Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: So sánh hai số thập phân

pptx 8 trang Hương Liên 22/07/2023 2290
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: So sánh hai số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_5_bai_so_sanh_hai_so_thap_phan.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: So sánh hai số thập phân

  1. Kiểm tra bài cũ 2.Viết3. Khi thêm viết số các thập chữ phân số 0 0,100 vào bên dưới phải dạng phần phân thập số phân thập củaphân, cácbạn số Lan thập viết: phân 0,100 sau = đây100/1000; để các bạnphần Mỹ thập viết: phân 0,100 của = 10chúng có/100; số chữbạn sốHùng bằng viết: nhau 0,100 ( đều = 1/ có 100. ba chữAi viết số) đúng, ai viết sai? a/Tại 5, sao?12 b/ 80,1
  2. So sánh hai số thập phân Ví dụ 1: So sánh 8,1 m và 7,9 m 8,1 m = dm81 7,9 m = dm79 81 dm > 79dm 81 > 79 vì ở hàng chục có 8 > 7 8,1 m 7,9m> Vậy: 8,1 > 7,9 Phần nguyên có 8 > 7 * Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
  3. So sánh hai số thập phân q Ví dụ 1: So sánh 35,7 m và 35,698 m Phần thập phân của 35,7m là: 7/10 m = 7dm = 700mm Phần thập phân của 35,698 m là: 698/1000m = 698mm Mà: 700 mm > 698 mm Nên: 7/10 mm > 698/1000 mm Do đó: 35,7 m > 35,698 m Vậy: 35,7 > 35,698 * Trong hai số thập phân có phần nguyên giống nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.
  4. So sánh hai số thập phân Ví dụ 1: So sánh 8,1 m và 7,9 m Vậy: 8,1 > 7,9 Ví dụ 1: So sánh 35,7 m và 35,698 m Vậy: 35,7 > 35,698 + Muốn so sánh hai số thập phân ta làm như sau: - So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn. - Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn, ; đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn. - Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
  5. So sánh hai số thập phân + Muốn so sánh hai số thập phân ta làm như sau: .- So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn - Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn, ; đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn. - Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
  6. So sánh hai số thập phân Bài 1:So sánh hai số thập phân. a/ 48,97 96,38; và 96,34 c/ 0,7 > 0,65c/ 0,7 và 0,65 Bài : Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 6,375; 9,01; 8,72; 6,735; 7,19. Các số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 6,375; 9,01; 8,72; 6,735; 7,19.
  7. So sánh hai số thập phân Hết612345789 giờ ĐÚNG HAY SAI a/ 9,18 = 9, 81 Đ b/ 106,35 = 108, 35 S c/ 25,055 = 25,055 Đ
  8. So sánh hai số thập phân HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1.Hoàn thành vở toán in. 3.Bài sau: Luyện tập .