Bài tập ôn tập Hóa học Lớp 10 - Chương 4. Phản ứng oxi hoá – khử - Trung tâm GDNN- GDTX Thành Phố Thái Bình (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Hóa học Lớp 10 - Chương 4. Phản ứng oxi hoá – khử - Trung tâm GDNN- GDTX Thành Phố Thái Bình (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
bai_tap_on_tap_hoa_hoc_lop_10_chuong_4_phan_ung_oxi_hoa_khu.pdf
Đáp án Hóa 10 - TPTB.pdf
Nội dung text: Bài tập ôn tập Hóa học Lớp 10 - Chương 4. Phản ứng oxi hoá – khử - Trung tâm GDNN- GDTX Thành Phố Thái Bình (Kèm đáp án)
- Trung tâm GDNN- GDTX Thành Phố Thái Bình Lớp 10A1 nộp Zalo cho cô – Phan Thị Thanh – Sđt: 0984366174 Lớp 10A2 nộp Zalo cho cô – Bùi Thị Lịch – Sđt: 0943199085 – Mail: lichk47@gmail.com Lớp 10A3, 10A4 nộp Zalo cho cô – Nguyễn Thị Lựa – Sđt: 0989784802 – Mail: nguyenlua.hungha.thaibinh@gmail.com BÀI TẬP HOÁ HỌC 10 CHƯƠNG 4: PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ I. Trắc nghiệm Câu 1: Chọn định nghĩa đúng về phản ứng oxihóa-khử . A. Phản ứng oxi hóa –khử là phản ứng trong đó tất cả các nguyên tử tham gia phản ứng đều phải thay đổi số oxi hóa. B. Phản ứng oxi hóa –khử là phản ứng không kèm theo sự thay đối số oxi hóa các nguyên tố. C. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng . D. Phản ứng oxi hóa- khử là phản ứng trong đó quá trình oxi hóa và quá trình khử không diễn ra đồng thời. Câu 2: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxihóa - khử ? A. Br2 + H2O HBr + HbrO B. I2 + 2Na2S2O3 2NaI + Na2S4O6 C. 2K2CrO4 + H2SO4 K2Cr2O7 + K2SO4 + H2O D. 3I2 + 6NaOH NaIO3 + 5NaI + 3H2O Câu 3: Tìm định nghĩa sai : A. Chất oxihóa là chất có khả năng nhận electron. B. Chất khử là chất có khả năng nhận electron. C. Chất khử là chất có khả năng nhường electron. D. Sự oxi hóa là quá trình nhường electron. Câu 4: Chọn định nghĩa đúng về chất khử : A. Chất khử là các ion cho electron. B. Chất khử là các nguyên tử cho electron. C. Chất khử là các phân tử cho electron. D. Chất khử là các nguyên tử, phân tử hay ion có khả năng nhường electron. Câu 5: Trong phản ứng : Cl2 + 2KOH KCl + KClO + H2O A. Cl2 là chất khử.
- Trung tâm GDNN- GDTX Thành Phố Thái Bình B. Cl2 là chất oxi hóa. C. Cl2 không là chất oxi hóa, không là chất khử. D. Cl2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. Câu 6: Cho phương trình phản ứng : FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O Hệ số cân bằng tối giản của FeSO4 là : A. 10 B. 8 C. 6 D. 2 Câu 7: Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất HNO3, H2O2, F2O, KO2 theo thứ tự là A. -2, -1, -2, -0,5. B. -2, -1, +2, -0,5. C. -2, +1, +2, +0,5. D. -2, +1, -2, +0,5. Câu 8: Cho các hợp chất: NH3, NO2, N2O, NO, N2 Thứ tự giảm dần số oxi hóa của N là: A. N2 > NO > NO2 > N2O > NH3. B. NO > N2O > NO2 > N2 > NH3. C. NO > NO2 > N2O > N2 > NH3. D. NO > NO2 > NH3 > N2 > N2O. Câu 9: Phản ứng nào sau đây luôn thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử ? A. Phản ứng hóa hợp. B. Phản ứng phân hủy C. Phản ứng thế. D. Phản ứng trao đổi. Câu 10: Phản ứng nào sau đây luôn không phải là phản ứng oxi hóa – khử ? A. Phản ứng phân hủy. B. phản ứng trao đổi C. phản ứng hóa hợp. D. phản ứng thế. Câu 11: Cho biết trong phương trình hóa học : Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 Chất nào bị oxihóa ? + – A. ion H B. ion Cl C. nguyên tử Zn D. phân tử H2 Câu 12: Cho biết trong phản ứng sau: 4HNO3đặc nóng + Cu→ Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. HNO3 đóng vai trò là: A. chất oxi hóa. B. Axit. C. môi trường. D. Cả A và C.
- Trung tâm GDNN- GDTX Thành Phố Thái Bình Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 2,4g kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, giả sử chỉ thu được V lít khí N2 duy nhất (đktc). Giá trị của V là A. 0,672 lít. B. 6,72lít. C. 0,448 lít. D. 4,48 lít. Câu 14: Khi trộn dung dịch Fe(NO3)2 với dung dịch HCl, thì A. không xảy ra phản ứng. B. xảy ra phản ứng thế. C. xảy ra phản ứng trao đổi. D. xảy ra phản ứng oxi hóa – khử. + 2+ 2+ 3+ 2+ 2- Câu 15 : Cho dãy các chất và ion: Cl2 , F2 , SO2 , Na , Ca , Fe , Al , Mn , S , Cl-. Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 16: Trong sự biến đổi Cu2+ +2e → Cu, ta thấy : A. ion đồng bị oxi hóa. B. Nguyên tử đồng bị oxi hóa. C. Ion đồng bị khử. D. Nguyên tử đồng bị khử. Câu 17: phương trình hóa học nào sau đây là phản ứng oxi hóa- khử ? A.2O3 → 3O2 B. CaO + CO2 → CaCO3 C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 D. BaO + 2HCl → BaCl2 + H2O Câu 18: Sự biến đổi nào sau đây là sự khử ? –2 0 A. S S + 2e 0 +3 B. Al Al + 3e +7 +4 C. Mn + 3e Mn +4 +7 D. Mn Mn + 3e. Câu 19: Trong một phản ứng oxihóa-khử, chất bị oxi hóa là: A. Chất nhận electron. B. Chất nhường electron. C. Chất nhận proton. D. Chất nhường proton. Câu 20. Cho phản ứng
- Trung tâm GDNN- GDTX Thành Phố Thái Bình +4 -1 +2 0 Mn O2 + HCl → Mn Cl2 + Cl2 + H2O Chọn chất và quá trình tương ứng ở cột II điền vào chỗ trống ở cột I cho phù hợp CỘT I CỘT II A. Chất oxi hóa 1. Cl2 B. Chất khử . 2. MnCl2 C. Sự oxi hóa ... 3. Cl2 D. Sự khử 4. MnO2 5. Cl- - e = Cl0 6. Mn+4 + 2e = Mn+2 Câu 21. Trong phản ứng e2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2 Chất nào có tính khử A. Fe2O3 B. CO C. hông có chất khử Câu 22. X t phản ứng CuO H2 = Cu + H2O Chất oxi hóa là chất nào? A. CuO C. H2 B. Cu D .H2O Câu 23: Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra theo chiều tạo thành A. chất oxi hóa yếu hơn so với ban đầu. B. chất khử yếu hơn so với chất đầu. C. chất oxi hóa (hoặc khử) mới yếu hơn. D. chất oxi hóa (mới) và chất khử (mới) yếu hơn. Câu 24: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử. B. Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố. C. Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất. D. Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố Câu 25 : Số oxi hoá của Clo trong axit pecloric HClO4 là :
- Trung tâm GDNN- GDTX Thành Phố Thái Bình A. +3 B. +5 C. +7 D. -1 II- Tự luận Câu 1 : Lập PTHH của phản ứng oxi hoá – khử sau đây theo phương pháp thăng bằng electron ( cân bằng theo bốn bước) a,Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc thu được Cl2 ,MnO2 và H2O b,Cho Cu tác dụng với dung dịch axit HNO3 đặc , nóng thu được Cu( NO3) ,NO2 và H2O c,Cho Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc ,nóng thu được MgSO4 ,S và H2O d, Cho e tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thu được Fe(NO3)3 ,NO và H2O Câu 2 : Nhúng thanh kẽm vào 100 ml dung dịch AgNO3 0,1 M .Tính khối lượng Ag kim loại được giải phóng và hối lượng kẽm đã tan vào dung dịch Hướng dẫn : B1 : Viết phương trình phản ứng Zn + 2 AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2 Ag B2 : Tính số mol nAgNO3 = B3 : Từ số mol AgNO3 theo pt tính số mol Zn tan ra và Ag bám vào