Bộ 60 đề ôn tập kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 5

doc 66 trang Hải Hòa 08/03/2024 801
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 60 đề ôn tập kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_60_de_on_tap_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5.doc

Nội dung text: Bộ 60 đề ôn tập kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 5

  1. ĐỀ 15 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) Bài 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: a) Số thập phân “ Chín mươi phẩy bảy mươi ba” phần thập phân có: A. 2 chữ số B. 3 chữ số C. 1 chữ số D. 4 chữ số b) Giá trị của chữ số 3 trong số 12,37 là: A. 300 B. 30 C. 3 D. 3 10 c) Số 30 7 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 30,7 B. 30,07 C. 30,007 D. 300,7 d) Số thập phân 2,13 viết dưới dạng hỗn số là: A. 2 1 B. 1 13 C. 2 13 D. 2 13 3 10 100 1000 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 3 1 = 3 1 b) 4 3 = 4,3 3 2 10 c) 4,7m 2 = 470 dm 2 d) 6,007tấn = 6tấn 7kg Bài 3: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: a) 7,34 7,43 b) 21,07 21, 070 c) 54,11 54,06 d) 14,599 14,6 Bài 4: Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 2m 5dm = m b) 4tạ 5yến = tạ c) 12m 2 6dm 2 = m 2 d) 5kg 6g = kg Bài 5: Một thửa ruông hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng bằng 1 chiều 2 dài. a) Tính diện tích thửa ruộng đó ? b) Biết rằng cứ 100m 2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?
  2. ĐỀ 16 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) I. Trắc nghiệm: * Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 1. Số thập phân có: 5 đơn vị, 3 phần nghìn được viết là: a. 5,3 b. 5,03 c. 5,003 2. Chữ số 6 trong số 12,567 chỉ: a. 6 đơn vị b. 6 phần mười c. 6 phần trăm 3. 0,4 là cách viết dưới dạng số thập phân của phân số: 4 4 4 a. b. c. 10 100 1000 4. 6,243 6,85 dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: a. c. = 5. Số lớn nhất trong các số 8,291; 8,59; 8,9 là: a. 8,291 b. 8,59 c. 8,9 6. Dãy số thập phân được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: a. 0,07; 0,5; 0,14; 0,8 b. 0,14; 0,5; 0,07; 0,8 c. 0,07; 0,14; 0,5; 0,8 7. 1450 kg = tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a.14,5 b.1,45 c. 0,145 8. 3,57 m = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a. 35,7 b.357 c. 0,357 II. Tự luận: Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a. 45000m2 = ha b. 15m24 dm2 = m2 27dm2 = m2 2,324 km2 = ha Bài 2. Một đội công nhân trong 3 ngày đào được 180m mương. Hỏi trong 6 ngày đội công nhân đó đào được bao nhiêu mét mương?
  3. ĐỀ 17 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) Bài 1. Đọc các số thập phân sau: a) 5,71 m2: b) 98,408 tạ: Bài 2. Viết số thập phân sau: a) Ba trăm linh năm đơn vị và bốn mươi hai phần trăm: b) Hai chục, bốn đơn vị, tám phần trăm: Bài 3. Đúng ghi Đ , Sai ghi S vào ô trống: a. 7 m2 24 dm2 = 724 dm2 b. 81ha > 90000m2 c. 5m2 7 dm2 = 5 7 m2 d. 15 cm2 = 1 500 mm2 10 Bài 4. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a) Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là: 5 5 A. 5 B. 500 C. D. 10 100 b) 4 3 viết dưới dang số thập phân là: 100 A. 0,43 B. 4,3 C. 4,03 D. 4,003 c) Phân số nào là phân số thập phân: 3 4 100 A. B. C. D. 7 10 34 10 Error! No bookmark name given. 200 d/ Số bé nhất trong các số là: 4,35 ; 4,045 ; 4,354 ; 4,4 A. 4,35 B. 4,045 C. 4,345 D. 4,4 Bài 4. Tính : 5 1 + = 6 3 Error! No bookmark name given.Bài 5. Tìm y, biết: 3 13 3 9 a) y + = b) y X = 4 8 4 40 Bài 7. Mua 15 quyển sách toán hết 135 000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách toán hết bao nhiêu tiền ?
  4. ĐỀ 18 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) A. TRẮC NGHIỆM * Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Số 95 được viết thành số thập phân là: 1000 A. 95 B. 0,95 C. 0,095 D. 0,950 Câu 2. Viết hỗn số sau thành số thập phân 58 27 1000 A. 58,27 B. 58,270 C. 27,058 D. 58,027 Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm a) 8472kg = tấn b) 32 tấn = kg 2 2 2 c) 84000m = ha d) 245 dam = km Câu 4. Sắp xếp số theo thứ tự a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 12,357 ; 12,753 ; 12,375 ;12,735. b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 4,7 ; 5,02 ; 3,23 ; 4,3. B. TỰ LUẬN Câu 1 (1điểm): Tính: 3 1 3 5 2 10 Câu 2 Tìm x: 2 2 1 2 a) x - b) x x 3 15 2 3 Câu 3: Một hình chữ nhật có chu vi 192m. Chiều rộng bằng 5 chiều dài. Tính diện tích 7 của hình chữ nhật.
  5. ĐỀ 19 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 3 1 1. + = ? Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng: 8 4 7 3 5 4 A. B. C. D. 9 4 8 12 3 2. Hỗn số 6 được chuyển thành phân số nào? 8 18 9 51 17 A. B. C. D. 8 8 8 8 3. 15 km2 = ha? A. 1500 ha B. 15000 ha C. 150000 ha D. 150 ha 27 4. Hỗn số 58 được viết thành số thập phân nào? 1000 A. 58,27 B. 58,270 C. 27,058 D. 58,027 5. Số thập phân có: ba trăm linh tám đơn vị, năm phần trăm, chín phần nghìn, viết là: A. 308,59 B. 308,509 C. 308,059 D. 308,590 6. Các số thập phân: 32,9 ; 33,09 ; 40,029 ; 33,1 ; 32,801 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 32,9 ; 32,801 ; 33,09 ; 33,1 ; 40,029 B. 32,801 ; 32,9 ; 33,09 ; 33,1 ; 40,029 C. 32,801 ; 32,9 ; 33,1 ; 33,09 ; 40,029 7. 32 tấn 45 kg = tạ? A. 324,5 tạ B. 320,45 tạ C. 3,245 tạ D. 32,045 tạ 2 8. Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,15 km, chiều rộng bằng chiều 3 dài. Diện tích sân trường với đơn vị đo mét vuông là: A. 4500 m2 B. 150 m2 C. 5400 m2 D. 300 m2 II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Tính 5 40 14 a/ 4 - b/ 7 7 5 Bài 2: Tìm x 2 6 x 7 10 Bài 3: 10 người làm xong một sân trường phải hết một tuần lễ. Nay muốn làm xong sân trường đó trong 5 ngày thì cần bao nhiêu người? (sức làm của mỗi người như nhau)
  6. ĐỀ 20 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng a) Chữ số 8 trong số 30,584 có giá trị là : 8 8 A. 80 B. C. 10 100 b) Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là : 235 35 5 A. B. 2 C. 23 100 100 10 c) Số lớn nhất trong các số : 4,693 ; 4,963 ; 4,639 là số : A. 4,963 B. 4,693 C. 4,639 d) Số 0,008 đọc là : D. Không phẩy tám . E. Không phẩy không tám F. Không phẩy không trăm linh tám . Câu 2: Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô trống. a) 7m2 24dm2 = 724 dm2 b) 81 ha > 90000 m2 25 c) 19 = 19,25 100 7 d) 5m2 7dm2 = 5 m2 10 Câu 3: Điền dấu , = vào ô trống : 76,8 76,79 45,384 35,384 145 17,5 17,500 14,5 10 II. PHẦNTỰ LUẬN: Câu 1. Bài toán: Một cửa hàng trong hai ngày bán được 1600 lít nước mắm. Ngày thứ nhất bán được gấp 3 lần lít nước mắm ngày thứ hai. a. Tính số lít nước mắm bán trong mỗi ngày. b. Tính số tiền bán được cả hai ngày, biết rằng 1 lít nước mắm giá 8000 đồng? Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 5 m2 = cm2 b) 2 km2 = ha c) 2608 m2 = . dam2 m2 d) 30000 hm2 = ha
  7. ĐỀ 21 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) PHẦN I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Viết số: 5 dưới dạng số thập phân là: 100 A. 0,5 B. 0,005 C. 0,05 D. 5,0 2. Số thập phân có chữ số 5 ở hàng phần nghìn là: A. 125,341 B. 513,241 C. 231,452 D. 213,345 3. Số “Chín đơn vị và tám phần nghìn” viết là: A. 9,8 B. 9,800 C. 9,008 D. 9,08 4. Số lớn nhất trong các số sau là: A. 3,445 B. 3,455 C. 3,454 D. 3,444 PHẦN II: Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a, 4m²8dm² = m² b, 9km²72m² = km² Câu 2: Mua 12 quyển vở hết 18000 đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền? Giải: Đáp số: Câu 3: Tìm số tự nhiên x tròn chục sao cho: 21,5 < x < 41,2 x =
  8. ĐỀ 22 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) Ph ần I: Trắc nghiệm Câu 1: Chữ số 3 trong số thập phân 465,732 thuộc hàng nào? A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng phần mười D.Hàng phần trăm Câu 2: Hỗn số 8 25 chuyển thành phân số được: 100 A. 8,25 B. 82,5 C. 8, 205 D. 8, 025 Câu 3 Số “Mười bảy phẩy năm mươi sáu” viết như sau: A.107,56 B.17,056 C.17,506 D. 17,56 Câu 4: Viết số 6,8 thành số có 3 chữ số phần thập phân là: A.6,80 B. 6,800 C. 6,8000 D. 6,080 Phần II: Tự luận Câu 1: Tính: a, 6 + 5 = 7 7 b, 4 - 1 = 9 6 c, 3 x 4 = 10 9 d, 3 : 1 = 2 Câu 2: Để lát nền một phòng học, người ta đã dùng hết 200 viên gạch hình vuông có cạnh 40cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích phần gạch vữa không đáng kể?
  9. ĐỀ 23 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) Phần 1: Bài 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Số “mười chín phẩy bốn mươi hai” viết là: A. 109, 42 B. 19,402 C. 109,402 D. 19,42 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm ( ): 5m 2cm = m là: A. 5,2 B. 52 C. 5,02 D. 0,52 3. Hỗn số 7 3 chuyển thành phân số có kết quả là: 8 56 58 59 A. B. C. D. 57 8 8 8 8 4. Mua 15 quyển vở hết 45000 đồng. Hỏi mua 20 quyển vở như thế hết đồng. A. 50000 B. 60000 C. 70000 D. 80000 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 1) 6cm2 8mm2 = 680 mm2. 2) 6 tấn 203kg = 6,203 tấn. 3) Biết 0,9 < x < 1,7. Vậy số tự nhiên x là 1. Phần 2: Bài 1: Tìm X: 3 8 4 a) X + = b) x X = 15 7 9 9 27 Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 5m 35cm = m b) 4 tấn 365 kg = tấn. c) 35 ha = km2 d) 500g = kg 5 Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 81m, chiều dài bằng chiều 4 4 rộng. Người ta sử dụng diện tích mảnh đất để làm nhà, diện tích còn lại để làm 5 sân. Tính diện tích phần làm sân đó ?
  10. ĐỀ 24 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) Phần I: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Chữ số 7 trong số 5,678 có giá trị là : 7 7 A. 7 B. 70 C. D. 10 100 7 Câu 2: 5 viết dưới dạng số thập phân là : 1000 A. 5,0007 B. 5,007 C.5,07 D. 57, 1000 Câu 3: Số thập phân gồm có ba trăm linh tám đơn vị, năm phần trăm, chín phần nghìn được viết . A.308,059 B. 308,509 C. 308,59 D. 308,590 Câu 4.Xếp các số sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé: 8,543; 9,13; 8,69; 9,078; 9,08 A. 9,13; 9,078; 9,08; 8,69; 8,543; B. 9,13; 9,08; 9,078; 8,543; 8,69 C. 9,13; 9,08; 9,078; 8,69; 8,543; Câu 5: Điền dấu (>, 9,40 B.9,400 = 9,40 C.9,400 < 9,40 Câu 6: Tìm số tự nhiên x, biết : 38,46 < x < 39,08 A. 38 B. 39 C. 40 D. 41 Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 16 dm2 8mm2 = cm2 A.1600,08 cm2 B.160,8 cm2 C. 16,8 cm2 D. 160,08cm2 Câu 8: Mua 5 cây bút bi hết 6000 đồng. Hỏi mua 15 cây bút bi như thế hết bao tiền? A. 16000 đồng B. 17000đồng C.18000 đồng Phần II: Câu 1. Viết số a) Hai mươi mốt phần nghìn : b) Số thập phân gồm hai chục và ba phần trăm : Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống. a) 2m2 3 dm2 = dm2 b) 720 ha = km2 Câu 3. Một đội công nhân làm đường có 63 người làm xong quãng đường đó trong 11 ngày. Hỏi muốn làm xong quãng đường đó trong 7 ngày thì phải thêm bao nhiêu người nữa?
  11. ĐỀ 25 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) A/ PhÇn tr¾c nghiÖm: Khoanh vµo ch÷ c¸i ®Æt tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng: C©u 1 : Số 0,009 đọc là : A. Không phẩy không chín . B. Không phẩy chín C. Không phẩy không không chín C©u 2: Sè “ Bốn tr¨m linh bốn đơn vị , ba phần trăm và bảy phần nghìn” ®­îc viÕt lµ : A . 44,037 B. 404,37 C. 404,037 C©u 3: Ch÷ sè 3 trong sè 12, 357 chØ : A. 3 ®¬n vÞ B. 3 phÇn m­êi C. 3 phÇn tr¨m C©u 4 : Sè lớn nhÊt trong c¸c sè: 5,87 ; 6,089 ; 6,80 lµ : A . 5,87 B. 6,089 C. 6,80 C©u 5: 23,7 23,70. Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là : A. C. = 2 C©u 6: 8 = Sè thích hợp điền vµo chç chÊm là: 7 A. 10 B. 58 C. 16 7 7 7 C©u 7: Tìm chữ số x , biết : 35,8x5 > 35,889 A. x = 9 B. x = 8 C. x = 7 C©u 8: Viết sè thích hợp vµo chç chÊm 26 km 5 m = km . A. 26,5 B. 26,05 C. 26,005 C©u 9: 5cm2 3 mm2 5003 mm2 . Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là : A. C. = C©u 10: Một mảnh đất hình vuông có chu vi 24 m . Diện tích khu đất là : A. 6m2 B. 36m2 C. 576m2 B - PhÇn thùc hµnh : C©u 1: §iÒn sè thÝch hîp vµo chç chÊm : 601ha = km2 0,1032ha = m2 6dm23cm2 = dm2 3,034 km = m C©u 2: Xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 4,453 ; 5,012 ; 4,345 ; 5,102 ; 6,089 ; 8,001 C©u 3: Mua 24 quyển vë hÕt 216 000 ®ång. Hái mÑ mua 36 quyển vë hÕt bao nhiªu tiÒn ?
  12. ĐỀ 26 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) PHẦN I: Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây: 1. Số mười lăm phẩy hai mươi ba được viết là: A . 15,023 B . 15,23 C . 15,203 D . 105,23 2. Số thập phân: không đơn vị, tám phần trăm được viết là: A. 0,8 B. 0,0008 C. 0,008 D. 0,08 3. Số 12,789 có chữ số 8 ở hàng : A. Hàng chục. B. Hàng phần mười. C. Hàng phần trăm. D. Hàng phần nghìn. 4. 12,235 hm = 1223,5 . Đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: A. km B. dam C. cm D. m 5. Giá trị chữ số 7 trong số 12,478 là: A. 700 B. 7 C. 7 D. 7 100 10 1000 6. 6 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 0,6 B. 0,006 C. 0,06 D. 6,0 7. Số điền vào chỗ chấm thích hợp là: a) 1654m2 = ha A. 1654 B. 16,54 C. 0,1654 D. 1,654 b) 3 dam2 8 m2 = . m2 A. 308 B. 380 C. 38 D. 3080 PHẦN II: Tự luận: Bài 1: So sánh hai số thập phân sau : a) 59,84 và 61,13 b) 0,92 và 0,895 Bài 2: Viết các phân số thập phân sau thành số thập phân: (1 điểm) a) 127 b) 46 10 100 Bài 3: Một mảnh đất hình vuông có chu vi 160 m. Hỏi diện tích mảnh đất đó là bao nhiêu đề-ca-mét vuông? Bài 4: Tuổi bố gấp 3 lần tuổi con, và bố hơn con 26 tuổi. Tính tuổi mỗi người.
  13. ĐỀ 27 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) Bài1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D (là đáp số, và kết quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a/ Số “Mười bảy phẩy bốn mươi hai” viết là: A. 107,402 B. 17,402 C. 17,42 D. 107,42 b/ Số 63,08 gồm: A.sáu mươi ba đơn vị, tám phần mười. C. sáu mươi ba đơn vị, tám phần nghìn. B.sáu mươi ba đơn vị, tám phần trăm. D. sáu đơn vị, ba tám phần nghìn. c/ Số lớn nhất trong các số 8,09 ; 7,99 ; 8,89 ; 8,9 là: A. 8,09 B. 7,99 C. 8,89 D. 8,9 d/ 6cm28mm2 = mm2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 68 B. 608 C. 680 D. 6800 đ/ Viết 1 dưới dạng số thập phân được: 10 A. 1,0 B. 10,0 C. 0,01 D. 0,1 e/Gía trị chữ số 8 trong số 32,086 là: A. tám phần mười. C. tám phần nghìn. B. tám đơn vị. D. tám phần trăm. Bài 2: a,Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn. 42,56 ; 45,3 ; 43,13 ; 42,48 ; 45,29. b,Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé. 0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,187. Bài 3: Điền dấu ; = vào chỗ chấm: a, 23,56 32,12 b, 47,5 47,05 Bài 4: Tìm chữ số x biết : 8,7x6 < 8,716 Bài 5: Mua 12 quyển vở hết 36.000đ. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?
  14. ĐỀ 28 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) PHẦN 1: Trắc nghiệm Bài 1. Viết đúng số thập phân vào chỗ chấm: a/ Chín đơn vị, năm phần mười b/ Một trăm mười lăm đơn vị, bảy phần trăm Bài 2. Số thập phân gồm có “tám mươi ba đơn vị; chín phần mười và bảy phần trăm” được viết là : A. 83,907 B. 8,379 C. 83,97 D. 839,7 Bài 3: Viết 15 dưới dạng số thập phân được : 100 A. 15,0 B. 1,50 C. 0,15 D. 0,015 Bài 4: Số lớn nhất trong các số sau 4,52; 5,42; 4,25; 5,24 là : A. 4,25 B. 5,42 C. 4,52 D. 5,24 Bài 5: Chữ số 6 trong số thập phân 24,36 có giá trị là : A. 6 B. 36 C. 6 D. 6 10 100 Phần II : Tự luận Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 25 dam2 = m² b) 1 km² = ha 10 Bài 2 : Tính : 3 7 a) 4 8 4 3 b) 5 7 4 3 c) 5 8 3 2 d) : 5 3 Bài 3: Tìm X: 3 a). X : = 2 b). X x 3 = 6 4 5 7 5 Bài 4: Một vườn hoa hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 40 m và chiều rộng bằng 2 chiều dài. 3 a) Tính chiều dài, chiều rộng vườn hoa ? b) Diện tích vườn hoa ? ĐỀ 29
  15. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) I. Phần trăc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (A,B,C,D) 5 Câu 1: Hỗn số 3 bằng phân số nào? 7 35 A. B.15 C. 22 D. 26 7 7 7 7 1 3 Câu 2: ? 2 5 A. 4 B. 11 C. 4 D. 5 7 10 10 6 5 2 Câu 3: ? 8 5 A. 3 B. 9 C. 9 D.10 3 20 40 16 3 1 Câu 4: : ? 5 2 A. 6 B. 3 C. 5 D. 6 5 10 6 10 Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm : a) 45dam = . . . dm A.450 B.4500 C.45000 D.4050 b)8 tấn 9 kg = . . . tấn A.8,9 B.8,09 C.8,009 D.80,09 c) 12 cm 2 5 mm 2 = . . . cm 2 A.12,05 B.12,5 C.12,50 D.1250 II .Phần tự luận Bài 1: a)Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 5,7 ; 6,02 ; 4,52 ; 4,28 ; 5,69 b)Tìm số tự nhiên x biết : 82,97 < x < 83,14 Bài 2 Người ta lát sàn gỗ một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 5m.Hỏi phải tốn bao nhiêu tiền để mua gỗ lát cả căn phòng đó? Biết giá 1m 2 gỗ la 250000 đồng
  16. ĐỀ 30 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) I. PHẦN 1: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào trước chữ cái câu trả lời đúng. 1) Phân số thập phân 605 được viết dưới dạng số thập phân là: 100 a. 6,05 b. 0,65 c. 0,605 d. 6,050 2) Số thập phân trong các số 16,375 ; 16,573 ; 16,357 ; 15,753 : số lớn nhất là a. 16,357 b. 16,375 c. 15,753 d. 16,573 3) 1 ha là: 4 a. 500 m2 b. 1000 m2 c. 1500 m2 d. 2500 m2 4) Trong hộp có 24 viên bi vừa bi xanh vừa bi đỏ. Trong đó có 3 là số bi đỏ. Vậy 8 số bi đỏ có tất cả là: a. 6 b. 9 c. 12 d. 3 5) Số thích hợp điền vào chỗ ( .) của 3m2 5cm2 = . cm2 là: a. 305 cm2 b. 3005 cm2 c. 30005 cm2 d. 35000cm2 II. PHẦN 2: Tự luận . 1) Tìm X: X + 1 = 5 X : 3 = 4 4 8 4 10 2) Bài toán: 3 Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80 m chiều rộng bằng chiều dài. 4 a/ Tính diện tích thửa ruộng đó? b/ Biết rằng trên thửa ruộng đó cứ 100 m2 thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng người ta thu được bao nhiêu tạ thóc ?
  17. ĐỀ 31 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) I. TRẮC NGHIỆM Em hãy khoanh vào câu trả lời đúng nhất Câu 1: Hỗn số 4 2 được chuyển thành phân số nào dưới đây? 3 a. 8 b. 8 c. 14 d. 14 12 3 3 2 Câu 2: 5ha 47m2 = ha a. 5,47 b. 5,047 c. 5,0047 d. 547 Câu 3: 6tấn 15kg = kg a. 615 b. 60015 c. 6015 d. 6,15 Câu 4: Phân số 2 bằng phân số nào dưới đây? 3 a. 2 b. 4 c. 6 d. 8 9 9 9 9 Câu 5: Chữ số 2 trong số thập phân 85,924 có giá trị: a. 2 b. 2 c. 2 10 100 1000 d. 2 Câu 6: “Hai đơn vị, hai phần nghìn” viết là: a. 2,2 b. 2,02 c. 2,002 d. 2,0200 Câu 7: Số 0,005 đọc là: a. Không phẩy năm b. Không phẩy không trăm linh năm c. Không phẩy không trăm d. Năm phẩy Câu 8: Số lớn nhất trong các số: 5,693 ; 5,963 ; 5,639 ; 5,936 a. 5,693 b. 5,963 c. 5,639 d. 5,936 II. TỰ LUẬN Câu 1: Tính 3 1 8 11 2 a) 4 2 b) : 4 3 9 9 3 Câu 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 150m. Chiều rộng bằng 3 chiều 5 dài. a) Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó. b) Trung bình cứ 100m2, người ta thu hoạch được 60kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
  18. ĐỀ 32 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) Bài 1:a/ Đọc số thập phân sau 42,507 b/ Viết phân số thập phân sau thành số thập phân: 403 = 100 . Bài 2:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 1. Số thập phân bằng với 5,062 là: A. 5,0620 B. 50,62 C. 506,2 D. 5,62 2. Dãy số nào đã được sắp xếp theo thứ tự bé đến lớn? a. 83,2 <83,19 <38,91 < 38,19 b. 83,19 < 83,2 < 38,91<38,19 c. 38,19 < 38,91 < 83,19 < 83,2 3. 9m 4dm = ? a. 94m b. 9,4dm c. 9,04m d. 9,4m 4. 5km 32m = ? a. 5,032m b. 5,032km c. 5,320m d. 5,320km 5. 500kg = .? a. 0,5 tấn b. 0,5tạ c. 0,500tạ d. 0,005tấn 6. 7,34 ha = ? a. 7,3400m2 b. 7340m2 c. 73400m2 d. 70034m2 Bài 3: Tìm X a/ x + 2 = 1 b/ x - 2 = 2 5 2 5 7 Bài 4 Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 75m; chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. a. Tính diện tích thửa ruộng bằng mét vuông, bằng hec-ta. b. Biết rằng, cứ 150 m2 thu hoạch được 40kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki- lô- gam thóc?
  19. ĐỀ 33 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) Phần I: Trắc nghiệm Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: 1. Viết số thập phân gồm có: Bốn mươi lăm đơn vị, ba phần mười, hai phần trăm và một phần nghìn là: A. 4,321 C. 45,321 B. 45,231 D. 45,132 2. Chữ số 5 trong số thập phân 6,359 có giá trị là: A. C. B. D. 3. Phân số thập phân viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,7 C. 0,07 B. 0,007 D. 7,100 4. Số thập phân lớn nhất trong các số thập phân : 5,649 ; 5,694 ; 5,96 ; 5,946 A. 5,649 C. 5,96 B. 5,694 D. 5,946 5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 9 dm2 5 cm2 = cm2 A. 95 B. 905 C. 950 D. 9500 6. 7,2 < x < 7,3 Số thích hợp thay vào x là: (0,5 đ) A. 7,23 B. 7,32 C. 7,12 D. 7,43 7. Một khu vườn gồm một hình chữ nhật và một hình vuông (như hình bên). Diện tích của hình bên là: A. 1064 m2 14m B. 1764 dm2 C. 1064 dm2 D. 1764 m2 56 m
  20. Phần II: Tự luận Bài 1 : Tính : a) 1 + 1 = b) 3 - 2 = 3 4 5 7 c) 5 : 2 = d) 2 x 1 = 7 3 5 4 2. Tìm x: 3 - x = . . . . 3. Bài giải: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 64m, chiều rộng bằng chiều dài. a.Tính diện tích mảnh vườn đó. b.Người ta dùng mảnh đất để trồng hoa. Tính diện tích trồng hoa? Giải: . . . . . . . . .
  21. ĐỀ 34 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D. Hãy khoanh vào chữ cái in hoa đặt trước câu trả lời đúng: 2 Câu 1: Giá trị của x trong x : 9 = 18 là : 162 18 A. 2 B 2 C. 4 D. 9 3 Câu 2 : 5 của 4 tấn là: A. 2400 kg B. 240 kg C. 24 kg D. 24000 kg Câu 3: 5 cm2 7 mm2 = mm2 . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là : A. 57 B. 507 C. 570 D. 5700 Câu 4 : 25 ha = km2 . Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là : A. 0,0025 B. 0,025 C. 0,25 D. 2,5 Câu 5 : Các số thập phân sau được viết theo thứ tự từ bé đến lớn : A. 0,8 ; 0,75 ; 0,156 ; 0,453 B. 0,75 ; 0,8 ; 0,156 ; 0,453 C. 0,156 ; 0,453 ; 0,75 ; 0,8 D. 0,156 ; 0,453 ; 0,8 ; 0,75 B. PHẦN II Câu 1 : Tính a) 6 5 7 + 8 = 3 b) 3 - = 5 8 c) 5 : 2 = . 7 3 d) 2 x 1 = . 5 4 Câu 3: Giải toán: Số gạo nếp bằng 1 số gạo tẻ và kém số gạo tẻ 60 kg. Tính số gạo nếp và số 5 gạo tẻ ?
  22. ĐỀ 35 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) I.PhÇn tr¾c nghiÖm : Em h·y khoanh vµo c©u tr¶ lêi ®óng nhÊt 1. Sè thËp ph©n gåm : Ba ngh×n kh«ng tr¨m linh chÝn ®¬n vÞ , t¸m phÇn tr¨m ®­îc viÕt lµ : a. 3 009, 8 ; b. 3900, 08 ; c. 3009 , 08 ; d. 3900, 8 2.Trong c¸c sè : 512,34 ; 432, 153 ; 253, 148 ; 132,115 sè cã ch÷ sè 5 ë hµng phÇn tr¨m lµ : a. 512,34 ; b. 132,115 ; c. 432, 153 ; d. 253, 148 3.Sè lín nhÊt trong c¸c sè : 9,82 ; 8,29 ; 9,28 ; 8,92 lµ : a. 9,82 ; b. 8,29 ; c. 8,92 ; d. 9,28 4.ViÕt c¸c sè: 5,8; 6,02; 4,32; 5,17 theo thø tù tõ lín ®Õn bÐ lµ : a. 6,02; 5,17; 4,32; 5,8 ; b. 5,17; 4,32; 6,02; 5,8 c. 6,02; 5,8; 5,17; 4,32 ; d. 4,32; 5,17; 5,8; 6,02 5.15 ha = . m2 a. 1500 ; b. 1005 ; c. 1005 ; d. 150000 6. T×m x, biÕt x lµ sè tù nhiªn vµ 58,65 vµo chç chÊm : 92, 5 92,15 48,5 48,500 3. a.ViÕt c¸c sè sau : 5,3 ; 5,032 ; 3,5 ; 3, 502 ; 5, 32 theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín : b.ViÕt c¸c sè sau : 12, 09 ; 21, 9 ; 92, 12 ; 29,21 ; 12, 19 theo thø tù tõ lín ®Õn bÐ : 2 4. Mét líp häc cã 35 häc sinh, trong ®ã sè häc sinh nam b»ng 3 sè häc sinh n÷. Hái líp ®ã cã bao nhiªu häc sinh nam, bao nhiªu häc sinh n÷?
  23. ĐỀ 36 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) I.Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số thích hợp viết vào chổ chấm 7,8 3 < 7,813 là: A . 0 B. 1 C. 2 D. 3 3 Câu 2: Phân số bằng phân số là: 4 9 6 9 6 A B. C. D. 16 8 8 12 Câu 3: Cho số thập phân 29,654. chữ số 5 có giá trị là: 5 5 5 A . 5 B. C. D. 10 100 1000 Câu 4: Phân số nào là phân số thập phân: 3 4 100 A. B. C. 7 10 34 6 D. Error! No bookmark name given. 12 Câu 5: Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là : 235 35 5 35 A. B. 2 C. 23 D. 100 100 10 100 Câu 6: Số lớn nhất trong các số : 5,693 ; 5,963 ; 5,639 ; 5,936 là số : A. 5,963 B. 5,693 C. 5,639 D.5,936 Câu 7: Số 0,005 đọc là : G. Không phẩy năm . H. Không , không năm . I. Không phẩy không trăm linh năm . J. Năm đơn vị Câu 8: Số thập phân gồm “Tám trăm, sáu đơn vị và mười bốn phần trăm” là: A . 806,14 B. 800,614 C. 860,14 D. 806,140 Câu 9: 2m2 75cm2 = cm2. Số thích hợp điền vào chổ trống là: A . 275 B. 27500 C. 20750 D. 20075 Câu 10 : Số thích hợp điền vào chổ chấm 9 tấn 25 kg = tấn A . 925 B.9,25 C. 9,025 D. 9025 II. Phần tự luận: Câu 1: Tính: 6 5 6 7 a. + b. - 8 7 8 16 Bài 2. Tìm y, biết: 3 13 3 9 a) y+ = b) y x = 4 8 4 40 Bài 3. Mua 15 quyển sách toán hết 135 000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách toán hết bao nhiêu tiền ?
  24. ĐỀ 37 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: 1. Phân số nào dưới đây bằng 3 ? 5 15 A. 9 B. 12 C. D. 60 15 18 21 80 2. Phân số nào dưới đây lớn hơn 1 ? A. 5 B. 13 C. 6 D. 9 7 15 5 11 3. Giá trị của chữ số 4 trong số 54286 là: A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000 4. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 7cm2 4mm2 = mm2 là: A. 74 B. 704 C. 740 D. 7400 5. Trong các số thập phân 47,39 ; 47,4 ; 46,88 ; 46,9 số thập phân bé nhất là: A. 47,39 B. 47,4 C. 46,88 D. 46,9 6. Viết các số 32,546; 23,655; 32,654; 32,456 theo thứ tự : Từ lớn đến bé: B. PHẦN TỰ LUẬN Baìi 1: Tçm x a.x + 1 = 5 b. x - 2 = 2 5 7 5 7 Baìi 2: Tính a. 3 x 2 x 5 b. 3 : 3 x 3 5 7 6 5 8 4 Baìi 3: Baìi toaïn. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng 2 số học sinh 3 nữ. Hỏilớp học đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
  25. ĐỀ 37 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) I . Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng 18 1/ Phân số bằng phân số là: 54 A. 1 B. 1 C. 3 D. 3 3 4 8 7 12 2/ Trong các phân số ; 24 ; 36 ; 6 phân số nào bằng phân số 2 ? 30 50 62 18 5 12 A. 6 B. 24 C. D. 36 18 50 30 62 3/ / Kết quả của phép cộng : 2 1 + 5 1 là: 4 2 A. 7 1 B. 20 C. 7 3 D. 7 1 4 4 4 3 4/ 8 kg 2 g = kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 8,02 B. 8,002 C. 8,2 D. 8,0002 5/ 25678 m2 = ha. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 25,678 B. 0,25678 C. 256,78 D. 2, 5678 6/ 5 m2 7 dm2 = cm2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 50700 B. 500700 C. 5070 D. 507000 II. Tự luận: Bài 1: Tính giá trị của biểu thức. a/ 2 - 1 x 4 = 3 3 5 Bài 2: Tìm y. a/ 2 x y = 3 b/ y + 7 = 2 1 3 5 9 3 Bài 3: 5 Chu vi một khu đất hình chữ nhật là 360 m, biết rằng chiều dài bằng chiều 4 rộng. Hỏi diện tích khu đất là bao nhiêu mét vuông?
  26. ĐỀ 39 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 14 W 1. 700 100 A. 14 B. 7 C. 2 D. 100 3 2. Chuyển hỗn số 4 thành phân số 8 35 32 A. 12 B. C. 7 D. 8 8 8 8 3. Số thập phân gồm có: “Ba trăm linh tám đơn vị, năm phần trăm, chín phần nghìn”, viết là: A. 308,059 B. 308,509 C. 308,59 D. 308,590 4. Chữ số 4 trong số 37,304 có giá trị là: A. 4 B. 0,4 C. 0,04 D. 0,004 5. Cho các số thập phân: 8,310; 8,301; 8,013; 8,031. Số bé nhất là: A. 8,310 B. 8,301 C. 8,013 D. 8,031 6. Một số tự nhiên x, biết 38,46 < x < 39,08. x bằng: A. 38 B. B 39 C. 40 D. 41 7. 6m27dm2 = m2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 6,07m2 B. 6,7m2 C. 60,7m2 D. 6,007m2 8. Tổng của hai số là 100. Số bé bằng 3 số lớn. Hai số đó là: 7 A. 3 và 97 B. 3 và 7 C. 30 và 70 D. 33 và 97 II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Tính: 3 7 1 5 3 a) b) 2 4 8 8 5 Bài 2: Tìm x, biết 3 15 1 4 a) x x b) x : 4 16 2 3 Bài 3: Trong một ngày, 3 công nhân làm được 72 sản phẩm. Hỏi với mức làm như vậy, trong một ngày, 12 công nhân làm được bao nhiêu sản phẩm ?
  27. ĐỀ 40 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) Phần 1: Hãy khoanh tròn vào các chữ trước câu trả lời đúng: 1. Trong các số 216,58; 379,23; 712,46; 531,72. Số có chữ số 2 ở hàng phần mười là: a. 216,58 b. 379,23 c. 712,46 d. 521,72 2. Viết 7 dưới dạng số thập phân được: 100 a. 0,7 b. 7,0 c. 0,07 d. 70,0 3. Số bé nhất trong các số 5,92; 6,01; 4,99; 7,23 là: a. 5,92 b. 6,01 c. 4,99 d. 7,23 Phần 2: 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a. 6m25 cm = m b. 4 kg 75 g = kg c. 2,05 ha = m2 2. Tính a) 1 + 1 = b) 3 - 2 = 3 4 5 7 c) 5 : 2 = d) 2 x 1 = 7 3 5 4 2. Điền > < = a. 2,5 2,500 b. 95,7 95,68 c. 69,9 70,1 3. Một ô tô trong nữa giờ chạy được 30km. Hỏi trong 2 giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét ?
  28. ĐỀ 41 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) Bài 1: Đọc, viết chữ số vào chỗ chấm cho thích hợp : A. Số5,71 đọc là: B. Số 56,682 đọc là : C. Số thập phân có tám đơn vị, ba phần mười, năm phần trăm viết là D. Số thập phân có ba mươi mốt đơn vị, tám phần trăm viết là : . Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Chữ số 6 trong số thập phân 31,263 có giá trị là : A, 6 B, 6 C, 6 D, 6 10 100 1000 Bài 3: Điền dấu = thích hợp vào chỗ chấm : A, 12,50 .12,5 C, 4,399 4,4 B, 15,6 15,06 D, 20,3 .19 Bài 4: Tính 6 5 3 3 a. + b. - 7 8 5 8 2 5 4 3 c. x d. : 7 9 5 8 1 Bài 5: Một hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng bằng chiều dài. 2 a. Tính diện tích thửa ruộng đó ? b. Biết rằng cứ 100m2 thì thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ? Bài giải: . .
  29. ĐỀ 42 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số “ Hai mươi tám phẩy bốn mươi lăm” viết là: A. 28,045 B. 28,45 C. 28,405 1 Câu 2: viết dưới dạng số thập phân là: 10 A. 1,0 B. 10,0 C. 0,1 Câu 3: Số lớn nhất trong các số: 7,99 ; 8,89 ; 8,9 là: A. 7,99 B. 8,89 C. 8,9 12 Câu 4: 27 viết thành số thập phân là: 1000 A. 27,12 B. 27,120 C. 27,012 Câu 5: Một khu đất hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ dưới đây. Diện tích khu đất đó là: A. 1 ha B. 1km2 C 10 ha D. 0.01km2 250m 400m Câu 6: 6m 88mm = m A. 6,88 B. 6,08 C. 6,80 D. 6,088 II. PHẦN TỰ LUẬN. Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 8m25dm2 = m2 b) 6 km2 53m2= km2 Bài 2: Điền dấu (>, <, =) vào chỗ chấm. a. 84,2 84.19 b. 47,5 47,500 c. 6,843 6,85 d. 90,6 89,6 Bài 3: Mua 12 hộp đồ dùng học toán hết 180.000 đồng. Hỏi mua 48 hộp đồ dùng học toán như thế hết bao nhiêu tiền? Bài giải:
  30. ĐỀ 43 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) I. Trắc nghiệm: Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào? A. Hàng nghìn B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn Bài 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1 Viết thành số thập phân được: 10 A. 10,0 B. 1,0 C.0,1 D 0,01 Bài 3. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Số lớn nhất trong các: 8,09; 7,89; 8,99; 8,9 là : A. 8,09 B.7,89 C.8,99 D .8,9 5 55 Bài 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: . 8 88 A. C. = II. Tự luận: Bài 1. Chuyển các phân số sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó: a) 75 b) 3067 100 1000 Bài 2.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 6 tấn 5kg = tấn b) 2357m = km c) 5634m2 = ha d) 85cm2 = m2 Bài 3: Tính 7 a) 5 + ; b) 4 - 1 ; 7 35 9 6 Bài 4: 2 Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng chiều dài. 3 a) Tính diện tích thửa ruộng đó? b) Biết rằng, cứ 100m2 thu hoạch được 75kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
  31. ĐỀ 44 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) Phần I: Khoanh tròn vào chữ có câu trả lời đúng. Câu 1: Số 300 được viết dưới dạng phân số là: A. 300 B. 300 C. 30 D. 300 3 2 3 1 Câu 2: Hỗn số 12 5 được viết thành phân số: 12 A. 129 B. 149 C. 145 D. 144 12 12 12 14 Câu 3: Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào? A. Hàng nghìn B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn Câu 4: Bảy chục, hai đơn vị; năm phần mười, bốn phần trăm được viết là: A. 72,45 B. 72,54 C. 72,045 D. 72,054 Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: a) 8kg 532g = kg A. 8,532 B. 85,32 C. 853,2 D.8532 b) 3m2 62dm2 = m2 A. 3,62 B. 36,2 C. 362 D. 3620 Phần II: Tự luận Bài 1: Tính a) 2 + 3 b) 7 – 5 5 4 2 6 Bài 2: Tìm X a) X x 2 = 6 b) X : 3 = 1 7 11 2 4 Bài 3: Một người làm trong 2 ngày được trả 72000 đồng tiền công. Hỏi với mức trả công như thế , nếu làm trong 5 ngày thì người đó trả bao nhiêu tiền?
  32. ĐỀ 45 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) I/TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng. Câu 1 : Ba phần mười bảy, viết là: 17 3 A. 3 B. C. D. 317 7 3 17 7 35 Câu 2 : Rút gọn phân số được kết quả là: 65 7 A. 1 B. 7 C. 5 D. 2 13 13 65 Câu 3 : Phân số 3 viết thành phân số thập phân nào dưới đây? 25 A. 3 B. 12 C. 12 D. 12 100 100 10 1000 Câu 4 : Chuyển hỗn số 4 3 thành phân số nào dưới đây? 5 23 A. 60 B. C. 27 D. 12 5 5 5 5 Câu 5: 14 tấn 6kg = kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 1406 B. 14006 C. 14600 D. 1460 Câu 6 : 2dam2 49m2 = dam2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 2 49 B. 249 C. 2 49 D. 2 49 10 10 100 1000 Câu 7 : 3km2 = ha. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 3000 B. 300 C. 30 D. 3 Câu 8 : Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 1 chiều dài và chiều rộng kém chiều 2 dài 10m. Diện tích hình chữ nhật đó là: A.20m2 B. 200m2 C. 2000m2 D. 2m2 II/ TỰ LUẬN : Câu 1 : Tính: a) 3 + 5 = b) 1 - 1 = 8 6 5 6 c) 3 x 4 = d) 7 : 5 = 8 5 9 Câu 2: Muốn đắp xong một nền nhà trong 6 ngày cần có 8 người. Hỏi muốn đắp xong nền nhà đó trong 4 ngày thì cần có bao nhiêu người? (Sức làm như nhau)
  33. ĐỀ 46 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) 1). Viết các số sau: a) Mười ba phần trăm: b) Ba và bốn phần bảy: c) Sáu phẩy ba trăm linh năm: d) Ba trăm bốn mươi hai phẩy ba: 2) Viết vào chỗ chấm 15 đọc là: 100 30,405 đọc là : 3) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a) Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là: A. 5 B. 500 C. 5 D. 5 10 100 b) 5 3 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 0,53 B.5,3 C.5,03 D.5,003 c) Số bé nhất trong các số : 5,655; 5,565; 5,656; 5,556 là: A. 5,655 B.5,656 C. 5,565 D.5,556 d) 6dm2 9cm2 = dm2 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 6,09 B. 6,009 C. 6,9 D . 69 4). Tính 3 7 5 2 3 1 1 x4 1 :1 4 12 7 5 5 5 3 5) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. 3 9 100 a) 36 km2 < 360ha b) c) là phân số thập phân 4 12 36 7 7 d) đ) 3 tấn 6kg = 3006 kg e) 2kg5g= 2050g 5 9 6) Bài giải a) Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 70m. Chiều rộng bằng 3 chiều dài.Tính 4 chiều dài, chiều rộng và diện tích hình chữ nhật đó? b) Một đội trồng cây trung bình 5 ngày trồng được 1000 cây thông. Hỏi trong 10 ngày đội đó trồng bao nhiêu cây thông?
  34. ĐỀ 47 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) Phần 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: 1.Phân số nào là phân số thập phân: 100 34 17 A. B. C. D. 34 300 1000 200 8 2. Bốn mươi hai đơn vị, sáu phần nghìn viết là: A. 42,6 B. 42,06 C. 42,006 D. 42,600 3. Trong các số: 612,34 ; 432,16 ; 236,41 ; 423,61 có chữ số 6 ở hàng phần trăm là: A. 612,34 B. 432,16 C. 236,41 D. 423,61 2 4. Hỗn số 3 được chuyển thành số thập phân là: 100 A. 3,2 B. 3,02 C. 3,002 D. 0,32 5. Trong các số thập phân :0,732 ; 0, 729 ; 0,731 ; 0,728 số lớn nhất là : A. 0,732 B. 0, 729 C. 0,731 D. 0,728 6. 7 m56 cm = m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 7,056 B. 7,56 C. 70,56 D. 7056 7. 3,9502 < Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 3,9053 B. 3,9501 C. 3,9503 D. 3,9500 8. Hình thoi ABCD có kích thước hai đường chéo lần lượt là 8 cm và 12 cm diện tích là: A. 96 cm2 B. 48 dm2 C. 96 dm2 D. 48cm2 A Phần 2: C B 1.Tính D 2 1 5 15 3 3 a/ + - = b/ : x = 3 2 6 16 8 4 2.Tìm X
  35. 2 7 . X + = 5 10 3. 12 người làm xong công việc trong 10 ngày. Hỏi muốn làm xong công việc đó trong 8 ngày thì cần bao nhiêu người ? (Mức làm của mỗi người như nhau)
  36. ĐỀ 48 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) Phần 1: Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: 1/ Phân số 2010 viết dưới dạng số thập phân là: 1000 A. 2,01 B. 2,001 C. 2,0001 D. 2,1000 2/ Số thập phân bảy chục, hai đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm được viết là: A. 7,24 B. 72,54 C.725,4 D.7254 3/ Chữ số 5 trong số 20,571 thuộc hàng nào? A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn 4/ Số bé nhất trong các số: 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là: A. 3,445 B. 3,454 C. 3,455 D. 3,444 5/ 6 cm2 8mm2 = cm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008 6/ Một mảnh đất hình chữ nhật có số đo như hình vẽ. 40m Diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó là A. 0,12 ha B. 0,12 km2 30 m C. 1, 20 ha D. 12 km2 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào A. 54 km2 80000 m2 C. 5m2 8dm2 = 5 8 m2 D. 12 cm2 = 1200 mm2 10 Phần 2: Bài 1: Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào chỗ trống: A. 83,2 . 83,19 B. 7,843 7,85 C. 48,5 48,500 D. 90,7 .89,7 Bài 2: Đặt tính rồi tính: a. 6 + 5 b. 4 - 1 c. 3 x 4 d. 5 : 7 8 9 6 10 9 8 1 2 Bài 3: Một người làm trong 2 ngày được 72000 đồng tiền công. Hỏi với mức giá trả công như thế, nếu người đó làm trong 3 ngày thì được trả tiền công là bao nhiêu?
  37. ĐỀ 49 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) PHẦN I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: Câu 1: Số "Mười bảy phẩy bốn mươi hai" viết như sau: a. 107,402. b. 17,402. c. 17,42. d. 107,42. Câu 2: Số 1 viết dưới dạng số thập phân là: 10 a. 1,10. b. 10,0. c. 0,01. d. 0,1. 2 3 Câu 3: Kết quả phép tính: là: 3 2 5 5 13 6 a. b. c. d. . 5 6 6 5 3 Câu 4: Kết quả phép tính: 2 - là: 4 2 3 5 a. 1 b. c. d. . 4 4 4 4 Câu 5: Số lớn nhất trong các số 8,09 ; 7,99 ; 8,89 ; 8,9 l là: a. 8,09. b. 7,99. c. 8,89. d. 8,91. Câu 6 : Số đo 1234cm được viết dưới dạng số thập phân có đơn vị mét là: a. 1,234m b. 12,34m c.123,4m d. 0,1234m. Câu 7: 6cm2 8mm2 = . mm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: a. 68. b. 680. c. 608. d. 6800. Câu 8 : Chữ số 7 của số 163,57 chỉ : a. 7 đơn vị b. 7 phần trăm c. 7 phần mười Câu 9 : Diện tích khu đất hình chữ nhật có chiều dài 40m và chiều rộng 25m là: a. 100m2 b. 1000m2 c. 100dam2 d. 1ha. Câu 10: 51ha 60000m2 . Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: a. = b. II.PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. a) 8m 6dm = .m. c) 52ha = km2. c) 3 tấn 14kg = tấn. d) 1654m2 = .ha. Bài 2 : a) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 5,7 ; 6,02 ; 4,23 ; 4,32 3. Bài toán : Mua 12 quyển vở hết 18 000 đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền? ĐỀ 50
  38. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) A. Phần I : Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt Câ Nội dung bài làm trước kết quả đúng u Cho các số sau : 5,736; 6,09; 5,973; 6,1; .Số lớn A. ; B ; C ; D 1 nhất trong các số đó là: . A. 5,736 ; B. 6,09 ; C. 6,1 ; D. 5,973 6m2 8dm2 = dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. ; B ; C ; D 2 A. 68 ; B. 680 ; C. 608 ; D. 6800 . . Số :“Ba mươi sáu đơn vị và năm phần trăm”.Viết là: A. ; B ; C ; D 3 A.36,5 ; B.36,005 ; C.306,005 ; D. . 36,05 Số bé nhất trong các số : 8,25 ; 7,54 ; 6,99 ; 6,896 4 là số : A. ; B ; C ; D A.8,25 ; B. 7,54 ; C. 6,99 ; D. 6,896 Chữ số 6 trong số thập phân 95,624 chỉ giá trị là : 6 6 6 5 A. B. C. D. 6 A. ; B ; C ; D 10 100 1000 6 viết dưới dạng số thập phân là : 6 100 A. ; B ; C ; D A .0,6 ; B. 0,06 ; C. 0,006 ; D.6,00 11 4 Tính: x = ? 6 10 A. ; B ; C 7 15 44 44 A. B. C. 16 16 60 3m 52 cm = m .Số thích hợp viết vào chỗ 8 chấm là: A. ; B ; C ; D A. 3,052 ; B. 3,52 ; C. 3,0052 ; D. 35,2 B/ Phần II-Tự luận : Câu 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a. 860m 25cm = m b. 780 dam² = m² Câu 2 : Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 84,759 ; 84,796 ; 84,95 ; 84,910 ; 84,876. Xếp là : 3 Câu 3: Một khu đất hình chữ nhật chiều dài là 200m, chiều rộng bằng chiều dài. 4 tính diện tích khu đất đó ?
  39. ĐỀ 51 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước đáp án em cho là đúng: Câu 1: Viết số thập phân có: Năm đơn vị, bảy phần mười a. 5,7 b. 5,07 c. 0,57 d. 5,007 Câu 2: Chữ số 9 trong số thập phân 85,294 có giá trị là: 9 9 9 a. b. c. d. 90 10 100 1000 7 Câu 3: hỗn số 15 viết dưới dạng số thập phân là: 100 a. 15,70 b. 15,07 c. 15,007 d. 0,157 Câu 4: Số bé nhất trong các số: 15,645; 15,456; 15,564; 15,446 là: a. 15,654 b. 15,456 c. 15,654 d. 15,446 Câu 5: 5km 75m = .km a. 5,75km b. 5,075km c.57,5km d. 5750km II/ PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Tính 6 5 4 1 a + = b. - 7 8 9 6 3 4 6 3 c. x d. : 7 10 5 7 Câu 2: Mua 5 mét vải hết 80.000 đồng. hỏi mua 9 mét vải hết bao nhiêu tiền?
  40. ĐỀ 52 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) I/ PhÇn tr¾c nghiÖm : H·y khoanh vµo ch÷ c¸i A, B, C hoÆc D ®Æt tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng. 1/ Sè m­êi l¨m phÈy n¨m m­¬i hai viÕt nh­ sau: A. 15,052 B. 105,52 C. 15,502 D. 15,52 1 2/ ViÕt d­íi d¹ng sè thËp ph©n lµ : 10 A. 10,0 B. 0,01 C. 1,0 D. 0,1 3/ Sè lín nhÊt trong c¸c sè 6,251, 7,59, 7,09, 7,9 lµ: A. 6,251 B. 7,59 C. 7,09 D. 7,9 1 4/ ViÕt hçn sè 59 thµnh sè thËp ph©n lµ sè: 10 A. 5,9 B. 5,91 C. 50,9 D.59,1 5/ ViÕt sè ®o 3 Km245m d­íi d¹ng sè thËp ph©n cã ®¬n vÞ ®o km lµ: A. 32,45 Km B. 324,5 Km C. 3,245 km D. 3,0245 Km 6/ Mét khu ®Êt h×nh ch÷ nhËt cã kÝch th­íc ghi ë h×nh vÏ d­íi ®©y cã diÖn tÝch lµ bao nhiªu? A. 1 ha B. 1 Km2 C. 10ha D. 0,01 Km2 400m 250m 7/ 0,65 viÕt d­íi d¹ng ph©n sè thËp ph©n lµ: 65 65 65 A. B. C. 1000 10 100 2 3 8/ Cho biÓu thøc a + b víi a = ; b = . Gi¸ trÞ sè cña biÓu thøc a + b 3 5 lµ bao nhiªu? 17 19 5 A. B. C. 15 15 8 II/ PhÇn tù luËn: 1/ ViÕt sè thËp ph©n thÝch hîp vµo chç chÊm : (2 ®iÓm) a. 9m 3Cm = m b. 4 tÊn 362 Kg = tÊn 2/ Nhµ tr­êng tæ chøc cho häc sinh ®i tham quan di tÝch lÞch sö. §ît thø nhÊt cÇn cã 3 xe « t« ®Ó chë 120 häc sinh, ®ît thø hai muèn chë 160 häc sinh th× cÇn dïng mÊy xe « t« nh­ thÕ?
  41. ĐỀ 53 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) I/ Phần trắc nghiệm : Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng . Câu 1: Trong số 1942,54 chữ số 5 trong số đó có giá trị là A. 5 B. 5 C. 5 D. 5 10 100 1 1000 Câu 2: 6 kg 027g = g Số cần điền vào chỗ chấm là A. 627g B. 6027g C. 60270g D. 672g Câu 3 : Tính : 1 x 1 x 1 = ? 2 3 4 A. 1 B. 3 C. 1 D. 1 24 24 12 6 Câu 4 : Số thập phân : Năm trăm linh sáu phẩy không trăm linh hai được viết là A. 506,200 B. 506,002 C. 506,020 D. 560,002 Câu 5 : Viết số thập phân thích hợp vào chố chấm 6 tấn 24kg = tấn A. 6,024 tấn B. 6,24 tấn C 60,24 tấn D. 600,24 tấn II/ Phần tự luận : Câu 1: Viết các số đo sau đây dưới dạng số thập phân a) 5km 002m = km b) 24 tấn 6kg = tấn c) 3054m2 = ha d) 2tấn 5kg = ta Câu 2: a)Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé 5,7 ; 6,05 ; 6,002 ; 5,9 ; 5,09 b) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 10,09 ; 9,09 ; 9,19 ; 10,9 ; 10,2 Câu 3: Một đội công nhân đắp đường trung bình cứ 5 ngày đắp được 15m . hỏi 20 ngày đội đó đắp được bao nhiêu mét đường ?
  42. ĐỀ 54 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) Phần 1: Hãy khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1/ Số "Hai mươi lăm phẩy không hai" được viết là: a. 25,2 b. 25,02 c. 25,002 d. 250,2 2/ Viết 1 dưới dạng số thập phân được: 100 a. 0,01 b. 0,00 c. 0,1 d. 1,00 3/ Trong số 25,368 chữ số 6 chỉ: a. 6 đơn vị b. 6 chục c. 6 phần mười d. 6 phần trăm 4/ Tìm số lớn nhất trong các số: 6,25; 7,59; 7,09; 7,9 a. 6,25 b. 7,59 c. 7,09 d. 7,9 5/ Số thập phân 0,06 được viết thành phân số thập phân là: a. 6 b. 6 c. 600 d. 6 10 100 100 1000 Phần 2: Thực hành 1/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 3 m 13 cm = m b. 2 dam2 5 m2 = m2 c. 3 hm2 2 dam2 = km2 1 5 3 3 2/ a) b) 4 6 5 8 2/ Một nhóm thợ rèn trung bình cứ 3 ngày rèn được 1200 lưỡi cuốc. Hỏi trong 12 ngày nhóm thợ đó rèn được bao nhiêu lưỡi cuốc?
  43. ĐỀ 55 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) Phần 1 : Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 5 Câu 1. Phân số bằng phân số nào dưới đây : 8 10 15 20 25 A . B. C. D. 15 20 32 42 3 3 3 3 Câu 2.Trong các phân số : , , , ,phân số lớn nhất là : 5 6 7 8 3 3 3 3 A. B. C. D. 5 6 7 8 Câu 3: Số thập phân gồm có “năm mươi hai đơn vị, chín phần mười và bốn phần trăm” được viết là : A. 52,904; B. 52,94; C. 520,94; D. 52,094 Câu 4: Chữ số 7 trong số thập phân 25,745 chỉ giá trị là : 7 7 7 A. B. C. D.7 1000 100 10 7 Câu 5: Viết 4 dưới dạng số thập phân là : 100 A.4,7 B.4,07 C.4,007 D.4,70 Câu 6: Số lớn nhất trong các số: 4,52; 5,42; 4,25; 5,24 là : A. 4,25; B. 5,42; C. 4,52; D. 5,24 Câu 7: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm : 14cm 9mm = cm A.149 B.14,9 C.1409 D.14,09 Câu 8: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm : 6 tấn45kg = tấn A.645 B.6045 C.6,45 D.6,045 Câu 9: 5,12km = m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A 5120; B. 512; C. 51200; D. 5120000 Câu 10: 2357m2 = ha . A 2,375 B. 2,0357 C. 0,2357 D. 23,57 Phần 2 : Làm các bài tập sau : Bài 1 : Tính : 4 7 a) + = . 5 10 4 6 b) : = 5 7 Bài 3. Mua 12 quyển vở hết 18 000 ngàn đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền? ĐỀ 56
  44. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) Phần 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: 1.Phân số nào là phân số thập phân: 100 7 25 10 A. B. C. D. 34 50 1000 20 2. Hai mươi sáu đơn vị mười bốn phàn trăm viết là: A. 26,014 B. 26,104 C. 26,14 D. 26,140 3. Trong các số: 25,76; 24,98; 25,67; 24,,89 số bé nhất là: A. 24,98 B. 24,89 C. 25,67 D. 25,76 2 4. Hỗn số 4 bằng phân số nào trong các phân số sau: 3 8 14 12 42 A. B. C. D. 3 3 3 3 8 5. Viết dưới dạng số thập phân ta được: 10 146 A. 0,8 B. 0,08 C. D. 25,67 10 6. 6m2 7 dm2 = dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 67 B. 607 C. 670 D. 6007 7. Số 1,46 bằng phân số nào trong các phân số sau: 146 146 146 146 A. B. C. D. 10 1000 100 10000 8. Chu vi của hình bên là: 3cm 4cm A. 16cm B. 25 cm C. 31cm D. 19 cm 3cm Phần 2: 6cm 1.Tính 3 4 5 12 3 2 a/ + x = b/ - : = 7 7 8 10 5 3 2.Tìm X 2 7 4 a/ X + = b/ Y: 2 = 5 10 7 3. Giải toán : Nhân dịp năm mới, mẹ mua cho Lan 42 quyển cả sách và vở. Biết 3 rằng số sách bằng số vở. Tìm số quyển sách và số quyển vở mẹ mua cho 4 Lan.
  45. ĐỀ 57 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1. Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là: A. 5 B. 500 C. 5 D. 5 10 100 2. Số thập phân 2,37 viết dưới dạng hỗn số là: 237 37 7 37 A. B. 2 C. 23 D. 2 100 100 10 1000 3.Số lớn nhất trong các số: 4,639; 4,936; 4,369; 4,963 A. 4,639 B. 4,936 C. 4,369 D. 4,963 4. Số 0,008 đọc là: A. Không phẩy tám B. Không , không tám C. Không phẩy không trăm linh tám 12 5. Hỗn số 5 được viết dưới dạng số thập phân là: 1000 A. 512,00 B. 5,12 C. 5,012 D. 5,0012 6. 4m2 6dm2 = dm2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 46 B. 406 C. 460 D. 4600 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. 7m2 4dm2 = 7,4m2 b. 81ha > 90000 m2 7 c. 5 m2 7dm2 = 5 m2 10 d. 15cm2 = 1500mm2 II. TỰ LUẬN: Bài 1: Tính: 5 1 a. 2 1 6 3 2 1 b. 2 3 3 4 Bài 2: Tìm X: 2 1 3 1 a. X - b. X : 5 10 4 3 Bài 3: Mua 15 quyển sách Toán hết 135000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách Toán hết bao nhiêu tiền?
  46. ĐỀ 58 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) Bài 1 : Khoanh tròn chữ đặt trước kết quả đúng mỗi câu viết số đo độ dài dưới dạng hỗn số : a) 4m 7 dm A. 4 7 m B. 4 7 dm B. 4 7 m 100 10 10 Bài 2 : Khoanh tròn chữ đặt trước kết quả đúng : a. 5km 35m = m b. 8m 5cm = cm c. 8dm 50mm = mm A. 535m A. 85cm A. 85mm B. 5350m B. 805cm B. 805mm C. 5035m C. 850cm C. 850mm Bài 3: Khoanh tròn chữ đặt trước kết quả đúng của mỗi câu viết số đo diện tích dưới dạng hỗn số : a) 6m2 25dm2 = m2 a) 5hm2 5dam2 = hm2 A. 6 25 m2 B. 6 25 m2 C. A. 5 5 hm2 B. 5 5 hm2 C. 10 100 10 1000 6 25 m2 5 5 hm2 1000 100 Bài 4: Tính 6 5 9 a) = b) 10 - = 7 8 6 Bài 5 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ ( ) a) 8m 5dm = m b) 6 km 53m = km c) 2kg 550g = kg d) 6tấn 35kg = tấn Bài 6 : Một thửa vườn hình chữ nhật có chiều dài 500m, chiều rộng bằng 3 chiều 5 dài. Hỏi diện tích thửa vườn là bao nhiêu hec-ta ?
  47. ĐỀ 59 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) 1). Viết các số sau: a) Mười ba phần trăm: b) Ba và bốn phần bảy: c) Sáu phẩy ba trăm linh năm: d) Ba trăm bốn mươi hai phẩy ba: 2) Viết vào chỗ chấm 15 đọc là: 100 30,405 đọc là : 3) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a) Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là: A. 5 B. 500 C. 5 D. 5 10 100 b) 5 3 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 0,53 B.5,3 C.5,03 D.5,003 c) Số bé nhất trong các số : 5,655; 5,565; 5,656; 5,556 là: A. 5,655 B.5,656 C. 5,565 D.5,556 d) 6dm2 9cm2 = dm2 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 6,09 B. 6,009 C. 6,9 D . 69 4). Tính 3 7 5 2 3 1 1 x4 1 :1 4 12 7 5 5 5 3 5) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 3 9 100 a) 36 km2 < 360ha b) c) là phân số thập phân 4 12 36 7 7 d) đ) 3 tấn 6kg = 3006 kg e) 2kg5g= 2050g 5 9 6) Bài giải Một đội trồng cây trung bình 5 ngày trồng được 1000 cây thông. Hỏi trong 10 ngày đội đó trồng bao nhiêu cây thông? Bài giải:
  48. ĐỀ 60 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) Phần I: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 1/ Những phép đổi dưới đây phép đổi nào đúng: A. 4m2 59cm2 = 4,59dm2 B. 1689dm2 = 1,689m2 C. 1,5 giờ = 90 phút D. 2 ngày 6 giờ = 26 giờ 2/ 25% của một số là 100. Số đó là: A. 40 B. 400 C. 25 D. 250 3/ Một hình thang có tổng hai đáy là 19m và chiều cao là 6,8m thì diện tích hình thang đó là: A. 32m2 B. 323m2 C. 646m2 D. 64,6m2 4/ Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ số phần trăm của 200 bạn học sinh nam trường tiểu học Lê Lợi tham gia các môn thể thao. Số học sinh nam tham gia môn đá banh là: Đá c?u C?u lông Đá banh C? vua A. 25 B. 30 B. C. 50. D. 70 5/ Diện tích toàn phần của một hình lập phương là 24cm2. Cạnh của hình lập phương đó là: A. 2cm B. 4cm C. 6cm D. 8cm
  49. 6/ Một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 4cm và 5cm thì diện tích của nó là: A. 20cm2 B. 10cm2 C. 20m2 D. 10m2 Phần II. Làm bài tập Bài 1: Tìm x, biết: a) 108,19 : x = 84,4 - 68,9 b) x+ 4,1 = 9,4 Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 123dm3 = cm3 3 m3= dm3 5 Bài 3: Một cái thùng dạng hình hộp chữ nhật làm bằng tôn (không có nắp) có chiều dài 1m; chiều rộng 0,8m; chiều cao 0,6m. a) Tính diện tích tôn dùng làm thùng đó. b) Tính thể tích thùng đó.