Bài giảng Vật lí 10 - Bài toán về chuyển động hướng ngang

ppt 20 trang minh70 4000
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vật lí 10 - Bài toán về chuyển động hướng ngang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_10_bai_toan_ve_chuyen_dong_huong_ngang.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vật lí 10 - Bài toán về chuyển động hướng ngang

  1. Câu 1: Em hãy sắp xếp thứ tự đúng các bước giải bài toán vật lý bằng phương pháp động lực học? A Xác định các lực tác dụng lên vật và biểu diễn trên hình vẽ. B Chọn hệ tọa độ phù hợp với bài toán. C Chiếu phương trình ĐL II lên 2 trục Ox, Oy. D Giải bài toán theo yêu cầu của đề bài. E Viết biểu thức ĐL II Newton cho vật
  2. Các bước giải bài toán vật lý bằng phương pháp động lực học Chọn hệ tọa độ phù hợp với bài toán. 1-B Xác định các lực tác dụng lên vật và biểu diễn 2-A trên hình vẽ. 3-E Viết biểu thức ĐL II Newton dưới dạng vecto 4-C Chiếu phương trình ĐL II lên 2 trục Ox, Oy. Giải bài toán theo yêu cầu của đề bài. 5-D
  3. Câu 2: Đặc điểm nào sau đây là đúng của chuyển động thẳng đều: A. Quỹ đạo là đường thẳng, a = 0, v = const, s =v0t, x =x0 + v0t B. Quỹ đạo là cong, a = g, v = v0 + at , s =v0t, x =x0 + at. C. Quỹ đạo là đường thẳng, a = 0, v = at, s =v0t, x =x0 + v0t. D.Quỹ đạo là đường cong, a =g, a = g, v = v0 + at , s =v0t, x =x0 + at
  4. Câu 3 .Đặc điểm nào dưới đây là chuyển động rơi tự do. Chọn câu đúng nhất: A. Phương thẳng đứng, chuyển động chậm dần đều, a = g , v = v0, h = 1/2gt B. Phương nằm ngang, chuyển động chậm dần đều, a = 0 , v = v0, h = 1/2gt2 C. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống, là chuyển động nhanh dần đều, a =g, v = gt, s = h = 1/2gt2, D. Phương nằm ngang, chiều từ trên xuống, là chuyển động nhanh 2 dần đều, a = 0, v = v0, s = h = 1/2gt .
  5. CÁC BƯỚC KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANG Các nhóm cùng hoàn Chọn hệ tọa độ Oxy phù hợp 1 thành bước 1,2,3,4 với bài toán. Bước 5: Nhóm 1 & 2: Ox Xác định các lực tác dụng lên Nhóm 3 & 4: Oy 2 vật và biểu diễn trên hình vẽ v0 Viết biểu thức ĐL II Newton 3 dạng vecto Chiếu phương trình ĐL II lên 4 2 trục Ox, Oy. h Theo các phương Ox và Oy xác định: M + Tính chất chuyển động 5 + Gia tốc + Phương trình vận tốc + Phương trình chuyển động
  6. M O V0 x x P M v0 My h P y
  7. XÁC ĐỊNH CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT 1. Viết phương trình quỹ đạo? Nhận xét dạng quỹ đạo? 2.Thời gian chuyển động ném ngang? 3.Tầm ném xa? v0 h M
  8. X O max x h y Tầm ném xa L
  9. XÁC ĐỊNH CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT 1. Viết phương trình quỹ đạo? Nhận xét dạng quỹ đạo? 2.Thời gian chuyển động ném ngang? 3.Tầm ném xa? v0 h M
  10. Bỏ qua lực cản môi trường g = 10m/s2 Mình có thể nhảy qua bên kia được không? V = 22m/s 0max  h = 0,8m d =9m
  11. CỦNG CỐ Câu 1. Có hai vật cùng độ cao h so với mặt đất được ném ngang cùng lúc Chọn câu ĐÚNG: A. Vật được ném với vận tốc lớn sẽ chạm đất trước B. Vật được ném với vận tốc nhỏ sẽ chạm đất trước C. Thời gian vật chạm đất tỉ lệ với khối lượng của vật D. Thời gian vật chạm đất tỉ lệ với căn bậc 2 của độ cao
  12. CỦNG CỐ Câu 2. Có hai vật cùng độ cao h so với mặt đất được ném ngang cùng lúc. Chọn câu sai A. Tầm xa của các vật tỉ lệ nghịch với khối lượng khi hai vật được ném đi cùng vận tốc. B. Tầm xa của các vật tỉ lệ thuận với vận tốc ném C. Tầm xa tỉ lệ thuận với căn bậc 2 của độ cao D. Tầm xa phụ thuộc độ cao và vận tốc ban đầu
  13. Câu 3. Môt hòn bi lăn theo cạnh của một mặt bàn nằm ngang cao 1,25m . Khi ra khỏi mép bàn nó rơi xuống nền nhà cách mép bàn là 2m (theo phương ngang) lấy g=10m/s2. Vận tốc rời khỏi mép bàn là A. 2m/s , B. 4m/s , C. 1m/s , D. một đáp án khác.