Bài giảng Vật lí 10 - Bài tập công và công suất
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vật lí 10 - Bài tập công và công suất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_vat_li_10_bai_tap_cong_va_cong_suat.pptx
Nội dung text: Bài giảng Vật lí 10 - Bài tập công và công suất
- VẬT LÝ 10 BÀI TẬP CÔNG VÀ CÔNG SUẤT
- I. TRẮC NGHIỆM 1. Công thức tính công cơ học nào là phù hợp với hình vẽ đã cho F A. F.s B. – F.s C. – Fs cos α D. F s cos α Đáp án đúng là D. F s cos α
- I. TRẮC NGHIỆM 2. Lực không đổi có độ lớn 500N tác dụng lên vật làm vật dời chỗ một đoạn 2m . Biết góc hợp bởi lực tác dụng với hướng chuyển dời là 30o . Công của lực là F A. 866 J B. – 866J C. – 500J D. 500J Đáp án đúng là 3 A. A = F s cos α = 500.2. ≈ 866 ( J ) 2
- I. TRẮC NGHIỆM 3. Một vật có khối lượng 20 kg được người ta kéo lên đều với tốc độ 2m/s theo phương thẳng đứng trong 5 giây. Tính công của trọng lực. Lấy gia tốc trọng trường là 10 m/s2. A. 200 J B. – 200J C. – 2000J D. 2000J Đáp án đúng là C. A = P s cos α = mg vt cos 180o = 20.10.2.5.(-1) = - 2000 ( J )
- I. TRẮC NGHIỆM 4. Trong hình vẽ sau, số lực thực hiện công phát động là 퐹 A. 1 α B. 2 퐹 푠 C. 3 D. 4 푃 Đáp án đúng là A. 1 do F có góc α nhọn
- I. TRẮC NGHIỆM 5. Đơn vị công suất là A. Joul (J) B. Newton (N) C. Watt (W) D. Calorie (Cal) Đáp án đúng là C. Watt (W) 1W = 1 J/s
- I. TRẮC NGHIỆM 6. Một ô tô động cơ có công suất 2kW đang chạy đều với lực kéo theo hướng chuyển động động là 500 N . Tốc độ của ô tô là A. 20 m/s B. 100 m/s C. 20 km/h D. 14,4 km/h Đáp án đúng là 푃 2000 D. P = F.v nên v = = = 4 (m/s) = 14,4 (km/h) 퐹 500
- I. TRẮC NGHIỆM 7. Một thùng nước có trọng lượng 50 N được kéo đều theo phương thẳng đứng lên cao 10 m trong thời gian 1 phút 40 giây. Xác định công suất của lực kéo A. 5 W B. 10 W C. 20 W D. 50 W Đáp án đúng là 푠 10 A. 5 W vì P = F.v = F. = 50 . = 5 (W) 푡 100
- I. TRẮC NGHIỆM 8. Trong hình vẽ sau, lực kéo có độ lớn 100 3 N, hợp với phương 퐹 chuyển động một góc α = 30o , vật chuyển động thẳng đều với tốc độ 36 km/h . Công suất của lực kéo là α A. 1000 3 W B. 1500 W C. 3600 W D. 3600 3 W Đáp án đúng là 3 B. 1500 W P = F v cosα = 100 3 . 10 . = 1500 (W) 2
- II. BÀI TẬP TỰ LUẬN Một vật có khối lượng 0,4 kg đang nằm yên trên mặt phẳng ngang không ma sát . Tác dụng lên vật một lực kéo có độ lớn 5N hợp với phương ngang một góc 30o . Lấy g = 10 m/s2 . a. Tính công của các lực thực hiện sau 5 giây . b. Tính công suất tức thời của lực kéo vào thời điểm cuối. c. Giả sử nếu hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là 0,2 . Tính công của lực ma sát sau 5 giây .
- Hướng dẫn giải : a. Chọn hệ trục Oxy có chiều dương như hình vẽ Khi bỏ qua ma sát, theo định luật II Newton y 퐹 퐹Ԧ+푃+ ta có : Ԧ = ( * ) α x 3 퐹 cos∝ 5. 25 3 (*)/ Ox : a = = 2 = (m/s2) 0,4 4 Quãng đường vật đi được sau 5 giây: 푃 25 3 s = ½ at2 = 0,5 . . ( 5 )2 ≈ 135,32 (m) 4 Công của các lực: A = F.s.cos α nên 푃 = = 0 vì 푃 푣à vuông góc quỹ đạo, o 퐹 = 5.135,32. cos 30 ≈ 585,95 (J)
- 25 3 3 b. Công suất tức thời : 푃 = 퐹Ԧ 푣Ԧ = F.v.cosα = F.at.cosα = 5. . 5 . = 234,375(푊) 4 2 c. Giả sử có ma sát, các lực như hình vẽ: y 퐹Ԧ+퐹 + 푃+ 퐹 gia tốc : Ԧ = 푠 ( * ) α x (*)/ Oy : N+F sinα – P = 0 suy ra : N = P – F sinα 퐹 푠 퐹 cos∝− 퐹 퐹 cos∝− µ (*)/ Ox : a = 푠 = 3 1 3 푃 퐹 cos∝− µ( 푃 −퐹푠푖푛α) 5 −0,2(0,4.10 −5. ) 5 −0,3 = = 2 2 = 2 ≈ 10,1 (m/s2) 0.4 0.4 Quãng đường vật đi được sau 5 giây: s = ½ at2 = 0,5 . 10,1 . ( 5 )2 = 126,25(m) o Công của lực ma sát : 푠 = 퐹 푠.s.cos 180 = - 0,3 . 126,25 = - 37,875 (J)
- NHỚ HỌC VÀ LÀM BÀI TẬP Ở NHÀ