Bài giảng Vật lí 11 - Bài 25: Tự cảm

ppt 33 trang minh70 8010
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí 11 - Bài 25: Tự cảm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_11_bai_25_tu_cam.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vật lí 11 - Bài 25: Tự cảm

  1. CHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CƠ ĐẾN DỰ GIỜ VỚI LỚP 11A9 !
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Phát biểu định nghĩa: Suất điện động cảm ứng. Viết biểu thức và đơn vị đo các đại lượng trong biểu thức suất điện động cảm ứng. Suất điện động cảm ứng: Là suất điện động gây ra dịng điện cảm ứng trong mạch kín. Suất điện động cảm ứng trong mạch được xác định bởi biểu thức:  ec (V là Vơn) ec =− t (s là giây) t Φ (Wb đọc là vêbe) Dấu (-) trong cơng thức phù hợp với định luật Len-xơ  Là tốc độ biến thiên từ thơng qua mạch t (C) trong thời gian t
  3. Nam châm Ớng dây N S mA kế 0 0:6 mAmA = 1 ┴
  4. N S Nam châm chuyển động lại gần ống dây I I 0 0:6 mAmA = 1 ┴ Số đường sức từ qua ống dây 4
  5. 25 TỰ CẢM Hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong mạch cĩ dịng điện biến thiên theo thời gian
  6. NỘI DUNG BÀI HỌC I. TỪ THƠNG RIÊNG CỦA MỘT MẠCH KÍN II. HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM III. SUẤT ĐIỆN ĐỘNG TỰ CẢM IV. ỨNG DỤNG CỦNG CỐ - DẶN DỊ
  7. I. TỪ THƠNG RIÊNG CỦA MỘT MẠCH KÍN: Xét mạch kín (C) cĩ dịng điện cường độ i. Dịng điện i gây ra một từ thơng Φ qua (C) được gọi là từ thơng riêng của mạch. Ta cĩ biểu thức từ thơng riêng: =Li L là một hệ số: + Phụ thuộc vào cấu tạo và kích thước mạch kín (C) + Được gọi là độ tự cảm của (C) 1Wb + Đơn vị đo L là Henry, ký hiệu là H 1H = 1A   =Li L = i
  8. HOẠT ĐỘNG NHĨM Thời gian: 3 phút Một ống dây hình trụ cĩ chiều dài l, tiết diện S, gồm N vịng dây, cĩ dịng điện cường độ i chạy qua như hình bên. 1. Viết biểu thức xác định cảm ứng từ B bên trong lịng ống dây? 2. Viết biểu thức xác định từ thơng của ống dây? 3. Từ đĩ xác định biểu thức độ tự cảm của ống dây? 4. Xác định biểu thức liên hệ giữa độ tự cảm của ống dây và thể tích V của ống dây ?
  9. Hoạt động của học sinh: Xác định độ tự cảm L của ống dây hình trụ cĩ chiều dài l, tiết diện S, gồm N vịng dây, cĩ dịng điện cường độ i chạy qua. N Từ trường trong lịng ống dây: B = 4 .10−7. i l Từ thơng xuyên qua lịng ống dây gồm N vịng dây:  = NBS N  =N.4 .10−7 . i . S = L . i l N 2 L = 4 .10−7. .S =L4 .10−72 . n . V l
  10. 1. Định nghĩa: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch cĩ dịng điện mà sự biến thiên từ thơng qua mạch được gây ra bởi sự biến thiên của cường độ dịng điện trong mạch. - Trong mạch điện một chiều, hiện tượng tự cảm xảy ra khi đĩng, ngắt mạch. - Trong mạch điện xoay chiều, hiện tượng từ cảm luơn xảy ra.
  11. 2. Một sớ thí nghiệm về hiện tượng tự cảm
  12. Thí nghiệm 1. K1, K2: đĩng K3: mở
  13. Thí nghiệm 1. K1, K2: đĩng K3: mở
  14. Giải thích: Khi đĩng khĩa K, dịng điện chạy qua ống dây L và đèn Đ1 tăng đột ngột. Trong ống dây xảy ra hiện tượng cảm ứng điện từ - hiện tượng tự cảm. Suất điện động cảm ứng xuất hiện cĩ tác dụng cản trở nguyên nhân sinh ra nĩ, tức cản trở sự tăng của dịng điện qua L. Do đĩ dịng điện qua L và đèn Đ1 tăng lên từ từ.
  15. Thí nghiệm 2. K, K1, K3: đĩng K2: mở Đ1: đang sáng
  16. Thí nghiệm 2. K, K1, K3: đĩng K2: mở Đ1: đang sáng
  17. Giải thích: Khi ngắt khĩa K, dịng điện trong cuộn dây iL giảm nhanh về 0. Trong ống dây xảy ra hiện tượng tự cảm. Xuất hiện dịng điện cảm ứng chống lại sự giảm của iL nên nĩ cùng chiều với iL ban đầu, dịng điện cảm ứng này chạy qua đèn nê on (vì khĩa K đã ngắt) làm cho đèn sáng lên trước khi tắt.
  18. Thí nghiệm 3. K, K2, K3: đĩng K1: mở Đ2: đang sáng
  19. Thí nghiệm 3. K, K2, K3: đĩng K1: mở Đ2: đang sáng
  20. III. SUẤT ĐIỆN ĐỘNG TỰ CẢM: 1. Khi cĩ hiện tượng tự cảm, suất điện động tự cảm được tính theo biểu thức:  e =− tc t Φ là từ thơng riêng đươc cho bởi: =Li Vì L khơng đổi nên:  =Li Suất điện động tự cảm cĩ cơng thức i eL=− tc t Vậy suất điện động tự cảm tỷ lệ với độ biến thiên cường độ dịng điện trong mạch đĩ
  21. III. SUẤT ĐIỆN ĐỘNG TỰ CẢM: 2. Năng lượng từ trường của ống dây (đọc SGK) Đèn sáng lóe lên khi ngắt khóa K do có dòng điện cảm ứng sinh ra bởi từ trường cảm ứng BC. Năng lượng của từ trường này chứng minh được là: 1 W= L. i2 2 L : độ tự cảm ( H) i : cường độ dòng điện qua ống dây (A) W : năng lượng từ trường (J)
  22. IV. ỨNG DỤNG Hiện tượng tự cảm cĩ nhiều ứng dụng trong các mạch điện xoay chiều, các mạch dao động và máy biến áp
  23. TĨM TẮT Bài 25. TỰ CẢM Ta cĩ biểu thức từ thơng riêng: =Li Suất điện động tự cảm cĩ cơng thức: i eL=− tc t
  24. BÀI TẬP – CỦNG CỐ Bài 1. (trắc nghiệm) Bài 2. (trắc nghiệm) Bài 3. (trắc nghiệm) Bài 4. (bài tốn) Bài 5. (trắc nghiệm) Ghi nhớ
  25. Củng cố Câu 1:Từ thơng riêng của một mạch kín phụ thuộc vào: A. cường độ dịng điện qua mạch. B. điện trở của mạch. C. chiều dài của dây dẫn. D. tiết diện dây dẫn. Biểu thức tính từ thơng riêng của mạch kín: =Li
  26. Củng cố Câu 2:Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thơng qua mạch gây ra bởi: A. sự biến thiên của chính cường độ dịng điện trong mạch. B. sự chuyển động của nam châm với mạch. C. sự chuyển động của mạch với nam châm. D. sự biến thiên của từ trường Trái Đất.
  27. Củng cố Câu 3: Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với: A. điện trở của mạch. B. từ thơng cực đại qua mạch. C. từ thơng cực tiểu qua mạch. D. tốc độ biến thiên cường độ dịng điện qua mạch.
  28. Bài tập. Một ống dây dẫn hình trụ cĩ chiều dài 50cm, gồm 1000 vịng dây, mỗi vịng cĩ đường kính 20cm. Tính độ tự cảm của ống dây đĩ.
  29. Củng cố Câu 5: Chọn đáp số đúng của bài toán sau: Trong mạch điện có độ tự cảm L có dòng điện giảm từ i xuống ½ i trong thời gian 2 giây thì suất điện động tự cảm có giá trị là: a) i L b) ½ i L c) ¼ i L d) 1/8 i L
  30. Bài tập 2. Dịng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức i = 0,2(10-t), trong đĩ i tính bằng Ampe (A) và t tính bằng giây (s). Ớng dây cĩ hệ số tự cảm L = 5mH. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây.
  31. Ghi nhớ: Làm bài tập từ 1-7 (SGK.157) Ơn tập. Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết ở Chương V. Cảm ứng điện từ
  32. Chân thành cảm ơn quý Thầy, Cơ! Chúc các em học giỏi.