Bài giảng Toán Lớp 9 - Bài: Ôn tập chương I Môn Đại Số 9

ppt 12 trang Hương Liên 22/07/2023 1340
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 9 - Bài: Ôn tập chương I Môn Đại Số 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_9_bai_on_tap_chuong_i_mon_dai_so_9.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 9 - Bài: Ôn tập chương I Môn Đại Số 9

  1. Ơn tập chương I Mơn Đại Số 9
  2. Ơn tập chương I KIỂM TRA BÀI CŨ 2 1) Tính: (23423−+− ) 11 2) Tính: − 2323+−
  3. Ơn tập chương I (Tiết 2) Dạng 1 Rút gọn rồi tính giá trị của các biểu thức sau: BT 73 tr 40 SGK. 3m b) 1+m-4m + 42 tại m =1,5; m -2 c) 1-10a+ 25a2 -4a tại a = 2.
  4. Dạng 1: Giải 3m 3m 2 b) 1+m -4m +2 4 =1+ (m − 2) m -2 m − 2 3m =+−1.2 m m − 2 Với m = 1,5 thì mm−=22 −− ( ) 3m nên 1+ .21313.1,53,5mm−=−=−= − m − 2 c) 1-10a + 25a2 -4a = (1−− 5aa)2 4 =1 − 5aa − 4 Với a = 2 thì 1− 5aa = − ( 1 − 5 ) = 5a - 1 nên 1− 5a − 4 a = 5 a − 1 − 4 a = a − 1 = 2 − 1
  5. Ơn tập chương I (Tiết 2) Dạng 2 Chứng minh các đẳng thức sau: BT 75 tr 40 SGK. 2362161− −=− .1,5 a) 3 826− a b+ b a 1 c) : =−ab abab − Với a, b dương và a b
  6. Dạng 2 Giải 2362161− −=− .1,5 a) 3 826− Biến đổi vế trái ta cĩ: 2 3− 6 216 1 − . 82− 3 6 12− 6 36.6 =− 2 2− 2 3 6( 2− 1) 66 1 = − . 2 2− 1 3 6 ( ) 6 =−1,5. 6 : 6 =−1,5 = VP (đpcm) =− 2 6 : 6 2
  7. Dạng 2 Chứng minh các đẳng thức sau: BT 75 tr 40 SGK. a b+ b a 1 c) : =−ab ab a− b Biến đổi vế trái ta cĩ: a b+ b a 1 Với a, b dương và a b : ab a− b 2 a b+ b2 a 1 = : ab a− b ab( a+ b ) = . ab− ab ( ) =( a + b)( a − b ) =a − b = vp ( đpcm)
  8. Ơn tập chương I (Tiết 2) Dạng 3 Tốn tổng hợp Cho biểu thức x 11 A=++ víi x0,x4 x − 4 xx−+22 a) Rút gọn A. b) Tính giá trị của A khi x = 36. 1 c) Tìm x để A = − 3
  9. Giải a) Rút gọn A=x +11 + (x− 2)( x + 2) x − 2 x + 2 xxxxx+++−+(2)(2)2 A == (2)(2)(2)(2)xxxx−+−+ ==xxx(2) + (2)(2)2xxx−+− b) Với x = 36 ta cĩ 36 6 6 3 A = = = = 36− 2 6− 2 4 2
  10. 11 x cA)víix0,x4(1)= − −= 33x − 2 (1)32 = −+xx 11 = = =42xxx 24 1 Với x = Thỏa mãn điều kiện xác định 4 11 Ax= − = 34
  11. Ơn tập chương I (Tiết 2) Dạng 3 BT 76 tr 41 SGK. Cho biểu thức aab Q =−+ 1: với a > b > 0. ababaab222222−−−− a) Rút gọn Q. b) Xác định giá trị của Q khi a = 3b.
  12. Dạng 3: BT 76 tr 41 SGK. Giải aab a) Ta cĩ: Q =−+ 1: ababaab222222−−−− aaabaab+−−−2222 =− . abab2222−−b 22 2 aaba ba−−( a b ) − =−=−= a2−−−−− bb 22 a 22. ba 22 ba 22 ba 2 b 2 (ab− ) (a−− b)( a b) ab− === (với a > b > 0). ab22− (a−++ b)( a ba) b b) Thay a = 3b vào Q ta cĩ: 3b− b 2 b 1 2 Q = = = = . 3b+ b 4 b 2 2