Bài giảng Toán Lớp 8 - Bài: Luyện tập

ppt 7 trang Hương Liên 22/07/2023 2290
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 8 - Bài: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_8_bai_luyen_tap.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 8 - Bài: Luyện tập

  1. B1:Tìm ĐKXĐ B2: Quy đồng rồi khử mẫu. B3:Giải phương trình B4:Kết luận bài toán. 13x − Giải phương trình: +=3 xx−−22 (B1) (ĐKXĐ: x 2.) 1313 xx−−+ += +=33 (1) xxxx−−−−222 2 1 3()xx− 2 − + 3 Quy đồng và khử mẫu ta có: (1) + = (B ) x−2 x − 2 x − 2 2 1 +− 323()xx = − + (B3) 1 +− 363xx = − + +33xx = 6 + 1 − 4x = 8 x = 2 (B ) x = 2 không thỏa mãn ĐKXĐ. 4 Vậy phương trình vô nghiệm(hay S = )
  2. B1:Tìm ĐKXĐ B2: Quy đồng rồi khử mẫu. B3:Giải phương trình B4:Kết luận bài toán. xx+−1 1 4 Giải phương trình: −= (1) xx−+11x 2 −1 ĐKXĐ: x 1 và x -1 (B1) . Quy đồng và khử mẫu ta có: (B ) 2 ()()xx+−11422 (1) −= ()()xxxxxx−+−+−+111111 ()() ()() ()()xx +122 − − 1 = 4 (B3) (x +1 + x − 1 )( x + 1 − x + 1 ) = 4 2x() 1 + 1 = 4 4 x = 4 x = 1 (B4) x = 1 không thỏa mãn ĐKXĐ. Vậy phương trình vô nghiệm(hay S = )
  3. B1:Tìm ĐKXĐ B2: Quy đồng rồi khử mẫu. B3:Giải phương trình B4:Kết luận bài toán. 4842xx−+− ( ) Giải phương trình: = 0 (1) x 2 +1 ĐKXĐ: x R . ())()1 4 (x- 2 − 2x − 2 = 0 = 2(x-20) x −20 = x=2 x=-2 (thoả mãn ĐKXĐ) Vậy phương trình có tập nghiệm s={-2}
  4. 22 11 Giải phương trình: d) x+11 + = x − − xx ĐKXĐ: x 0 22 11 xx+110 +− − −= xx 1111 xxxx ++11110 −++++ +−−= xxxx 2 220 += ( x) x 2 20 + = hoặc 2 x= 0 x 2 2x + 2 1) 2+ = 0 = 0 2x+2=0 x=-1 (t/m ĐKXĐ) xx Giá trị x=0 không thoả mãn ĐKXĐ nên 2) 2x=0 x=0 loại. Vậy s={-1 }
  5. Hướng dẫn về nhà -Soạn bài tập 31;33 SGK tr23 -và 40, 41, 42 SBT/10 -Chuẩn bị bài “Giải bài toán bằng cách lập phương trình” BàiBài 33 33:Tìm:Ta lập các phương giá trị trình:của a sao cho mỗi biểu thức sau có giá trị bằng 2: 3aa−− 1 3 10 3aa−+ 1 7 2 a) + =2 b) −−=2 3aa++ 1 3 3 4aa++ 12 6 18
  6. CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT