Bài giảng Toán Lớp 6 - Bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số. Luyện tập

ppt 18 trang Hương Liên 21/07/2023 2800
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 6 - Bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số. Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_6_bai_5_quy_dong_mau_nhieu_phan_so_luyen.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 6 - Bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số. Luyện tập

  1. DẠY TRỰC TUYẾN TOÁN 6 BÀI 5: QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ.LUYỆN TẬP
  2. Kiểm tra bài cũ 1) Tớnh chất cơ bản của phõn số? a a.m = ;(m Z;m 0) b b.m a a : n = ;(n UC(a;b)) b b : n 2)Điền số thớch hợp vào ụ vuụng −3 -24 −5 -25 = = 540 840
  3. Bài 5. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ I) Quy đồng mẫu hai phõn số: .8 .5 -3 -24 −5 -25 = = 5 40 8 40 .8 .5 Cỏch làm này được gọi là quy đồng mẫu hai phõn số
  4. ?1 Hãy điờ̀n sụ́ thích hợp vào ụ vuụng : −3 -48 −5 -50 = ; = 5 80 8 80 −3 -72 −5 -75 = = 5 120 ; 8 120 -96 -100 160 ; 160
  5. Bài 5. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ 1) Quy đồng mẫu hai phõn số: -3 -24 −5 -25 = = 5 40 8 40 2) Quy đồng mẫu nhiều phõn số Cỏch làm này được gọi là quy đồng mẫu hai phõn số, ta thường lấy mẫu số chung là BCNN của cỏc mẫu
  6. ?2 a) Tìm BCNN của các sụ́ 2, 5, 3, 8. b) Tìm các phõn sụ́ lõ̀n lượt bằng 1 -3 2 , , , -5 2 5 3 8 nhưng cùng có mõ̃u là BCNN(2, 5, 3, 8).
  7. Đỏp ỏn: ?2 a) BCNN(2; 5; 3; 8) = 120. b) Cỏc phõn số trờn cú cựng mẫu 120 là : 11.60 60 −−372 ==; = ; 22. 60 120 5120 2 80 −−5 75 = ; = . 3 120 8 120
  8. Bài 5. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ 1) Quy đồng mẫu hai phõn số: -3 −5 -25 =-24 = 5 40 8 40 Cỏch làm này được gọi là quy đồng mẫu hai phõn số 2) Quy đồng mẫu nhiều phõn số Muụ́n quy đụ̀ng mõ̃u nhiờ̀u phõn sụ́ với mõ̃u dương ta làm như sau : Bước 1 : Tìm bụ̣i chung của các mõ̃u (thường là BCNN) đờ̉ làm mõ̃u chung. Bước 2 : Tìm thừa sụ́ phụ của mụ̃i mõ̃u (bằng cách chia mõ̃u chung cho từng mõ̃u). Bước 3 : Nhõn cả tử và mõ̃u của mụ̃i phõn sụ́ với thừa sụ́ phụ tương ứng.
  9. ?3 a) Điờ̀n vào chụ̃ trụ́ng đờ̉ quy đụ̀ng mõ̃u các 5 7 phõn sụ́ : và . 12 30 2 - Tìm BCNN(12, 30) : 12 = 2 .3 30 = BCNN (12, 30) = - Tìm thừa sụ́ phụ : : 12 = : 30 = - Nhõn tử và mõ̃u của mụ̃i phõn sụ́ với thừa sụ́ phụ tương ứng : 5 5 7 7 ==; == 12 12 30 30
  10. Đáp án: ?3 - Tìm BCNN(12, 30) : 12 = 22 .3 30 = 2 . 3 . 5 BCNN (12, 30) = 2.3.560 2 = - Tìm thừa sụ́ phụ : 60 : 12 = 5 60 : 30 = 2 - Nhõn tử và mõ̃u của mụ̃i phõn sụ́ với thừa sụ́ phụ tương ứng : 5 5. 5 25 7 7. 2 14 ==; == 12 12. 5 60 30 30. 2 60
  11. 2 Giải: 12 = 2 .3 30 = 2 . 3 . 5 BCNN (12, 30) = 2.3.560 2 = 60 : 12 = 5 60 : 30 = 2 55. 5 25 7 7. 2 14 ==; == 1212. 5 60 30 30. 2 60
  12. Bài 26- sgk: a)Quy đụ̀ng mõ̃u các phõn sụ́: −−3521 ,, 162456 −−213 Giải: Ta cú: = 568 + MC = BCNN(16, 24, 8) = 48 −3 − 3  3 − 9 = = ; 16 16 3 48 55 210 ==; 2424 248 −21 − 3 − 3  6 − 18 = = = 56 8 8 6 48
  13. Lưu ý * Trước khi quy đụ̀ng chỳng ta nờn: + Chuyển cỏc phõn số cú mẫu õm thành cỏc phõn số bằng nú cú mẫu dương. + Rỳt gọn cỏc phõn số đến tối giản.
  14. II- LUYỆN TẬP Bài 32(SGK19) Quy đồng mẫu : −−4810 57 a);; b) ; 7921 2.32.1123 *MC: BCNN(7, 8, 21) = 63 *MC: 23.3.11= 264 *Thừa số phụ: 9; 7; 3 *Thừa số phụ : 22;3 *Quy đồng *Quy đồng −−39 = ; 5 110 20 60 = ; 22 .3 264 11 22 = ; 30 60 7 21 3 = 7 28 2 .11 264 = 15 60
  15. Bài 33. SGK: Quy đồng mẫu cỏc phõn số sau: −−6273 b);; −−−3518028 Giải: −−−−6627333 = === ;; −−3535180202828 => QĐM cỏc phõn số 6− 3 3 ;; 35 20 28 Ta cú: MC ==22 .5.7140 6 6.424 == 35 35.4140 −3 −−3.7 21 == 20 20.7 140 3 3.5 15 == 28 28.5 140
  16. Bài 35(SGK-trang 20) Rỳt gọn rồi quy đồng mẫu cỏc phõn số: −−1512075 a);; 90600150
  17. Luyện tập −−−−1511201751 Bài 35(SGK); a)Rỳt gọn === ;; 90660051502 => QĐM cỏc phõn số 111 − ;; 652 *MC= BCNN(6,5,2) = 30 *Thừa số phụ: 5; 6; 15 *Quy đồng : −1 −− 5 1 − 61 15 === ;; 6 30 5 30 2 30
  18. - Học thuộc quy tắc quy đồng mẫu nhiều phõn số. -Xem lại cỏc vớ dụ - Làm bài tập 29,30 ; 31; 34 (SGK/19) - Xem trước bài so sỏnh phõn