Bài giảng Vật lí 11 - Tiết 50 - Bài 31: Mắt

ppt 32 trang minh70 8420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí 11 - Tiết 50 - Bài 31: Mắt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_11_tiet_50_bai_31_mat.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vật lí 11 - Tiết 50 - Bài 31: Mắt

  1. Tiết 50 MẮT
  2. I. Cấu tạo quang học của mắt ThủyGiác MạcDịch LàLà lớpchất mànglỏng cứng trongtrongsuốt suốtcó chiết suất xấp Cóxỉ tácbằngdụngchiếtbảo vệ chosuấtcáccủaphầnnướctử phía trong(n = 1và,33làm) khúc xạ các tia sang truyền vào mắt.
  3. Lòng đen Là màn chắn ở giữa có lỗ để điều chỉnh chùm sáng đi vào mắt Lỗ trống đó gọi là con ngươi Con ngươi
  4. Con ngươi có đường kính thay đổi tự động tuỳ theo cường độ sáng
  5. Thể thủy tinh Cấu tạo là một khối chất đặc trong suốt, có hình dạng thấu kính hai mặt lồi
  6. Dịch thủy tinh Chất lỏng giống chất keo loãng
  7. Màng lưới (võng mạc) Là một lớp mỏng ở đó tập trung đầu các dây thần kinh
  8. Điểm vàng Là nơi cảm nhận ánh sáng nhạy nhất V Điểm mù M Là vị trí không nhạy cảm với ánh sáng.
  9. Mắt thu gọn O F Thấu kính mắt Tiêu cự của mắt
  10. Khi mắt nhìn một vật thì ảnh thật của vật được tạo ra ở màng lưới
  11. Vật kính Phim Thể thủy tinh Màng lưới  Thể thủy tinh đóng vai trò như vật kính .  Màng lưới giống như phim của máy ảnh.
  12. BàiDịch 31. thủyMẮT tinh Màng lưới LòngI. Cấu đen tạo quang học của mắt: Điểm vàng Thủy dịch Giác mạc Con ngươi Điểm mù Thể thủy tinh
  13. II. SỰ ĐIỀU TIẾT CỦA MẮT, ĐIỂM CỰC VIỄN, ĐIỂM CỰC CẬN 1. Sự điều tiết + khi mắt không điều tiết: tiêuC cựầu mắt lớnCơ nhất vòng ( fmaxcủa ) mắt mắt KhiĐiều cáctiết+ khi cơlà mắt bóphoạt lại,điềuđộng chúngtiết củatối đa:mắttiêulàm cự mắtthay nhỏđổi tiêunhất (cự fmincủa) làmmắt chođể cho thể ảnhthủycủa tinhcác vật ở cách mắt những khoảng phồngcáchA∞khác lên nhau vẫn được tạo ra ở màng lưới V B∞ Điều tiết là gì? Làm giảm bán kính cong fmax của thể thủy tinh Làm giảm tiêu cự của mắt B´ A´ fmin Con ngươi Lòng đen
  14. 2. Điểm cực viễn. Điểm cực cận a. Điểm cực viễn + Điểm cực viễn ( kí hiệu CV) + Khoảng cực viễn: OCV O F’ C V Khoảng cực viễn OCV
  15. b. Điểm cực cận + Điểm cực cận ( kí hiệu Cc) + Khoảng cực cận: OCC C C Khoảng cực cận O F’ OCC Mắt không có tật: OCv ≈ ∞ , OCc = Đ ≈ 25cm.
  16. c. Khoảng nhìn rõ của mắt Là khoảng cách từ điểm cực cận đến điểm cực viễn của mắt O F’ CV CC
  17. III. NĂNG SUẤT PHÂN LI CỦA MẮT
  18. B α A’ A B’ Việc nhìn được Kích thước của ảnh A’B’ vật nhỏ AB trên màng lưới α Góc trông vật
  19. B α O A’ A B’ Góc trông vật càng nhỏ thì kích thước ảnh càng nhỏ, nghĩa là quan sát vật càng không rõ. Góc trông vật càng lớn thì kích thước ảnh càng lớn, nghĩa là quan sát vật càng rõ hơn
  20. B α O A’ A Ta có: B’ AB A'' B Góc trông vật α phụ thuộc tan == vào kích thước vật và AO A' O khoảng cách từ vật tới mắt AB Khi α rất nhỏ thì: ()rad AO
  21. Để mắt có thể phân biệt được hai điểm A và B thì góc trông vật không thể nhỏ hơn một giá trị tối thiểu gọi là năng suất phân li của mắt. Đối với mắt bình thường:  = min = 1’
  22. IV. CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH KHẮC PHỤC 1. Mắt cận và cách khắc phục: + Mắt cận có: - Tiêu điểm F´nằm trước màng lưới: fmax= OF´ < OV - Khoảng cách OCV hữu hạn (mắt chỉ thấy vật ở gần). Điểm CC gần mắt hơn bình thường. + Khắc phục: Đeo kính phân kỳ để nhìn rõ vật ở∞ ( ảnh của vật tại màng lưới). Kính đeo sát mắt thì tiêu cự: fk = - OCV (∞) C V Cc F´ ∞ o V CV
  23. 2. Mắt viễn và cách khắc phục: + Mắt viễn có: - Tiêu điểm F´nằm sau màng lưới: fmax= OF´ > OV - Nhìn vật ở vô cực mắt đã phải điều tiết (giảm tiêu cự). Điểm CC xa mắt hơn bình thường. + Khắc phục: Đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần như mắt bình thường V CC oo V S F´
  24. MẮT Mắt bình thường V ● 0 F’ CC V ● 0 C F’ Mắt cận thị V CC V ●F’ 0 CC Mắt viễn thị
  25. F’ A k A’ V 0 A’ A1 CV CC 0k Để sửa tật cận thị, phải đeo thấu kính phân kỳ có tiêu cự thích hợp sao cho vật ở vô cực qua kính cho ảnh ảo hiện lên ở điểm CV của mắt. A V F’ 0k 0 A’A’ CC Để sửa tật viễn thị, phải đeo thấu kính hội tụ có để nhìn rõ vật ở vô cực mà không cần điều tiết.
  26. 3. Mắt lão và cách khắc phục: + Mắt lão: khi lớn tuổi, khả năng điều tiết của mắt giảm ( do cơ mắt yếu và thể thủy tinh bị cứng hơn) nên điểm cực cận Cc dời xa mắt. + Khắc phục: đeo kính hội tụ như người viễn thị. Khi lớn tuổi, người có mắt cận thường đeo kính hai tròng: - Phần trên: kính phân kỳ để nhìn xa. - Phần dưới: kính hội tụ để nhìn gần. • Chú ý: Mắt bị tật, khi đeo kính hội tụ hoặc phân kỳ: . Vật đặt gần nhất cho ảnh ảo tại điểm Cc ( d′ = - OCc ). . Vật đặt xa nhất cho ảnh ảo tại điểm Cv ( d′ = - OCv ).
  27. Các tật của mắt và cách khắc phục Tật của mắt Đặc điểm Cách khắc phục Mắt cận Đeo kính phân kỳ fmax Ov Đeo kính hội tụ Mắt lão Đeo kính hội tụ cc dời xa mắt
  28. V. HIỆN TƯỢNG LƯU ẢNH CỦA MẮT + Hiện tượng: Tác động của ánh sáng lên màng lưới còn tồn tại khoảng 1/10 giây sau khi ánh sáng tắt. + Ứng dụng: nhìn thấy hình ảnh chuyển động khi xem chiếu phim, tivi
  29. Vận Dụng Câu 1. Bộ phận của mắt giống như thấu kính là: A. Thủy dịch B. Dịch thủy tinh C.C Thể thủy tinh D. Giác mạc Câu 2. Con ngươi của mắt có tác dụng: AA. điều chỉnh cường độ sáng vào mắt B. để bảo vệ các bộ phận phía trong mắt C. tạo ra ảnh của vật cần quan sát. D. để thu nhận tín hiệu ánh sáng và truyền tới não
  30. Vận Dụng Câu 3: Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 45cm. Để có thể nhìn thấy vật gần nhất cách mắt 25 cm, người đó cần đeo kính sát mắt có độ tụ bao nhiêu? A. 1,78dp. B. 1,87dp. C. 0,018dp D. 0,017dp