Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 70, 71: Luyện tập - Phạm Thùy Linh

ppt 15 trang Hương Liên 20/07/2023 2580
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 70, 71: Luyện tập - Phạm Thùy Linh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_6_tiet_70_71_luyen_tap_pham_thuy_linh.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 70, 71: Luyện tập - Phạm Thùy Linh

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Nêu quy tắc rút gọn một phân số? Quy tắc: Muốn rút gọn một phân số,ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung (khác 1 và -1) của chúng. Rút gọn phân số sau: a) − 27 b) 3.21 45 14.15
  2. − 27 − 27 : 9 − 3 a) = = 45 45: 9 5 3.21 3.7.3 3.7.3 3 3 b) = = = = 14.15 7.2.5.3 7.2.5.3 2.5 10 Câu 2: Thế nào là phân số tối giản ? Phân số tối giản (hây phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1. Tìm các phân số tối giản trong các phân số sau: 14 3 7 6 ; ; ; 21 19 15 8 3 7 Các phân số tối giản là : và 19 15
  3. TIẾT 70-71: Luyện tập Giáo sinh:Phạm Thùy Linh
  4. Bài 1- Bài 20 (trang 15.SGK). Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau đây: − 9 15 3 −12 5 60 ; ; ; ; ; 33 9 −11 19 3 − 95 Để tìm được các cặp phân số bằng nhau, ta nên làm như thế nào? Bài làm Ta cần rút gọn các phân số đến tối giản rồi so sánh. − 9 − 9 :3 − 3 3 − 9 3 = = = = 33 33:3 11 −11 → 33 −11 15 15:3 5 15 5 = = = 9 9 :3 3 9 3 60 60 : (−5) −12 60 −12 = = = −95 −95: (−5) 19 − 95 19
  5. Bài 2- Bai 21 (trang 15.SGK). Trong các phân số sau, tìm phân số không bằng phân số nào trong các phân số còn lại: − 7 12 3 − 9 −10 14 ; ; ; ; ; 42 18 −18 54 −15 20 Bài giải Rút gọn các phân số: − 7 − 7 : 7 −1 12 12 : 6 2 = = ; = = ; 42 42 : 7 6 18 18: 6 3 3 3: (−3) −1 − 9 − 9 :9 −1 = = ; = = ; −18 −18: (−3) 6 54 54 :9 6
  6. −10 −10 : (−5) 2 14 14 : 2 7 = = ; = = ; −15 −15: (−5) 3 20 20 : 2 10 − 7 3 − 9 Do đó: = = 42 −18 54 12 −10 = 18 −15 14 Vậy phân số cần tìm là: 20
  7. Bài 3 - Bài 22 (Trang 15-SGK). điền số thích hợp vào ô trống: 2 40 3 45 = ; = ; 3 60 4 60 4 48 5 50 = ; = ; 5 60 6 60
  8. Bài 4- Tìm số nguyên x, biết : x 6 x + 2 2 a) = b) = 5 −10 20 −8 Bài giải x 6 6 − 3 x − 3 a) = Ta có = Vậy = 5 −10 −10 5 5 5 − 3.5 nên x.5 = −3.5 Suy ra x = = −3 5 x + 2 2 2 −1 x + 2 −1 b) = Ta có = Vậy = 20 −8 −8 4 20 4 nên 4.(x + 2) = −1.20 Suy ra 4.x +4.2 = −20 4.x = −20 −8 − 28 x = = −7 4
  9. Bài 5: Bài 17 (Sgk-15): Rút gọn 3.5 3.5 5 a) == 8.24 8.3.8 64 2.14 2.7.21 b) == 7.8 7.2.2.22 3.7.11 3.7.11 7 c) == 22.9 2.11.3.3 6 8.58.2− 8(52)3− d) == 16 8.22 11.411− 11.(41)− e) == − 3 213− −11
  10. Bài 6- Bài 24 (trang 16_SGK).Tìm các số nguyên x và y,biết: 3 y − 36 = = . x 35 84 Bài làm Rút gọn phân số: − 36 − 36 :12 − 3 = = 84 84 :12 7 3 − 3 3.7 +) Tìm x: = → x.(−3) = 3.7 Suy ra:x = = -7 x 7 − 3 y − 3 − 3.35 +) Tìm y: = y.7 = −3.35 Suy ra:y = -15 35 7 7 Vậy: x = -7 và y = -15
  11. KIỂM TRA 15 PHÚT Môn : Số học Câu 1 (4điểm) : Tìm các số nguyên x; y biết x 8 6 1 2 a) = b) = 510− 5 y Câu 2 (3điểm): Rút ngọn : 36 4.21 8.5− 8.7 a) b) c) 24 7.8 16 75 Câu 3 (3điểm): Cho 2 phân số ; −−64 a) Viết 2 phân số trên thành phân số có mẫu số dương. b) Viết 2 phân số theo thứ tự bằng các phân số trên và có mẫu số dương giống nhau.
  12. Kiểm tra (15’) Câu 1 (4điểm) : Tìm các số nguyên x; y biết x 6 4 1 2 a) = b) = 5− 10 5 y Câu 2 (3điểm): Rút ngọn : 15 2.14 7.57.2− a) b) c) 24 7.8 12 53 Câu 3 (3điểm): Cho 2 phân số ; −−34 a) Viết 2 phân số trên thành phân số có mẫu số dương. b) Viết 2 phân số theo thứ tự bằng các phân số trên và có mẫu số dương giống nhau.
  13. BÀI TẬP 2: Phiếu học tập Đánh dấu “X” vào ô “Đúng” hoặc “Sai” Một học sinh rút gọn Đúng Sai 16 = 16 = 1 x 64 6 4 4 5 +6 ==61 5 +12 122 x 2 232 (3+2) 5 2+23 = =- x -12 -22 3 3 8 35 - 8 20 = 8 35 - 8  4  5 40 8  5 x =35 - 8 4 =3 1
  14. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học bài cũ và làm các bài tập còn lại. - Xem lại các bài tập đã giải., làm các bài tập: 26; 27; 29; 31=>35 (SBT/11) - Chuẩn bị bài Quy đpồng mẫu số nhiều phân số
  15. TIẾT HỌC KẾT THÚC CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM ĐÃ LẮNG NGHE