Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 86: Diện tích hình tam giác

pptx 30 trang Hương Liên 22/07/2023 1770
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 86: Diện tích hình tam giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_5_tiet_86_dien_tich_hinh_tam_giac.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 86: Diện tích hình tam giác

  1. MÔN TOÁN LỚP 5
  2. TIẾT 86. DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC I- Kiểm tra bài cũ: A h B a C H Em hãy cho biết: - Đoạn BC trong tam giác ABC là cạnh gì của tam giác? - Đoạn AH trong tam giác ABC là đường gì trong tam giác?
  3. DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC A Chiều cao Chiều B C H Cạnh đáy - Đoạn BC là cạnh đáy của tam giác ABC. - Đoạn AH là chiều cao của tam giác ABC.
  4. DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC A B h1 Em hãy cho biết: C D - Đoạn AB và CD là cạnh gì của hình chữ nhật ABCD? - Đoạn AC và BD là cạnh gì của hình chữ nhật ABCD? - Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu hình vuông h1? - Đoạn AB bằng bao nhiêu hình vuông h1? - Đoạn AC bằng bao nhiêu hình vuông h1?
  5. DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC Chiều dài A B h1 C D - Đoạn AB và CD là chiều dài của hình chữ nhật ABCD? - Đoạn AC và BD là chiều rộng của hình chữ nhật ABCD? - Hình chữ nhật ABCD bằng 15 hình vuông h1? - Đoạn AB bằng 5 hình vuông h1? - Đoạn AC bằng 3 hình vuông h1?
  6. DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC Chiều dài A B h1 C D - Số hình vuông trong hình chữ nhật ABCD bằng số hình vuông chiều dài nhân với số hình vuông chiều rộng: ( 5 x 3 = 15). Vậy diện tích của hình chữ nhật ABCD được tính như thế nào?
  7. DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC Chiều dài A B h1 C D Diện tích của hình chữ nhật ABCD bằng chiều dài (AB) nhân với chiều rộng (CD).
  8. DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC II- Bài mới: A B H Cạnh đáy C - Diện tích của tam giác ABC sẽ được tính như thế nào? Đó là nội dung bàI học hôm nay của chúng ta.
  9. DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC Chiều dài E A D B H Cạnh đáy C Nhận xét: - Về chiều cao của tam giác ABC và chiều rộng của hình chữ nhật EDBC? - Về cạnh đáy của tam giác ABC và chiều dài của hình chữ nhật EDBC?
  10. DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC A Chiều dài E D B C Nhận xét: H Cạnh đáy - Chiều cao của tam giác ABC bằng chiều rộng của hình chữ nhật EDBC? - Cạnh đáy của tam giác ABC bằng chiều dài của hình chữ nhật EDBC?
  11. DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC A M E Chiều dài D P Chiều dài Q 1 2 B C N L H Cạnh đáy K Cạnh đáy Nhận xét: - Em có nhận xét gì về 2 hình chữ nhật EDBC và PQNL - Em có nhận xét gì về 2 tam giác ABC (màu xanh) và tam giác MNL (màu vàng)
  12. DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC A M E Chiều dài D P Chiều dài Q 1 2 B C N L H Cạnh đáy K Cạnh đáy Nhận xét: - 2 hình chữ nhật EDBC và PQNL bằng nhau. - 2 tam giác ABC (màu xanh) và tam giác MNL (màu vàng) bằng nhau.
  13. DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC A M E Chiều dài D P Chiều dài Q 2 1 2 B C N L H Cạnh đáy K Cạnh đáy Nhận xét: - Em có nhận xét gì về hai hình trên?
  14. DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC A M E Chiều dài D P Chiều dài Q 2 1 B C N L H Cạnh đáy K Nhận xét: - Hình 2 của tam giác MNL đã được cắt theo chiều cao và ghép sang hình chữ nhật EDBC.
  15. DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC A M E Chiều dài D P Chiều dài Q 2 1 1 B C N L H Cạnh đáy K Nhận xét: - Em có nhận xét gì về hai hình trên?
  16. DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC A M E Chiều dài D P Chiều dài Q 2 1 B C N L H Cạnh đáy K Nhận xét: - Hình 1 của tam giác MNL đã được cắt theo chiều cao và ghép sang hình chữ nhật EDBC.
  17. DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC A M E Chiều dài D P Chiều dài Q 2 1 1 2 B C N L H Cạnh đáy K Cạnh đáy Nhận xét: - Em có nhận xét gì về hình chữ nhật EDBD?
  18. DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC A M E Chiều dài D P Chiều dài Q 2 1 1 2 B C N L H Cạnh đáy K Cạnh đáy Nhận xét: - Được tạo bởi chính 2 tam giác ABC (màu xanh) và MNL (màu vàng)
  19. DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC A M E Chiều dài D P Chiều dài Q 2 1 1 2 B C N L H Cạnh đáy K Cạnh đáy Nhận xét: - Diện tích hình chữ nhật EDCB bằng tổng diện tích 2 tam giác ABC và MNL không?
  20. DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC A M E Chiều dài D P Chiều dài Q 2 1 1 2 B C N L H Cạnh đáy K Cạnh đáy Nhận xét: Diện tích hình chữ nhật EDCBbằng diện tích tam giác ABC (màu xanh) cộng với diện tích tam giác MNL (màu vàng).
  21. DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC A M E Chiều dài D P Chiều dài Q 2 1 1 2 B C N L H Cạnh đáy K Cạnh đáy Nhận xét: - Diện tích tam giác ABC (màu xanh) bằng diện tích tam giác MNL (màu vàng). Vậy diện tích hình chữ nhật EDBD có phải chính bằng 2 lần diện tích tam giác ABC (màu xanh) không?
  22. DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC A M E Chiều dài D P Chiều dài Q 2 1 B C N L H Cạnh đáy K Nhận xét: - Diện tích hình chữ nhật EDBD có chính bằng 2 lần diện tích tam giác ABC (màu xanh). Vậy diện tích tam giác ABC (màu xanh) bằng 1/2 diện tích hình chữ nhật EDBC.
  23. DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC A M E Chiều dài D P Chiều dài Q 2 1 B C N L H Cạnh đáy K Nhận xét: - Vậy diện tích của tam giác ABC có bằng 1/2 (chiều dài) nhân với (chiều rộng) của hình chữ nhật EDBD không?
  24. DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC A M E Chiều dài D P Chiều dài Q 2 1 B C N L H Cạnh đáy K Nhận xét: - Diện tích của tam giác ABC bằng 1/2 (chiều dài) nhân với (chiều rộng) của hình chữ nhật EDBD.
  25. DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC A M E Chiều dài D P Chiều dài Q 2 1 B C N L H Cạnh đáy K Nhận xét: - Chiều dài của hình chữ nhật EDBC có phải là cạnh đáy của tam giác ABC hay không? - Chiều rộng của hình chữ nhật EDBC có phải là chiều cao của tam giác ABC hay không?
  26. DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC A M E Chiều dài D P Chiều dài Q 2 1 B C N L H Cạnh đáy K Nhận xét: - Chiều dài của hình chữ nhật EDCB là cạnh đáy của tam giác ABC. - Chiều rộng của hình chữ nhật EDCB là chiều cao của tam giác ABC.
  27. DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC A M E Chiều dài D P Chiều dài Q 2 1 B C N L H Cạnh đáy K Nhận xét: - Vậy diện tích của tam giác được tính như thế nào?
  28. DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC A M E Chiều dài D P Chiều dài Q 2 1 B C N L H Cạnh đáy (a) K Nhận xét: - Diện tích của tam giác bằng 1/2 cạnh đáy nhân với chiều cao hay: a x h Stg = 2
  29. DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC III- Bài tập thực hành: A E B D H C 13,5m Em hãy tính diện tích tam giác EDC (màu vàng)