Chuyên đề Áp dụng bất đẳng thức Cauchy và Bunhiacopski để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Áp dụng bất đẳng thức Cauchy và Bunhiacopski để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
chuyen_de_ap_dung_bat_dang_thuc_cauchy_va_bunhiacopski_de_ti.doc
Nội dung text: Chuyên đề Áp dụng bất đẳng thức Cauchy và Bunhiacopski để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
- THÁNG : 5 / 2020 CHUYÊN ĐỀ : ÁP DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC CAUCHY VÀ BUNHIACOPSKI ĐỂ TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT Giáo viên báo cáo: Nguyễn Thị Đường A. LÍ THUYẾT CƠ BẢN : I/ Bất đẳng thức Cô -si ( cauchy): Với 2 số không âm a;b a2 b2 2ab ( vì (a b)2 0 a2 2ab b2 0 a2 b2 2ab ) a+b 2 ab ( tương tự ) + Với a ≥ 0, b ≥ 0 thì a + b ≥ 2 ab (1) Dấu ‘ = ‘ xảy ra khi a = b Từ đẳng thức (1) ta suy ra: + Nếu a.b =k ( không đổi) thì min (a +b) = 2 k a = b k 2 + Nếu a +b = k (không đổi ) thì max( a.b) = a = b 4 n + Với a1, a2, a3, ., an ≥ 0 thì a1+ a2 + a3 + .+ an ≥ n a1.a2 .a3 ...an ( 2) Dấu ‘ = ‘ xảy ra khi a1 = a2 = a3 = ..= an Từ đẳng thức (2) ta suy ra: n + Nếu a1.a2.a3 . an = k (không đổi ) thì Min(a1+ a2 + a3 + .+ an ) = n k a1 = a2 = a3 = ..= an + Nếu a1+ a2 + a3 + .+ an = k (không đổi ) thì m + Mở rộng của BĐT Cô- si 1. Với 3 số a, b, c không âm a+b+c 33 abc Dấu “=” xảy ra a b c
- THÁNG : 5 / 2020 2. Với 4 số a, b, c ,d không âm a+b+c+d 44 abcd Dấu “=” xảy ra a b c d 3. Đối với n số không âm: a 1 , a2 ,a3 ,.....,an 0 n Ta có: a1 a2 a3 .... an n a1a2 a3 ...an Dấu “=” xảy ra a1 a2 a3 ... an + Biến dạng : (a b)2 4ab 1 1 4 a b a b m2 n2 p2 (m n p)2 với x;y;z >0 x y z x y z II/ Bất đẳng thức Bunhiakopski . +Với 4 số a;b;c;d ta có : (ac bd)2 (a2 b2 )(c2 d 2 ) a b Dấu ‘ =’ xảy ra khi c d +Tổng quát : Cho hai bộ x1, x2 ,..., xn y1, y2 ,..., yn 2 2 2 2 2 2 2 Ta có: x1.y1 x2.y2 ... xn.yn x1 x2 ... xn y1 y2 ... yn x x x Dấu bằng xảy ra 1 2 ... n . y1 y2 yn B. BÀI TẬP ÁP DỤNG: 3 1 1 1 Bài 1 : Cho a;b;c >0 và a b c . Tìm GTNN của S a2 b2 c2 2 b2 c2 a2 Bài giải : ( Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopsky) 1 4 1 1 4 (a2 )(12 42 ) (a )2 a2 (a ) b2 b b2 17 b
- THÁNG : 5 / 2020 Tương tự: 1 1 1 1 4 4 4 S a2 b2 c2 (a b c ) b2 c2 a2 17 a b c 4 4 4 1 1 1 3 51 a b c (16a ) (16b ) (16c ) 15(a b c) 16 16 16 15. a b c a b c 2 2 (Áp dụng BĐT Cô si ) 1 51 51 Suy ra : S . 17 2 2 17 4 16a a 4 16b b 51 4 1 => SMin khi 16c a= b= c = 2 17 c 2 3 a b c 2 a;b;c 0 Bài 2: Cho a;b;c là các số dương thỏa mãn a+b+c 12 a b c Tìm GTNN của P b c a Bài giải a b c a2 b2 c2 a b b c c a Ta có : P2 ( )2 2( ) b c a b c a c a b Áp dụng BDT Cô si cho 4 số dương : a2 a b a b Ta có : c 4a b c c b2 b c b c a 4b c a a c2 c a c a b 4c a b b
- THÁNG : 5 / 2020 a2 a b a b b2 b c b c c2 c a c a => P2 ( c) ( a) ( b) (a b c) b c c c a a a b b 3(a+b+c) 3.12 =36 Vì P>0 => P 6 PMin 6 Khi a =b =c = 4 Bài 3 : Tìm GTNN của : A x 2 y 3 biết x+y = 6 Áp dụng BĐT Bunhiacosky ( A 0) A2 ( x 2 y 3)2 (12 12 )(x 2 y 3) 2(6 5) 2 =>A 2 5 x x 2 y 3 2 AMin 2 khi x y 6 7 y 2 x2 x2 .... x2 Bài 4: Tìm GTNN của M 1 2 2017 x1(x2 x3 .... x2017 ) Bài giải: 2 2 2 2 2 2 (x1 2016x2 ) (x1 2016x2 ) .... (x1 2016x2017 ) 2016M x1(x2 x3 .... x2017 ) 2 2016.x (x x .... x ) Áp dụng BĐT cô si 2016M 1 2 3 2017 2 2016 x1(x2 x3 .... x2017 ) 2 M 2016 2 x M Khi 1 x x .... x Min 2016 2016 2 3 2017 Bài 5 : Cho a3 b3 2 ;a >0; b >0 . Tìm GTLN của N= a + b Bài giải + Chứng minh BĐT : a3 b3 ab(a b) ; a3 b3 (a b)(a2 b2 ab) (a b)(2ab ab) ab(a b)
- THÁNG : 5 / 2020 + a3 b3 ab(a b) => 3(a3 b3 ) 3ab(a b) 4(a3 b3 ) a3 b3 3ab(a b) (a b)3 Nên 23 (a b)3 N a b 2 NMax 2 khi a = b = 1 Bài 6 : Cho a;b;c là các số thực dương thỏa mãn abc=1 . Tìm GTLN của : ab bc ca P a5 b5 ab b5 c5 bc c5 a5 ca Bài giải + Ta chứng minh BĐT : a5 b5 a3b2 a2b3 a2b2 (a b) +Ta có a5 b5 ab a3b2 a2b3 ab a2b2 (a b) ab ab[ab(a b) 1] ab[ab(a b) abc] a 2 b2 (a b c) abc(a b c) a b c ab. ab. c c a b c ab c Vậy a5 b5 ab ab. hay (1) c a5 b5 ab a b c bc a Tương tự : (2) b5 c5 bc a b c ac b (3) a5 c5 ac a b c Từ (1)(2)(3) Suy ra : ab bc ca a b c P 1 a5 b5 ab b5 c5 bc c5 a5 ca a b c PMax 1 khi a= b= c=1 1 1 Bài 7: Cho a;b >0 ; a+b 1 . Tìm GTNN của : A a b a2 b2 Bài giải 1 +Ta có : 1 a b 2 ab ab 4
- THÁNG : 5 / 2020 1 1 a a 1 b b 1 15 1 1 + A a b ( ) ( ) ( ) a2 b2 2 2 16a2 2 2 16b2 16 a2 b2 a a 1 b b 1 15 2 3 3 15 2 3( 3 . . 3 . . ) + . . 9 2 2 16a2 2 2 16b2 16 ab 4 4 16 1 4 1 A 9 Khi a =b= Min 2 1 1 Bài 8: Cho xy =1 và x;y >0 . Tìm GTLN của : A x2 y4 x4 y2 Bài giải 2 2 x x 2 2 2 2 1 1 x y x y y y A 2 4 4 2 2 4 4 2 3 3 x y x y x .xy y x xy.y x x x 1 [ 1] y y y t 2 t 2 t 2 t (t 1)2 (t 1) 3 3 1 3 1 1 3 1 t 0 t 1 t(t 1) t 1 t 1 AMax 1 khi t = 1 => x =y = 1 Bài 9: Cho x;y;z >0 thỏa mãn xyz =1 . Tìm GTLN của : 1 1 1 A x3 y3 1 y3 z3 1 z3 x3 1 Bài giải + Ta có : x3 y3 xy(x y) => x3 y3 1 xy(x y) xyz xy(x y z) 1 1 1 + A x3 y3 1 y3 z3 1 z3 x3 1 1 1 1 z x y = xy(x y z) yz(x y z) xz(x y z) xyz(x y z) yzx(x y z) xzy(x y z) x y z 1 x y z AMax 1 khi x =y = z= 1. Bài 10: Cho a;b;c >0 và a+b+c =2016. Tìm GTNN của :
- THÁNG : 5 / 2020 M a2 ab b2 b2 bc c2 c2 ca a2 Bài giải + Ta có 2 a2 ab b2 3(a b)2 (a b)2 a b Tương tự 2 b2 bc c2 b+c 2 c2 ca a2 c+a Nên suy ra 2M 2 (a+b+c) =2. 2016 =>M 2016 => AMin 2016 khi a =b =c = 2016:3 =672 x y y z z x Bài 11 : Cho x;y;z>0 . Tìm GTNN của : A z x y Bài giải +Ta chứng minh 2(a b) a b +Ta có 2(x y) 2(y z) 2(z x) 2 A z x y x y y z z x x z y z x y 2 2 2 6 z x y z x z y y x + Suy ra A 3 2 AMin 3 2 khi x =y =z a2 b2 c2 Bài 12 : Cho a;b;c >0 và a+b+c =3 . Tìm GTNN của : A a 2b2 b 2c2 c 2a2 m2 n2 p2 (m n p)2 Bài giải: + Chứng minh BĐT : với x;y;z >0 x y z x y z a2 b2 c2 (a b c)2 9 +Ta có : A a 2b2 b 2c2 c 2a2 a b c 2(a2 b2 c2 ) 3 2(a2 b2 c2 )
- THÁNG : 5 / 2020 9 9 1 (a b c)2 32 3 2. 3 2. 3 3 AMin 1 Khi a=b=c = 1. Bài 13: Cho x;y >0 và x+y+xy =8 . Tìm GTNN của : A x2 y2 Bài giải +Ta có x +y 2 xy 2 =>xy + 2 xy 8 hay xy 1 9 => xy 1 3 =>xy 4 + Ta có 9 xy 2 (x y 1)2 x2 y2 1 2(x y xy) x2 y2 17 Vì xy 4 => 9 –xy 5 => 9 xy 2 25 x2 y2 17 25 Suy ra A 8 Vậy AMin 8 khi x = y =2 1 1 1 Bài 14 : Cho x;y;z >0 và xyz =1 . Tìm GTNN của : A (x 1)2 (y 1)2 (z 1)2 Bài giải + Áp dụng BĐT cô si với 3 số không âm ta có : 1 x 1 x 1 1 3 33 (x 1)2 8 8 64 4 1 3 x 1 => Dấu “ =” xảy ra khi x =1 (x 1)2 4 4 Tương tự đối với y ; z 1 1 1 3 x y z 3 9 33 xyz 3 3 + A 3. (x 1)2 (y 1)2 (z 1)2 4 4 4 4 4
- THÁNG : 5 / 2020 1 1 1 Bài 15: Cho a 10; b 100 ; c 1000. Tìm GTNN của : A a b c a b c Bài giải Ta có : 1 1 1 1 1 1 1 1 1 99 9999 999999 A a b c ( a ) ( b ) ( c ) a b c a b c 100 a 10000 b 1000000 c 100 10000 1000000 1 1 1 99 9999 999999 2( ) .10 .100 .1000 =1110.111 10 100 1000 100 10000 1000000 Vậy AMin 1110.111 khi a =10 ; b = 100; c =1000. 20 1 1 1 Bài 16 : Cho x;y;z >0 thỏa mãn x+y +z . Tìm GTNN của A x y z 11 x y z Bài giải 1 1 1 1089 1 1089 1 1089 1 689 689 689 Ta có A x y z = ( x ) ( y ) ( z ) ( x y z) x y z 400 x 400 y 400 z 400 400 400 1089 1089 1089 689 20 1489 2 2 2 . 400 400 400 400 11 220 1489 20 Vậy A khi x = y =z = Min 220 33 Bài 17: Cho 3 số thực dương a;b;c thỏa mãn a+b+c =2. Tìm GTLN của: ab bc ca A 2c ab 2a bc 2b ac Bài giải ab ab ab ab 1 1 + Ta có . 2c ab (a b c)c ab (b c)(c a) 2 b c c a + tương tự đối với 2 hạng tử còn lại ab bc ca 1 ab ab bc bc ca ca Ta suy ra A 2c ab 2a bc 2b ac 2 b c c a b a a c c b b a 1 ab ca ab bc bc ca 1 .(a b c) 1 2 b c c a a b 2
- THÁNG : 5 / 2020 2 A 1 => A 1 Khi a =b=c = Max 3 1 1 Bài 18 : Cho a;b>0 và a+b 1 . Tìm GTNN của : A a2 b2 ab a2 b2 Bài giải 1 1 1 1 29 1 1 Ta có A (a2 ) (b2 ) ab ( ) ( ) 16a2 16b2 32a2 32b2 32 a2 b2 1 1 1 1 29 2 2 2 ab .2 2 2 . 16 16 32 a b 32 a2b2 1 29 1 29 =1 ab 1 2 ab. 2 16ab 16ab 16ab 4(a b) 1 29 35 =1+ 2 4 4 35 35 1 A => A Khi a =b = 4 Min 4 2 x2 y2 z2 Bài 19: Cho x;y;z >0 và x+y+z =2 . Tìm GTNN của : A y z z x x y Bài giải Áp dụng BĐT cô si cho 2 số dương: x2 x2 2 k 2 (y z) 2 .k 2 (y z) 2kx ;(k>0) với Điểm rơi x y z y z y z 3 1 => k 2 4 x2 y2 z2 x2 1 y2 1 z2 1 +Ta có A (y z) (x z) (y x) - y z z x x y y z 4 z x 4 x y 4 1 x2 1 y2 1 z2 1 1 (x y z) 2 . (y z) 2 . (x z) 2 . (y x) (x y z) 2 y z 4 x z 4 y x 4 2 1 1 =(x+y+z)- (x y z) = (x y z) =1 2 2
- THÁNG : 5 / 2020 2 Suy ra Min A= 1 khi x y z . 3 Bài 20: Cho các số x;y;z không âm, không đồng thời bằng 0; thỏa mãn 1 1 1 1 x 1 y 2 z 3 1 Tìm GTNN của : A x y z x y z 1 1 1 9 + Ta có : 1 x y z 3 x 1 y 2 z 3 x y z 6 m2 n2 p2 (m n p)2 (Áp dụng BĐT : với x;y;z >0) x y z x y z + Áp dụng BĐT cô si : x y z 1 8(x y z) x y z 1 8.3 10 A ( ) 2 . 9 x y z 9 9 x y z 9 3 Vậy Min A = 10 Khi x+y+z =3;( x;y;z không âm, không đồng thời bằng 0) 3 Bài 21 : Cho xyz =1 ; x +y +z = 3 . Tìm GTNN của : P x16 y16 z16 Bài giải m2 n2 p2 (m n p)2 + Áp dụng BĐT: với x;y;z >0; một cách liên tục x y z x y z 2 (x4 y4 z4 )2 (x8 y8 z8 )2 3 (x4 y4 z4 )4 Ta có : P x16 y16 z16 1 1 1 3 33 4 8 8 (x2 y2 z2 )2 (x y z)2 32 3 (x2 y2 z2 )8 3 3 3 33 37 37 37 Suy ra Min P = 3 khi x =y =z = 1. 2 2 2 Bài 22: Cho a;b;c > 0 thỏa mãn a+b +c = 3. Tìm GTNN của: A 1 a2 1 b2 1 c2
- THÁNG : 5 / 2020 Bài giải 2 2 a(a 1)2 + Ta có : 2 2 a 2 2 a 2 2 a 2 a 1 a 1 a 1 a 2 Tương tự ta có : 2 b 1 b2 2 2 c 1 c2 2 2 2 Nên suy ra : A 2-a + 2- b + 2 – c = 6 – (a+b+c) =6 -3 =3 1 a2 1 b2 1 c2 Min A = 3 khi a = b= c = 1. 1 1 Bài 23. Cho x>0;y>0 và x + y = 1 .Tìm GTNN của : A 1 2 1 2 x y Bài giải 1 1 1 1 1 1 1 1 (x 1)(y 1) Ta có : A 1 2 1 2 = 1 1 1 1 = 1 1 . x y x y x y x y xy 1 1 ( y)( x) 1 1 = 1 1 . = 1 1 x y xy x y 1 1 1 1 x y 1 1 2 =1 1 1 1 xy x y xy xy xy xy xy (x y)2 1 Mặt khác Áp dụng BĐT : xy 4 4 2 1 =>A 1 9 . Vậy Min A = 9 . Khi x = y = 1 2 4 Bài 24 : Cho x;y;z >0 thỏa mãn xy + yz + zx 3 . Tìm GTNN của : x4 y4 z4 A y 3z z 3x x 3y Bài giải + Ta chứng minh : (x y z)2 3(xy yz zx) 9
- THÁNG : 5 / 2020 Hay x y z 3 + Áp dụng BĐT cô si cho 4 số dương ta có : x4 y 3z 1 1 x4 y 3z 1 1 4 4 . . . x y 3z 16 4 4 y 3z 16 4 4 x4 y 3z 1 1 y 3z 1 Nên : x x y 3z 16 4 4 16 2 y4 z 3x 1 Tương tự : y z 3x 16 2 z4 x 3y 1 z x 3y 16 2 Suy ra x4 y4 z4 A y 3z z 3x x 3y y 3z 1 z 3x 1 x 3y 1 3 3 3 3 3 x y z (x y z) .3 16 2 16 2 16 2 4 2 4 2 4 Vậy Min A = 3 . Khi x =y =z = 1 . 4 Bài 25: Cho x;y;z >0 thỏa mãn x +y +z = 1. Tìm GTNN của : A x2 xy y2 y2 yz z2 z2 zx x2 Bài giải (x y)2 3(x y)2 + Ta có : x2 xy y2 (x y)2 xy (x y)2 4 4 3(x y) ( Áp dụng BĐT : (a b)2 4ab ). Nên suy ra : x2 xy y2 2 3(y z) 3(z x) + Tương tự : y2 yz z2 ; z2 zx x2 2 2 Vậy A x2 xy y2 y2 yz z2 z2 zx x2 3(x y) 3(y z) 3(z x) 3(x y z) 3 2 2 2
- THÁNG : 5 / 2020 1 =>Min A = 3 . Khi x =y =z = 3 1 1 1 Bài 26: Cho x;y;z>0 thỏa mãn 3 . Tìm GTNN của : x y z 2x2 y2 2y2 z2 2z2 x2 A xy yz xz Bài giải + Áp dụng BĐT Bunhicosky 2 2 2 2 2 2 (2x y )( 2 1 ) ( 2. 2x y.1) (2x y) 2 2 2 2 1 2x y 1 (2 x y) 1 2 1 => 2x y .(2 x y) . 3 xy 3 xy 3 y x 2y2 z2 1 2 1 Tương tự ta có : yz 3 z y 2z2 x2 1 2 1 zx 3 x z Do đó : 2x2 y2 2y2 z2 2z2 x2 A xy yz xz 1 2 1 2 1 2 1 1 1 1 1 1 .3 .3. 3 3 3 y x z y x z 3 x y z 3 Vậy Min A = 3 Khi x = y= z = 3 . Bài 27: Cho a;b;c > 0 thỏa mãn abc =1. Tìm GTNN của : a3 b3 c3 A (1 b)(1 c) (1 a)(1 c) (1 b)(1 a) Bài giải +Áp dụng BĐT cô si cho 3 số dương : a3 b 1 c 1 a3 b 1 c 1 3 33 . . a (1 b)(1 c) 8 8 (1 b)(1 c) 8 8 4
- THÁNG : 5 / 2020 b3 a 1 c 1 3 Tương tự : b (1 a)(1 c) 8 8 4 c3 a 1 b 1 3 c (1 a)(1 b) 8 8 4 Ta có : a3 b3 c3 b 1 c 1 a 1 c 1 a 1 b 1 3 (a b c) (1 b)(1 c) (1 a)(1 c) (1 b)(1 a) 8 8 8 8 8 8 4 a3 b3 c3 1 3 (a b c 3) (a b c) (1 b)(1 c) (1 a)(1 c) (1 b)(1 a) 4 4 a3 b3 c3 3 1 1 3 A (a b c) (a b c 3) (a b c) (1 b)(1 c) (1 a)(1 c) (1 b)(1 a) 4 4 2 4 1 3 1 3 3 .33 abc .3.1 2 4 2 4 4 Vậy Min A = 3 , Khi a = =b = c= 1 . 4 C. BÀI TẬP : 1. Cho a,b,c > 0 và a + b + c = 1 1 1 1 Tìm GTNN của A = (1+ ) (1+ ) (1+ ) a b c 2. Cho a,b, > 0 và a + b = 1 2 3 Tìm GTNN của B = ab a 2 b 2 3. Cho a,b,c > 0 a b c a) Tìm GTNN của C = b c c a a b a b c b c c a a b b) Tìm GTNN của D = b c c a a b a b c 3 4. Cho x,y,z và x + y + z = 1 4 Tìm GTLN E = 4x 3 4y 3 4z 3
- THÁNG : 5 / 2020 5. Cho a,b,c 0 và a + b + c = 1 Tìm GTLN của F = a b a c b c



