Bài giảng Toán Lớp 9 - Tiết 35: Ôn tập học kì I

ppt 19 trang Hương Liên 20/07/2023 1180
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 9 - Tiết 35: Ôn tập học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_9_tiet_35_on_tap_hoc_ki_i.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 9 - Tiết 35: Ôn tập học kì I

  1. Tiết 35
  2. §¹i lîng §¹i lîng §å thÞ hµm sè tØ lÖ thuËn tØ lÖ nghÞch y = ax (a 0 )
  3. KIỂM TRA BÀI CŨ Sắp xếp các nội dung sau vào chỗ hợp lý (hoạt động nhóm): I. Đai lượng tỉ lệ thuận II. Đai lượng tỉ lệ nghịch 1 1. xyk= (0) 5. x yxyxya=== k 112233 yyy 2. ykx= k (0); 6. 12=== 3 k a xxx123 3. xaxya= = (0);(0) a xy xy y 7. 1111==;; a xy xy 4. ya= ( 0); 2233 x x y x y 8. 1== 2; 1 3 ; x2 y 1 x 3 y 1
  4. TIẾT 35: ÔN TẬP HỌC KÌ I I. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN,TỈ LỆ NGHỊCH: Đại lượng tỉ lệ thuận Đại lượng tỉ lệ nghịch a Công ykxk= (0); ya= (0); thức x 1 a x= y( k 0) xaxya= = (0);(0) a Chú ý k y yyy 1) Tỉ12 số=== hai giá trị = tương3 ứng k 1) Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi. x của1 y 1chúng= x 2luôn y 2 không = x 3 đổi. y 3 = = a Tính xxx123 2) Tỉ số hai giá trị bất kỳ của đại 2) Tỉ số hai giá trị bất kỳ của đại lượng này chất x1 y 1 x 1 y 1 x y x y lượng này== bằng ;tỉ số hai giá trị tương ; bằng nghịch1== đảo 2 của; tỉ 1 số hai giá3 ; trị tương ứngx 2của đại y lượng 2 xkia 3 y 3 ứng của đại lượng kia x2 y 1 x 3 y 1
  5. TIẾT 35: ÔN TẬPHỌC KÌ I II. BÀI TẬP: Bài 1: Chia số310 thành 3 phần : a,Tỉ lệ thuận với 2; 3; 5 b,Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5 a b c a, Gọi 3 số cần tìm là a, b, c. Ta có a + b + c = 310 và = = 2 3 5 Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: a b c a + b + c 310 = = = = =31 Vậy a = 2; b = 93; c = 153 2 3 5 2 + 3 + 5 10 b, Gọi 3 số cần tìm là x, y, z . Ta có x + y +z = 310 và 2x = 3y = 5z Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x y z x + y + z 310 = = = = 1 1 1 1 1 1 31 = 300 Vậy x = 150; y = 100; z = 60 + + 2 3 5 2 3 5 30
  6. TIẾT 35: ÔN TẬPHỌC KÌ I II. BÀI TẬP: Bài tập 1 : Trong 3 lít nước biển chứa 105g muối.Hỏi trong 13 lít nước biển chứa bao nhiêu gam muối ?
  7. Bài tập 2 : Cho biết 6 học sinh hoàn thành công việc lao động trong 40 phút. Hỏi 10 học sinh như thế hoàn thành công việc lao động trong bao lâu ? ( Giả sử năng suất lao động của mỗi học sinh là như nhau)
  8. TIẾT 35: ÔN TẬPHỌC KÌ I II. Hàm số, mặt phẳng toạ độ. 1. Hàm số * Định nghĩa: + y phụ thuộc nào x + Với mỗi giá trị của x luôn xác định được chỉ 1 giá trị tương ứng của y => y là hàm số của x x là biến số * Chú ý Khi x thay đổi mà y luôn nhân một giá trị thì y được gọi là hàm hằng. Hàm số có thể cho bằng bảng, bằng công thức
  9. 2. Mặt phẳng tọa độ - Vẽ hai trục Ox ⊥Oy và cắt nhau tại gốc của mỗi trục số Ox, Oy gọi là các trục tọa độ y - Ox gọi là trục hoành. 3 - Oy gọi là trục tung 2 II I 1 x 0 -3 -2 -1 1 2 3 -1 III -2 IV -3
  10. Bài tập 3 : a) Viết tọa độ các điểm A, B, C, D, E, F, G trong hình sau : y 5 D 4 3 A 2 1 B C -5 -4 -3 -2 -1 O 1 2 3 4 5 -1 x G -2 F E -3 -4 -5
  11. b, Cho hàm số : y= f(x) = x2-1 a.Tính f(1); f(-1); f(-2)? b. Biểu diễn các điểm (1;f(1)) ; (-1;f(-1)); (-2;f(-2)) trên mặt phẳng tọa độ Oxy .
  12. 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
  13. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau, khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là : a. 75 b. 3 1 c. 10 d. 3
  14. Cho biết y và x tỉ lệ nghịch với nhau, khi x = 10 thì y = 6. Hệ số tỉ lệ a bằng : 5 a. b. 30 3 3 c. d. 60 5
  15. Tam giác ABC có số đo các góc A,B,C lần lượt tỉ lệ với 2;3;4 . Số đo các góc A,B,C lần lượt là : a. 80 ; 60 ; 40 b. 60 ; 80 ; 40 c. 60 ; 40 ; 80 d. 40 ; 60 ; 80
  16. Biết x và y tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ là 2 , y và z tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ là 6 . Hỏi z và x tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch , và hệ số tỉ lệ là bao nhiêu ? 1 a. Tỉ lệ nghịch ; 3 b. Tỉ lệ nghịch ; 3 1 c. Tỉ lệ thuận ; 3 d. Tỉ lệ thuận ; 3
  17. Cho biết y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Cột giá trị nào sau đây sai? Cột I II III IV x -6 -3 2 9 y 2 1 2 -3 3 a. Cột III b. Cột IV c. Cột I d.Cột II
  18.  Xem laïi caùc baøi taäp ñaõ laøm. Chú ý vận dụng các định nghĩa,tính chất Làm bài 50, 52, 54, 55 SGK/ tr 77. Chuẩn bị bài sau .