Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân - Trưởng TH&THCS Triệu Lăng

ppt 15 trang Hương Liên 19/07/2023 1760
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân - Trưởng TH&THCS Triệu Lăng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_bai_viet_so_do_do_dai_duoi_dang_so_thap.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân - Trưởng TH&THCS Triệu Lăng

  1. * Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 km = .m1000 1 1m = . km = .km0,001 1000 1m = cm100 1 1cm = . m = .m0,01 100
  2. CÙNG NHAUKHÁM PHÁ CÁC BẠN NHÉ!
  3. Toán Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân. a. Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. 6m 4dm = m 4 Cách làm: 6m 4dm = 6 m = 6,4m 10 Vậy: 6m 4dm = 6,4 m b.Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. 3m 5cm = m 5 Cách làm: 3m 5cm = 3 m = 3,05m 100 Vậy: 3m 5cm = 3,05m
  4. Toán Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân. - Để viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân, em làm như thế nào? * Để viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân, ta làm như sau: + Ta chuyển đổi thành hỗn số với đơn vị đo cần chuyển + Sau đó,viết dưới dạng số thập phân.
  5. ❖ Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. a. 8 m 6 dm = 8,6 m b. 2 dm 2 cm = 2,2 dm c. 3 m 7 cm = 3,07 m d. 23 m 13 cm = 23,13 m Mẫu: 6 Cách làm: 8 m 6 dm = 8 m = 8,6 m 10
  6. ❖ Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân a. có đơn vị đo là mét. b. có đơn vị đo là đề-xi-mét. 3 m 4 dm = 3,4 m 8 dm 7cm = 8,7 dm 2 m 5 cm = 2,05 m 4 dm 32 mm = 4,32 dm 21 m 36 cm = 21,36 m 73 mm = 0,73 dm
  7. Toán Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân. ❖ Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a. 5 km 302 m = 5,302 km b. 5 km 75 m = 5,075 km c. 302 m = 0,302 km
  8. 42 m 5 cm = 42,5 m S 107 m = 0,107 km Đ 2 dm 64 mm = 26,4 cm Đ 4 hm 5 m = 4,5 dam S