Đề kiểm tra 1 tiết chương IV Đại số Lớp 9 - Năm học 2011-2012

doc 7 trang Hương Liên 24/07/2023 780
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết chương IV Đại số Lớp 9 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_chuong_iv_dai_so_lop_9_nam_hoc_2011_2012.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết chương IV Đại số Lớp 9 - Năm học 2011-2012

  1. Ngày soạn: 07/03/2012 Tuần 31 KIỂM TRA MỘT TIẾT Tiết 59 I/ MỤC TIÊU: - KT: Kiểm tra mức độ nắm kiến thức của HS trong chương IV - KN: Kiểm tra kỹ năng nhận biết, kỹ năng vẽ đồ thị, kỹ năng vận dụng các công thức nghiệm giải phương trình bậc hai trong chương IV. - TĐ: Giáo dục ý thức nghiêm túc khi làm bài và tính cẩn thận. II/ HÌNH THỨC ĐỀ KT: Trắc nghiệm và tự luận III/ MA TRẬN ĐỀ KT: CẤP ĐỘ Vận dụng CỘNG Nhận biết Thông hiểu Thấp Cao CHỦ ĐỀ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1/ Hàm số y=ax2 (a≠0) Xác định Tính được được khi nào giá trị tướng hàm số đồng ứng của y khi biến, nghịch biết x biến Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5đ 0,5đ 1đ=10% Tỉ lệ 50% 50% 100% 2/ Đồ thị hàm số y=ax2 Biết được Nắm được Xác định (a≠0) dạng của đồ khi nào thì được hệ số a thị hàm số hàm số nằm khi biết 1 y=ax2 phía trên trục điểm thuộc đồ hoành. thị, vẽ được đồ thị hàm số Số câu 1 1 2 4 Số điểm 0,5đ 0,5đ 2đ 3đ=30% Tỉ lệ 16,7% 16,7% 66,6% 100% 3/ Phương trình bậc hai Nhận dạng, Giải được PT một ẩn số phát biểu bậc hai một được PT bậc cách ngắn hai một ẩn. gọn. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5đ 1đ 1đ 2,5đ=25% Tỉ lệ 20% 40% 40% 100% 4/ Công thức nghiệm của Nắm được số Áp dụng được Áp dụng PT bậc 2 nghiệm của công thức được công PT bậc hai. nghiệm để thức nghiệm giải PT bậc để tìm tham hai số m Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5đ 1đ 1đ 2,5đ=25% Tỉ lệ 20% 40% 40% 100% 5/ Hệ thức Vi-et và ứng Nhận biết Hiểu cách dụng được số nhẩm nghiệm nghiệm của của PT bậc 1
  2. PT nhờ định hai lý Vi-ét Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5đ 0,5đ 1đ= 10% Tỉ lệ 50% 50% 100% Tổng Số câu 4 1 4 1 3 1 14 Số điểm 2đ 1đ 2đ 1đ 3đ 1đ 10đ=100% Tỉ lệ 20% 10% 20% 10% 30% 10% 100% IV/ BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN: A/ TRẮC NGHIỆM (4đ) Câu 1/ Đánh dấu X vào ô thích hợp (2 đ). Nội dung Đúng Sai 1. Với hàm số y = ax2 (a≠0). Nếu a > 0 thì hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0 2. Nếu a < 0 thì đồ thị hàm số y = ax2 (a≠0) nằm phía trên trục hoành, O là điểm cao nhất 3. 5x2 – 3y + 4 là phương trình bậc hai một ẩn 4. Đối với PT bậc 2 ax2 + bx + c = 0 , nếu a – b + c = 0 thì PT có 2 nghiệm c x = -1; x = - 1 2 a Câu 2/ Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. (2đ) 1 2.1/ Cho hàm số y = x2 , giá trị của y bằng bao nhiêu khi cho x = -2 ? 2 a. -1 b. -2 c. 2 d. -4 2.2/ Đồ thị của hàm số y=ax2 (a≠0) là: a. một đường thẳng b. một đường cong c. một đường gấp khúc d. một parabol 2.3/ Phương trình 2x2 + 3 = 0 a. Vô nghiệm b. có một nghiệm c. có nghiệm kép d. có 2 nghiệm 2.4/ Phương trình 2x2 – 3x + 1 có hai nghiệm 1 1 1 1 a. x = -1; x = b. a. x = 1; x = c. a. x = 1; x =- d. a. x = -1; x = - 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 B.TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1/ a/ Nêu định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn (1đ) b/ Giải phương trình 2x2 – 4 = 0 (1đ) Câu 2/ Cho hàm số y = ax2 (a≠0) a/ Xác định hệ số a biết đồ thị hàm số đi qua điểm M(1; -2) (1đ) b/ Vẽ đồ thị hàm số với giá trị của hệ số a vừa tìm được (1đ) Câu 3/ a/ Giải phương trình 2x2 - 4 3 x - 2 = 0 (1đ) b/ Với giá trị nào của m thì phương trình 5x2 + 2mx – 2m + 15 = 0 có nghiệm kép(1đ) V/ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: A/ TRẮC NGHIỆM Câu 1/ Đúng mỗi câu được 0,5đ 1- Đúng 2- Sai 3- Sai 4- Đúng Câu 2/ Đúng mỗi câu được 0,5đ 2
  3. Câu 1 2 3 4 Đáp án c d a b B.TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1/ a/ Phát biểu đúng ĐN (1đ) 2 b/ 2x – 4 = 0 Tìm được x1 = 2 ; x2 = - 2 (1đ) Câu 2/ a/ Thay đúng tọa độ, tìm được a = -2 (1đ) b/ Chọn tọa độ điểm đúng, vẽ đúng đồ thị (1đ) Câu 3/ a/ 2x2 - 4 3 x - 2 = 0 (a = 2 ; b’ = -2 3 ; c = -2) ∆’ = (-2 3 )2 – 2.(-2) = 12 + 4 = 16 (0,5đ) 2 3 4 2( 3 2) 2 3 4 2( 3 2) x 3 2; x 3 2 (0,5đ) 1 2 2 1 2 2 b/ 5x2 + 2mx – 2m + 15 = 0 (a = 5; b’ = m ; c = -2m + 15) ∆’ = m2 – 5.(-2m + 15) = m2 + 10m – 75 (0,5đ) -Để PT có nghiệm kép thì ∆’ = 0 Vậy: m2 + 10m – 75 = 0 Giải tìm được nghiệm m1 = 5; m2 = -15 (0,5đ) VI/ XEM XÉT VIỆC BIÊN SOẠN ĐỀ KT: 3
  4. Trường TH&THCS Tân Thuận 1 Kiểm tra một tiết Họ tên: Môn: Đại số 9 Lớp: 9 Thời gian: 45 phút Điểm Lời phê A/ TRẮC NGHIỆM (4đ) Câu 1/ Đánh dấu X vào ô thích hợp (2 đ). Nội dung Đúng Sai 1. Với hàm số y = ax2 (a≠0). Nếu a > 0 thì hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0 2. Nếu a < 0 thì đồ thị hàm số y = ax2 (a≠0) nằm phía trên trục hoành, O là điểm cao nhất 3. 5x2 – 3y + 4 là phương trình bậc hai một ẩn 4. Đối với PT bậc 2 ax2 + bx + c = 0 , nếu a – b + c = 0 thì PT có 2 nghiệm c x = -1; x = - 1 2 a Câu 2/ Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. (2đ) 1 2.1/ Cho hàm số y = x2 , giá trị của y bằng bao nhiêu khi cho x = -2 ? 2 a. -1 b. -2 c. 2 d. -4 2.2/ Đồ thị của hàm số y=ax2 (a≠0) là: a. một đường thẳng b. một đường cong c. một đường gấp khúc d. một parabol 2.3/ Phương trình 2x2 + 3 = 0 a. Vô nghiệm b. có một nghiệm c. có nghiệm kép d. có 2 nghiệm 2.4/ Phương trình 2x2 – 3x + 1 có hai nghiệm 1 1 1 1 a. x = -1; x = b. x = 1; x = c. a. x = 1; x =- d. a. x = -1; x = - 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 B.TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1/ a/ Nêu định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn (1đ) b/ Giải phương trình 2x2 – 4 = 0 (1đ) Câu 2/ Cho hàm số y = ax2 (a≠0) a/ Xác định hệ số a biết đồ thị hàm số đi qua điểm M(1; -2) (1đ) b/ Vẽ đồ thị hàm số với giá trị của hệ số a vừa tìm được (1đ) Câu 3/ a/ Giải phương trình 2x2 - 4 3 x - 2 = 0 (1đ) b/ Với giá trị nào của m thì phương trình 5x2 + 2mx – 2m + 15 = 0 có nghiệm kép(1đ) BÀI LÀM 4
  5. Trường THCS Tân Thuận I KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG IV Lớp: . MÔN: ĐẠI SỐ 9 Họ tên: Thời gian: 45 phút Điểm Lời phê Đề 2: A/ TRẮC NGHIỆM (2đ) Đánh dấu X vào ô thích hợp. Nội dung Đúng Sai 1. Với hàm số y = ax2 (a≠0). Nếu a > 0 thì hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0 2. Nếu a < 0 thì đồ thị hàm số y = ax2 (a≠0) nằm phía trên trục hoành, O là điểm cao nhất 3. 5x2 – 3y + 4 là phương trình bậc hai một ẩn 4. Đối với PT bậc 2 ax2 + bx + c = 0 , nếu a – b + c = 0 thì PT có 2 nghiệm c x = -1; x = - 1 2 a B/TỰ LUẬN: (8đ) Câu 1 (2đ). a/ Nêu định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn b/ Giải phương trình 2x2 – 4 = 0 Câu 2( 3đ). Cho hàm số y = x2 và y = x + 2 a/ Vẽ đồ thị các hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ b/ Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đó Câu 3 ( 3đ). Giải các phương trình a/ 7x2 – 9x + 2 = 0 b/ 2x2 – 5x + 1 = 0 c/ 2 3 x 2 3x 2 0 Bài làm 5
  6. Trường THCS Tân Thuận I KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG IV Lớp: . MÔN: ĐẠI SỐ 9 Họ tên: Thời gian: 45 phút Điểm Lời phê Đề 1: A/ TRẮC NGHIỆM (2đ) Đánh dấu X vào ô thích hợp. Nội dung Đúng Sai 1. Với hàm số y = ax2 (a≠0). Nếu a 0 và nghịch biến khi x < 0 2. Nếu a < 0 thì đồ thị hàm số y = ax2 (a≠0) nằm phía dưới trục hoành, O là điểm cao nhất 3. x2 – 3x + 4 = 0 là phương trình bậc hai một ẩn 4. Đối với PT bậc 2 ax2 + bx + c = 0 , nếu a – b + c = 0 thì PT có 2 nghiệm c x = -1; x = - 1 2 a B/TỰ LUẬN: (8đ) Câu 1 (2đ). a/ Nêu định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn b/ Giải phương trình 5x2 – 25 = 0 Câu 2( 3đ). Cho hàm số y = x2 và y = -2x + 3 a/ Vẽ đồ thị các hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ b/ Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đó Câu 3 ( 3đ). Giải các phương trình a/ 4x2 – 4x + 1 = 0 b/ x2 – 6x + 5 = 0 c/ x 2 2 3 1 x 2 3 3 0 Bài làm 6