Bài tập Quy tắc tính đạo hàm Đại số lớp 11

ppt 18 trang thuongnguyen 8460
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Quy tắc tính đạo hàm Đại số lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_tap_quy_tac_tinh_dao_ham_dai_so_lop_11.ppt

Nội dung text: Bài tập Quy tắc tính đạo hàm Đại số lớp 11

  1. Nhắc lại công thức: ()'xn = nxn−1 ()'x = 1 1 ()'c = 0 ()'x = 2 x ' ()uv+=' uv''+ ()uv−=uv''− ' '' ' ' ()uv = u v+ uv 1 −v ' = u u'' v− v. u v v2 = 2 v v ()'ku = ku ' Đạo hàm của hàm hợp: y = f ( g ( x )) với y== f( u ), u g ( x ) ' ' ' yx = yu .ux n nun−1. u ' ( u= f ( x )) ()'u (u )' = ()'u = (u= f ( x )) 2 u
  2. Bài 1: Tìm đạo hàm của hàm số sau bằng định nghĩa: a) 2 tại 3 y = 7 + x − x x0 =1 b) y = x − 2 x + 1 tại x0 = 2 a) Giả sử x là số gia của đối số tại x = 1 Nhắc lại quy tắc tính đạo 0 hàm bằng định nghĩa: y = f (x0 + x) − f (x0 ) =f(1 + x ) − f (1) Bước 1: Giả sử x là số gia của đối số tại . Tính x0 =[7 + (1 + xx ) − (1 + )2 ] y = f (x + x) − f (x ) −(7 +1−12 ) 0 0 = − x( x +1) y y Bước 2: Lập tỉ số: = − x −1 x x y y lim = lim (− x −1) = −1 Bước 3: Tìm lim x→0 x x→0 x→0 x Vậy f '(1) = −1
  3. Bài 1: Tìm đạo hàm của hàm số sau bằng định nghĩa: a) 2 tại 3 y = 7 + x − x x0 =1 b) y = x − 2 x + 1 tại x0 = 2 b) Giả sử x là số gia Quy tắc tính đạo hàm bằng của đối số tại x0 =2 định nghĩa: y = f (2 + x) − f (2) 3 Bước 1: Giả sử x là số gia =[(2 + x) − 2(2 + x) +1] của đối số tại . Tính x0 3 − (2 − 2.2 +1) y = f (x + x) − f (x ) = x(10 + 6 x + x2 ) 0 0 y y =10 + 6 x + x2 Bước 2: Lập tỉ số: x x y y lim = lim (10 + 6 x + x2 ) =10 Bước 3: Tìm lim x→0 x x→0 x→0 x Vậy f '(2) =10
  4. Bài 2: Tìm đạo hàm của các hàm số sau: 5 3 a) y = x − 4x + 2x −3 y' = (x5 − 4x3 + 2x −3)' = (x5 )'−(4x3 )'+(2x)'−3' = 5x4 −12x2 + 2 1 1 2 4 b) y = − x + x − 0,5x 4 3 ' 1 1 y'= − x + x2 − 0,5x4 4 3 ' ' 1 1 ' ' = − x + (2x2 ) − (0,5x4 ) 4 3 1 = − + 2x − 2x3 3
  5. Bài 2: Tìm đạo hàm của các hàm số sau: x4 2x3 4x2 y = − + −1 c) 2 3 5 4''' 3 2 x 24 x x 8x y'= − + − (1)' = 2x3 − 2x2 + 2 3 5 5 5 2 d) y = 3x (8−3x ) y = 24x5 −9x7 y'= (3x)'(85 − 3x) 2 + 3x(8 5 − 3x)' 2 y'= (24x5 −9x7 )' =15x(84 − 3x) 2 + 3x( 5 − 6x) 4 6 = (24x5 )'−(9x7 )' =120x − 63x =120x4 − 63x6
  6. Bài 3: Tìm đạo hàm của các hàm số sau: 7 2 3 nn'1− a) y = (x −5x ) () 'u= n u u y'= 3( x7 − 5 x 2 ) 2 .( x 7 − 5 x 2 )' =3(x7 − 5 x 2 ) 2 .(7 x 6 − 10 x ) b) y = (x2 +1)(5−3x2 ) (uv)' = u'v + uv' ' 22 y'= ( x + 1)( 5 − 3 x ) = (x2 +1)'(5−3x2 ) + (x2+1)(5−3x2 )' = 2x(5 − 3x2 ) + (x2 −1)(−6x) = 4x −12x3
  7. Bài 3: Tìm đạo hàm của các hàm số sau: ' ' ' 2x u u v − uv c) y = = 2 2 x −1 v v ' 2x (2x)'(x2 −1) − 2x(x2 −1)' y' = = x2 −1 (x2 −1)2 2(x2 −1) − 2x(2x) = (x2 −1)2 − 2(x2 +1) = (x2 −1)2
  8. Bài 3: Tìm đạo hàm của các hàm số sau: ' ' ' 3− 5x u u v − uv d) y = 2 = 2 x − x +1 v v ' 3− 5x (3− 5x)'(x2 − x +1) − (3− 5x)(x2 −x +1)' y'= = x2 − x +1 (x2 −x +1)2 − 5(x2 − x +1) − (3− 5x)(2x −1) = (x2 − x +1)2 5x2 − 6x − 2 = (x2 − x +1)2
  9. 3 n e) (m, n là các hằng số) u = m + 2 x 2' nn y'= 3 m +22 . m + xx 2 nn =3 mm +22 . ( )' + ( )' xx 2 nx −()'2 =3 mn +24 . 0 + . xx 2 n −2 nx =+3. m 24 xx 2 − 6n n =  m + x3 x2
  10. Bài 4: Tìm đạo hàm của các hàm số sau: 2 a) y = x − x x +1 ' y'= (x2 − x x +1) =(x2 )' − ( x x )' + (1)' ' = 2x − (x)' x + x( x ) 1 = 2x − x + x. 2 x 3 = 2x − x 2
  11. Bài 4: Tìm đạo hàm của các hàm số sau: 2 b) y = 2 −5x − x 2 ' (25−−xx) 52− x y' = = 2 2−− 5xx2 2 2−− 5xx2
  12. x3 c) y = (a2 − x2 ) ' ' 3 1 1 1 y'= x  = (x3 )' + x3 2 2 2 2 2 2 (a − x ) (a − x ) (a − x ) ' 2 2 2 3x 3 − (a − x ) = + x ( ) 2 2 2 2 (a − x ) a − x
  13. x3 c) y = (a2 − x2 ) ' 22 3x2 −−( ()ax) yx' =+3 22 22 ()ax− ax− 3x2 x = + x3  (a2 −x2) (a2 − x2 )3 3x2 (a2 − x2 ) x4 x2 (3a2 − 2x2 ) = + = (a2 − x2 )3 (a2 − x2 )3 (a2 − x2 )3
  14. 1+ x d) y = (1− x) ' ' 1 11 y'= (1+ x) =(1 +xx )'  + (1 + )  (1− x) (1−−xx ) (1 ) 1 − ( 1− x)' = + (1+ x) 1− x (1− x) 11 = +(1 +x )  1−x 2(1 − x ) (1 − x ) 3− x = 2 (1− x)3
  15. 3 2 Bài 5: Cho y = x − 3 x + 2 . Tìm x để: a) y' 0 y'= 3x2 − 6x 2 y' 0 3x − 6x 0 Bảng xét dấu: 3xx2 −= 6 0 x = 0 x 0 2 x = 2 36xx2 − + 0 - + x 0 y' 0 x 2
  16. 3 2 Bài 5: Cho y = x − 3 x + 2 . Tìm x để: b) y' 3 y'= 3x2 − 6x y' 3 3x2 − 6x 3 x2 − 2x −1 0 Bảng xét dấu: xx2 −2 − 1 = 0 x 1− 2 1+ 2 x =−12 xx2 −−21+ 0 - + x =+12 y' 3 1 − 2 x 1 + 2
  17. DẶN DÒ: • Nắm lại các công thức qui tắc tính đạo hàm(bảng tóm tắc - trang 162 sgk) • Xem trước bài đạo hàm của hàm số lượng giác.