Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 1 - 5 - Năm học 2017-2018 - Phạm Ngọc Kiêm
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 1 - 5 - Năm học 2017-2018 - Phạm Ngọc Kiêm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- dai_so_lop_7_tuan_1_5_nam_hoc_2017_2018_pham_ngoc_kiem.doc
Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 1 - 5 - Năm học 2017-2018 - Phạm Ngọc Kiêm
- Năm học: 2017- 2018 Giáo án: Đại số 7 Tuần 1 Ngày soạn: 10/08/2017 Tiết 1 Ngày dạy: 14 /08/2017 CHƯƠNG I – SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC §1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ 1. Mục Tiêu: a) Kiến thức: Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q. Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh hai số hữu tỉ. b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết, kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bằy. c) Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà. b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp : Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. . . . . -Biện pháp: giáo dục HS học tập nghiêm túc, làm toán chính xác, khoa học. -Phương tiện: SGK-thước thẳng-bảng phụ - Yêu cầu học sinh: Học bài và làm BT SGK, bài tập SBT . - Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK 3) Tiến trình bài dạy : a) Kiểm tra bài cũ: (04p) : Dặn dò tập vở b)Dạy bài mới(36p) Lời vào bài :(03 P): Giới thiệu chương Hoạt động 1:Số hữu tỉ(11’) HĐ của thầy HĐ của trò Nội dung chính 3 6 9 1. Số hữu tỉ 3 - Ta đã biết: Các phân số 1 2 3 Số hữu tỉ là số viết được bằng nhau là các cách viết 1 1 2 a 0.5 dưới dạng phân số với a,b khác nhau của cùng 1 số. b 2 2 4 ? Viết các số: 3; -0.5; 0; 0 0 0 Z, b 0. 5 0 2 dưới dạng các phân số 1 2 3 Tập hợp các số hữu tỉ được 7 5 19 19 38 ký hiệu là Q. bằng nhau? 2 7 7 7 14 ! Ta nói các số 3; -0.5; 0; 5 2 là các số hữu tỉ 7 ?1 các số 0,6; -1,25; - Cho HS làm ?1 sd 1 1 là các số hữu tỉ vì: 3 6 5 1 4 0,6 ; 1,25 ;1 . 10 4 3 3 ?2 số nguyên a là số hữu tỉ vì: a ?2 a 1 Nghĩa là các số trên đều viết được a dưới dạng phân số b Hoạt động 2:Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số(11’) Phạm Ngọc Kiêm - Trường TH - THCS Vĩnh Bình Bắc - 1 -
- Năm học: 2017- 2018 Giáo án: Đại số 7 HĐ của thầy HĐ của Nội dung chính trò 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số - Cho HS làm ?3 - Làm ?3 ! Tương tự như số nguyên, ta có thể biểu diễn -1 0 1 2 mọi số hữu tỉ trên trục số. 5 Ví dụ 1:Biểu diễn số hữu tỉ trên trục - Hướng dẫn HS cách biễu 4 số. diễn số hữu tỉ trên trục số. 2 Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục 3 số. N 0 -1 2 2 1 3 3 * Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được goi là điểm x. Hoạt động 3:So sánh hai số hữu tỉ(11’) HĐ của thầy HĐ của trò Nội dung chính 2 4 3. So sánh hai số hữu tỉ - So sánh hai phân số : và - Cho HS làm ?4 3 5 Với hai số hữu tỉ bất kỳ x, y ta luôn có: hoặc x=y hoặc x<y hoặc - Cho HS tự nghiên - Những số hữu tỉ dương là: x<y. cứu phần này. 2 3 - Để so sánh 2 số hữu tỉ ta viết ; 3 5 chúng dưới dạng phân số rồi so - Những số hữu tỉ âm là: sánh 2 phân số đó. 3 1 ; ; 4 7 5 0 - không phải là số hữu tỉ 2 dương cũng không phải là số hữu tỉ 0 âm, vì = 0. 2 c) Củng cố - luyện tập (03p) - Làm các bài tập 1, 2 trang 7 SGK. - Nhận xét lớp học d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p) - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm các bài tập 3, 4 trang 8 SGK. e) Bổ sung: Phạm Ngọc Kiêm - Trường TH - THCS Vĩnh Bình Bắc - 2 -
- Năm học: 2017- 2018 Giáo án: Đại số 7 Tuần 1 Ngày soạn:10/08/2017 Tiết 2 Ngày dạy: 14/08/2017 § 2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ. 1. Mục Tiêu: a) Kiến thức: Nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ b)Kĩ năng: Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. Có kỹ năng áp dụng quy tắc “chuyển vế” c) Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà. b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp : Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. . . . . -Biện pháp: giáo dục HS học tập nghiêm túc, làm toán chính xác, khoa học. -Phương tiện: SGK-thước thẳng-bảng phụ - Yêu cầu học sinh: Học bài và làm BT SGK, bài tập SBT . - Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK . 3) Tiến trình bài dạy : a) Kiểm tra bài cũ: (04p) : 2 3 - Thế nào là số hữu tỉ? So sánh các số hữu tỉ: x và y . 7 11 b)Dạy bài mới(36p) Lời vào bài :(03 P): Nêu mục tiêu bài học Hoạt động 1:Cộng, trừ hai số hữu tỉ ( 18 P ) HĐ của thầy HĐ của trò Nội dung chính - 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ ? Nhắc Lại Các Quy Tắc a b a b Quy tắc: Cộng Trừ Phân Số? a b c c c Với x , y (a,b, m Z, m 0), - Tương Tự Như Phép m m Cộng Phân Số, GV Đưa a b a b Ra Quy Tắc Cộng, Trừ x y Ta có: m m m Hai Số Hữu Tỉ. a b a b x y m m m ? Các Tính Chất Của Phép Cộng Phân Số? Phép cộng phân số có 3 tính - Phép cộng số hữu tỉ có các tính chất chất: giao hoán, kết hợp, cộng của phép cộng phân số. với số 0. - Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối. Ví sụ: - Cho HS Làm ?1 7 4 49 12 ( 49) 12 37 a) 3 7 21 21 21 21 3 12 3 ( 12) ( 3) 9 - Làm ?1 b)( 3) 4 4 4 4 4 Hoạt động :Quy tắc chuyển vế. ( 15 P ) Phạm Ngọc Kiêm - Trường TH - THCS Vĩnh Bình Bắc - 3 -
- Năm học: 2017- 2018 Giáo án: Đại số 7 HĐ của thầy HĐ của trò Nội dung chính - 2. Quy tắc chuyển vế. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của ? Nhắc Lại Quy Tắc một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó. “Chuyển Vế” Trong Z? Với mọi x, y, z Z : x y z x z y ! Trong Q Ta Cũng Có Quy - Với mọi 3 1 Ví dụ: Tìm x, biết x Tắc “Chuyển Vế” Tương x, y, z Z : 7 3 Tự Như Trong Z. x y z x z yTheo quy tắc nguyển vế, ta có: - Cho HS làm ?2 1 3 x 3 7 ! Chú ý câu b. 7 9 2 3 x 21 21 7 4 - Làm ?2. Tìm x 16 3 2 biết: x 1 2 21 4 7 a)x 16 3 2 2 3 Vậy x . 21 x 2 1 1 4 7 x Chú ý : Trong Q, ta cũng có những tổng đại số, - Hướng dẫn đến đây rồi 3 2 6 trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc 2 3 cho HS làm tiếp. b) x để nhóm các số hạng một cách tuỳ ý như các tổng - Nêu phần chú ý trong 7 4 đại số trong Z. SGK. 2 3 29 x 7 4 28 - Đọc chú ý c) Củng cố - luyện tập (03p) - Làm các bài tập 6 , 7 trang 10 SGK. - Nhận xét lớp học d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p) Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK. Làm các bài tập 8, 9 trang 10 SGK. e) Bổ sung: Tuần 2 Ngày soạn:12/08/2017 Tiết 3 Ngày dạy: 21 /08/2017 Phạm Ngọc Kiêm - Trường TH - THCS Vĩnh Bình Bắc - 4 -
- Năm học: 2017- 2018 Giáo án: Đại số 7 § 3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ 1. Mục Tiêu: a) Kiến thức: HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ. b)Kĩ năng: Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng c) Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà. b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp : Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. . . . . -Biện pháp: giáo dục HS học tập nghiêm túc, làm toán chính xác, khoa học. -Phương tiện: SGK-thước thẳng-bảng phụ - Yêu cầu học sinh: Học bài và làm BT SGK, bài tập SBT . - Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK . 3) Tiến trình bài dạy : a) Kiểm tra bài cũ: (04p) : Nêu cách cộng, trừ hai số hữu tỉ; phát biểu quy tắc chuyển vế trong Q. 3 5 3 4 2 3 Ap dụng tính : a) ;b) 7 2 5 3 5 2 b)Dạy bài mới(36p) Lời vào bài :(03 P): Nêu mục tiêu bài học Hoạt động 1:Nhân hai số hữu tỉ ( 18 P ) HĐ của thầy HĐ của trò Nội dung chính Hoạt động 1: 1. Nhân hai số hữu tỉ a c a.c a c Ta có: với x , y ta có: ? Quy tắc nhân, chia phân số? b d b.d b d ! Vì mọi số hữu tỉ đều viết được a c a d a c a.c : x y dưới dạng phân số nên ta có thể b d b c b d b.d nhân, chia hai số hữu tỉ x, y bằng cách viết chúng dưới dạng phân ví dụ : số rồi áp dụng quy tắc nhân, chia 3 1 3 5 ( 3).5 15 2 phân số. 4 2 4 2 4.2 8 1 1 5 - Đổi 2 ra phân số. 2 ? Đổi hỗn số ra phân số? 2 2 2 4 -0,4 = 10 ! Ap dụng quy tắc vừa học để nhân. Hoạt động 2:Chia hai số hữu tỉ. ( 15 P ) Phạm Ngọc Kiêm - Trường TH - THCS Vĩnh Bình Bắc - 5 -
- Năm học: 2017- 2018 Giáo án: Đại số 7 HĐ của thầy HĐ của trò Nội dung chính 1 1 5 2. Chia hai số hữu tỉ. - Đổi 2 ra phân số. 2 ? Đổi hỗn số ra phân số? a c 2 2 2 với x , y (y 0) ta có: 4 -0,4 = b d a c a d a.d 10 x : y : b d b c b.c ? Tính : ! Ap dụng quy tắc vừa học để Ví dụ: nhân. 2 35 7 2 4 2 2 3 a) 3,5. 1 0,4 : : 5 10 5 3 10 3 5 2 Hoạt động 2: 7 7 ( 2).3 3 - Hướng dẫn tương tự như phần 1. 2 5 5.( 2) 5 ? Cách đổi phân số từ số thập 7.( 7) 49 Chú ý : Thương của phép phân? 2.5 10 chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y (y 0) gọi là tỉ số của hai số x và b) 5 5 2 : ( 2) : x 23 23 1 y, kí hiệu là hay x:y - Cho HS làm ? 5 1 ( 5).1 5 y 23 2 23( 2) 46 Ví dụ : Tỉ số của hai số –5,12 và 10,25 được viết là - Nêu chú ý và đưa ví dụ. 5,12 hay –5,12:10,25. 10,25 c) Củng cố - luyện tập (03p) - Nhắc lại các quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ. - Làm bài tập 11 trang 12 SGK. - Nhận xét lớp học d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p) - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm các bài tập 12,13,14,16 trang 12+13 SGK. e) Bổ sung: Tuần 2 Ngày soạn: 12/08/2017 Phạm Ngọc Kiêm - Trường TH - THCS Vĩnh Bình Bắc - 6 -
- Năm học: 2017- 2018 Giáo án: Đại số 7 Tiết 4 Ngày dạy: 21/08/2017 § 4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN 1) Mục Tiêu: a) Kiến thức: - Hiểu được khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. b)Kĩ năng: Rèn tính cẩn thận, tính chính xác, có thái độ học tập tốt c) Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà. b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp : Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. . . . . -Biện pháp: giáo dục HS học tập nghiêm túc, làm toán chính xác, khoa học. -Phương tiện: SGK-thước thẳng-bảng phụ - Yêu cầu học sinh: Học bài và làm BT SGK, bài tập SBT . - Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK . 3) Tiến trình bài dạy : a) Kiểm tra bài cũ: (04p) : Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì? Tìm : |5| ; |-3| ; |0|. Tìm x biết |x| = 2 b)Dạy bài mới(36p) Lời vào bài :(03 P): Nêu mục tiêu bài học Hoạt động 1:Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. ( 18 P ) H Đ của thầy H Đ của trò Nội dung chính ! Tương tự như giá trị tuyệt đối - Nhắc lại định nghĩa giá trị 1. Giá trị tuyệt đối của một số của một số nguyên, giá trị tuyệt tuyệt đối của số hữu tỉ x. hữu tỉ. đối của một số hữu tỉ x là - Làm: giá trị tuyệt đối của một số khoảng cách từ điểm x đến điểm 3,5 3,5 hữu tỉ x là khoảng cách từ O trên trục số. điểm x đến điểm O trên trục 1 1 ? Dựa và định nghĩa trên, hãy số. Ký hiệu là |x|. tìm: 2 2 1 2 2 x |3,5| ; ; |0| ; |-2| Ta có : x 2 x - Cho HS làm ?1 phần b (SGK) - Điền để có kết luận. Ví dụ - Điền vào chỗ trống (. . .) Nếu x > 0 thì |x| = x 2 2 2 Nếu x = 0 thì |x| = 0 (Vì 0 ) ! Công thức xác định giá trị 3 3 3 tuyệt đối của một số hữu tỉ Nếu x < 0 thì |x| = -x - Làm ?2 |-5,75| = -(-5,75) = 5,75 tương tự như đối với số nguyên. (Vì –5,75 < 0) - Cho HS làm ?2 Hoạt động 2 : Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. ( 15 P ) H Đ của thầy H Đ của trò Ghi bảng ! Để Cộng, trừ, nhân, Viết các số trên dưới dạng 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Phạm Ngọc Kiêm - Trường TH - THCS Vĩnh Bình Bắc - 7 -
- Năm học: 2017- 2018 Giáo án: Đại số 7 chia số thập phân ta phân số rồi thực hiện phép Ví dụ: có thể viết chúng dưới tính. a)( 1,13) ( 0,264) dạng phân số thập - Làm theo cách khác. 113 264 1130 ( 264) phân rồi làm theo quy a)( 1,13) ( 0,264) 100 1000 1000 tắc các phép tính đã (1,13 0,264) 1,394 1394 biết về phân số. 1,394 b)0,245 2,314 1000 - Hướng dẫn tương tự 0,245 ( 2,314) b)0,245 2,134 đối với các ví dụ còn (2,314 0,245) 245 2134 245 2134 1889 lại. 1,889 ! Khi cộng, trừ hoặc 1,889 1000 1000 1000 1000 nhân hai số thập phân c)( 5,2).3,14 c)( 5,2).3,14 ta áp dụng quy tắc về 52 314 16328 (5,2.3,14) 16,328 16,328 giá trị tuyệt đối và về - Nhắc lại quy tắc. 10 100 1000 dấu tương tự như đối với số nguyên. Ví dụ: - Nêu quy tắc chia hai - HS cả lớp làm vào vở, 2 HS a) (-0,408):( -0,34) = + (0,408:0,34) = 1,2 số thập phân. lên bảng làm. b) (-0,408):(+0,34=-(0,408:0,34) = -1,2 - Yêu cầu HS làm ?3. a) = -(3,116 – 0,263) = -2,853 b) = +(3,7.2,16) = 7,992 c) Củng cố - luyện tập (03p) Làm bài tập 17 trang 15 SGK. - Nhận xét lớp học d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p) Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK Làm các bài tập 18, 19, 20, 21, 22, 24 trang 15+16 SGK. e) Bổ sung: Tuần 3 Ngày soạn: 18/08/2017 Phạm Ngọc Kiêm - Trường TH - THCS Vĩnh Bình Bắc - 8 -
- Năm học: 2017- 2018 Giáo án: Đại số 7 Tiết 5 Ngày dạy: 28/08/2017 LUYỆN TẬP 1) Mục Tiêu: a) Kiến thức: Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. b)Kĩ năng: Rèn tính cẩn thận, tính chính xác, có thái độ học tập tốt. Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x. c) Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà. b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp : Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. . . . . -Biện pháp: giáo dục HS học tập nghiêm túc, làm toán chính xác, khoa học. -Phương tiện: SGK-thước thẳng-bảng phụ - Yêu cầu học sinh: Học bài và làm BT SGK, bài tập SBT . - Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK . 3) Tiến trình bài dạy : a) Kiểm tra bài cũ: (04p) : - Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x. - Chữa bài tập 18 trang 15 SGK. b)Dạy bài mới(36p) Lời vào bài :(03 P): Nêu mục tiêu bài học Hoạt động 1:BT 22 ( 11 P ) HĐ của thầy HĐ của trò Nội dung chính Hoạt động 1: Bài 22 trang 16 ? Hãy đổi các số thập 3 875 7 Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự lớn 0,3 ; 0,875 phân ra phân số rồi so 10 1000 8 dần. sánh? 5 2 4 0,3; ; 1 ; ;0; 0,875 7 5 ? So sánh giữa và ? 6 3 13 8 6 Vì: Sắp xếp : 7 21 20 5 7 5 2 7 5 3 4 1 0 3 4 ? So sánh giữa và ? 8 24 24 6 8 6 3 8 6 10 13 10 13 3 39 40 4 2 5 4 1 0,875 0 0,3 10 130 130 13 3 6 13 ! Ta có tính chất sau: “Nếu x<y và y<z thì x<z” Hoạt động 2:BT 23 ( 11 P ) HĐ của thầy HĐ của trò Nội dung chính 4 Bài 23 trang 16 ? So sánh với mấy? 5 So sánh: - Tiếp thu 4 a) và 1,1 ! Chú y: số cần lấy để so 5 sánh phải nhỏ hơn 1,1 Phạm Ngọc Kiêm - Trường TH - THCS Vĩnh Bình Bắc - 9 -
- Năm học: 2017- 2018 Giáo án: Đại số 7 4 4 Ta có -500 kết luận - Hướng dẫn HS cách làm. 13 12 5 c) và 38 37 12 - Biến đổi - So sánh –500 với 0 Ta có: 37 12 12 12 12 -Biến đổi thành phân số 37 37 36 12 12 37 12 1 13 13 - So sánh với mà 37 36 có mẫu số dương. 36 3 39 38 12 12 12 13 => Kết luận. Hoạt động 3:BT 25 ( 11 P ) HĐ của thầy HĐ của trò Nội dung chính ? Những số nào có giá trị tuyệt - Số 2,3 và –2,3 có giá trị tuyệt đối bằng 2,3? đối bằng 2,3 Bài 25. Tìm x Biết: ? Suy ra điều gì? a) |x – 17| = 2,3; x 1,7 2,3 x 4 1 ? Chuyển sang vế phải? x 1,7 2,3 x 0,6 3 3 1 x 0 3 1 ! Làm tương tự như câu a. 4 3 b) x 0 4 3 3 1 x 3 1 4 3 x 4 3 3 1 5 x x 4 3 12 3 1 13 x x 4 3 12 c) Củng cố - luyện tập (03p): - Nhắc lại các công thức về luỹ thừa - Nhận xét lớp học d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p) - Xem lại các bài tập đã làm. - Bài tập về nhà : 26(b,d) (Tr7 – SGK) 28(b,d);30,31(a,c), 33, 34 (Tr 8,9 – SBT) - Ôn tập định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số (Toán 6). e) Bổ sung: Tuần 3 Ngày soạn: 18/08/2017 Phạm Ngọc Kiêm - Trường TH - THCS Vĩnh Bình Bắc - 10 -
- Năm học: 2017- 2018 Giáo án: Đại số 7 Tiết 6 Ngày dạy: 28/8/2016 § 5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ 1) Mục Tiêu: a) Kiến thức: Hiểu được khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ,biết các quy tắc tính tích và tính thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. b)Kĩ năng: Rèn tính cẩn thận, tính chính xác, có thái độ học tập tốt. Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán. c) Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà. b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp : Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. . . . . -Biện pháp: giáo dục HS học tập nghiêm túc, làm toán chính xác, khoa học. -Phương tiện: SGK-thước thẳng-bảng phụ - Yêu cầu học sinh: Học bài và làm BT SGK, bài tập SBT . - Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK . 3) Tiến trình bài dạy : a) Kiểm tra bài cũ: (04p) : 3 3 3 2 Tính giá trị của biểu thức: D = 5 4 4 5 b)Dạy bài mới(36p) Lời vào bài :(03 P): Nêu mục tiêu bài học HĐ 1 : Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. ( 11 P ) H Đ của thầy H Đ của thầy Nội dung chính ? Công thức xđ luỹ thừa bậc n xn = x. x. x. x 1. Luỹ thừa với số mũ tự của số tự nhiên x? nhiên. ! Tương tự như đối với số tự Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n nhiên, với số hữu tỉ x ta định của số hữu tỉ x, kí hiệu xn là nghĩa. tích của n thừa số x. Đọc là x mũ n hoặc x luỹ thừa n hoặc luỹ thừa bậc n của x. n Công tức: n a a a a - Giới thiệu quy ước. x b b b b ? Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng xn = x. x. x. x a ( a,b ,b 0) thì b n n x : Cơ số. n a a.a a a x có thể tính như thế n : Số mũ. b n b.b b b Quy ước : x1 = x nào? x0 = 1 (x 0) ! Vậy ta có công thức sau. (ghi - Lên bảng làm ?1 bảng) Ta Có: Phạm Ngọc Kiêm - Trường TH - THCS Vĩnh Bình Bắc - 11 -
- Năm học: 2017- 2018 Giáo án: Đại số 7 Hoạt động 2 : Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số. ( 11 P ) HĐ của thầy HĐ của trò Nội dung chính - Cho HS làm ?1 am.an = am+n 2. Tích và thương của hai luỹ ? Cho a, m, n N và m n am:an = am-n thừa cùng cơ số. Thì am.an = ? - Với x Q, m, n N ta có : am:an = ? ! Với số hữu tỉ thì ta cũng xm.xn = xm+n có công thức tương tự. - Làm ?2 xm:xn = xm-n (x 0,m n) (Giới thiệu công thức). a) (-2)2.(-3)3 = (-3)2 + 3 = (-3)5 - Cho HS làm ?2 b) (-0,25)5 : (-0,25)3 = (-0,25)5 - 3 = (-0,25)2 a) (22)3 = 22. 22. 22 = 26 2 5 2 2 1 1 1 b) . . 2 2 2 2 2 2 10 1 1 1 1 . . . 2 2 2 2 - Khi tính “luỹ thừa của một luỹ thừa”, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ. Hoạt động 3 : Luỹ thừa của luỹ thừa. ( 11 P ) HĐ của thầy HĐ của trò Nội dung chính - Yêu cầu HS làm ?3. Tính và 2 5 2 2 3. Luỹ thừa của luỹ thừa. 1 1 1 sao sánh: b) . . 2 2 2 Công thức: 2 2 2 10 1 1 1 1 . . . 2 2 2 2 (xm)n = xm.n ? Vậy khi tính “luỹ thừa của - Khi tính “luỹ thừa của một luỹ thừa”, một luỹ thừa” ta làm thế nào? ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số - Cho HS làm ?4. Điền số mũ. thích hợp vào ô trống: 3 2 ?4 3 3 a) 3 2 6 4 4 3 3 a) - Lên bảng điền. 4 4 4 8 a) 6 ; b) 2 2 b) 0,1 0,1 b) 0,1 4 0,1 8 c) Củng cố - luyện tập (03p): Làm các bài tập 27, 28 trang 19 SGK. - Nhận xét lớp học d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p) Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK Làm các bài tập 29, 30, 31 trang 19 SGK. e) Bổ sung: Tuần 4 Ngày soạn:25/08/2017 Phạm Ngọc Kiêm - Trường TH - THCS Vĩnh Bình Bắc - 12 -
- Năm học: 2017- 2018 Giáo án: Đại số 7 Tiết 7 Ngày dạy: 4 /09/2017 § 6. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt) 1) Mục Tiêu: a) Kiến thức: Nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. b)Kĩ năng: Rèn tính cẩn thận, tính chính xác, Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. Rèn luyện tính cẩn thận, tính khoa học, có thái độ tốt trong học tập c) Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà. b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp : Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. . . . . -Biện pháp: giáo dục HS học tập nghiêm túc, làm toán chính xác, khoa học. -Phương tiện: SGK-thước thẳng-bảng phụ - Yêu cầu học sinh: Học bài và làm BT SGK, bài tập SBT . - Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK 3) Tiến trình bài dạy : a) Kiểm tra bài cũ: (04p) : - Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x. - Viết công thức tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số b)Dạy bài mới(36p) Lời vào bài :(03 P): Nêu mục tiêu bài học Hoạt động 1:Luỹ thừa của một tích ( 18 P ) Hoạt động 2:Luỹ thừa của một tích ( 15 P ) H đ của thầy H đ của trò Nội dung chính -Nêu câu hỏi ở đầu bài. - Tính 1. Luỹ thừa của một tích ? tính nhanh tích: - Lắng nghe (0,125)3. 83 như thế nào? - Hai HS lên bảng làm ?1 ! Để trả lời câu hỏi này ta cần (2.5) 2 10 2 100 biết công thức tính luỹ thừa 2 2.52 4.25 100 (Luỹ thừa của một tích bằng tích của một tích. các luỹ thừa) 2 2 2 - Cho HS làm ?1 (2.5) 2 .5 3 3 1 3 3 27 ?2 Tính: 2 4 8 512 a) 5 5 5 3 3 1 1 3 1 3 1 27 27 .35 3 15 1 3 3 3 2 4 8 64 512 3 3 3 3 3 3 3 b) (1,5) .8 = (1,5) .2 = (1,5.2) 1 3 1 3 3 = 3 = 27 2 4 2 4 - Muốn nâng một tích lên một 2. Luỹ thừa của một thương luỹ thừa, ta có thể nâng từng ? Qua hai ví dụ trên, hãy rút n thừa số lên luỹ thừa đó, rồi nhân x x n ra nhận xét: muốn nâng một các kết quả tìm được. n (y 0) tích lên một luỹ thừa, ta có thể y y - Ghi bài làm thế nào? - Lên bảng làm ?2 - Đưa ra công thức. (Luỹ thừa của một thương bằng - Cho HS làm ?2 Phạm Ngọc Kiêm - Trường TH - THCS Vĩnh thươngBình Bắc các luỹ thừa). - 13 -
- Năm học: 2017- 2018 Giáo án: Đại số 7 HĐ của thầy HĐ của trò Nội dung chính - Cho HS làm ?3 2. Luỹ thừa của một thương ?3 Tính và so sánh: 3 n 2 2 2 2 8 x x n . . (y 0) 3 3 3 3 27 y y n sd ( 2)3 8 33 27 (Luỹ thừa của một thương bằng 3 3 thương các luỹ thừa). 2 ( 2) ? Qua hai ví dụ trên, 3 ?3 Tính: 3 3 2 2 hãy rút ra nhận xét: 72 72 2 5 5 3 9 10 100000 10 2 muốn tính luỹ thừa 3125 55 24 24 5 32 2 của một thương, ta có 2 3 3 7,5 7,5 3 thể làm thế nào? 3 3 27 - Luỹ thừa của một thương bằng 2,5 2,5 3 thương các luỹ thừa. 153 153 15 53 125 - Cho HS làm ?4 27 33 3 ! Tương tự như số - Ba HS lên bảng làm nguyên, - Nhận xét bài của bạn c) Củng cố - luyện tập (03p): - Làm ?5 Tính: a) (0,125)3. 83 = (0,125 . 8)3 = 13 = 1 b) (-39)4 : 134 = (-39 : 13)4 = (-3)4 = 81 - Làm bài 34 trang 22 SGK - Nhận xét lớp học d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p) Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK về các công thức tính luỹ thừa (trong cả hai bài) Làm các bài tập 35, 36, 37, 38, 39 trang 22 + 23 SGK. e) Bổ sung: Phạm Ngọc Kiêm - Trường TH - THCS Vĩnh Bình Bắc - 14 -
- Năm học: 2017- 2018 Giáo án: Đại số 7 Tuần 4 Ngày soạn: 25/08/2017 Tiết 8 Ngày dạy: 4/09/2017 LUYỆN TẬP 1) Mục Tiêu: a) Kiến thức: Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. b)Kĩ năng: Rèn tính cẩn thận, tính chính xác, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết c) Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà. b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp : Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. . . . . -Biện pháp: giáo dục HS học tập nghiêm túc, làm toán chính xác, khoa học. -Phương tiện: SGK-thước thẳng-bảng phụ - Yêu cầu học sinh: Học bài và làm BT SGK, bài tập SBT . - Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK . 3) Tiến trình bài dạy : a) Kiểm tra bài cũ: (04p) : 2 3 2 2 a) ; ;40 3 5 2 7 1 5 3 Bài 1 (5 điểm): Tính b) 8 4 6 4 215 9 4 c) 66 83 Bài 2 (5 điểm): Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ: 1 1 a) 9.34. .32 b) 8.26 : 23 27 6 b)Dạy bài mới(36p) Lời vào bài :(03 P): Nêu mục tiêu bài học Hoạt động 1:BT 40 (11’) H đ thầy H đ trò Nội dung chính - Hướng dẫn HS làm bài 40 d) 1. Bài 40 (Tr 23 SGK) Tính : 5 4 5 4 2 2 (Tr 23 SGK) Tính:a) 10 . 6 2 .55. 2 .34 9 7 13 169 2 a) 3 1 35.54 35.54 14 14 196 9 7 2 2 .5 512.5 54 20 4 c) ? Muốn cộng hai phân số 3 3 254 4 4 25 4 khác mẫu ta làm thế nào? 2560 1 4 853 5 20 1 1 1 ! Ap dụng công thức tính luỹ 3 3 1 thừa của một thương.c) 25 4 100 100 100 54.20 4 255.45 ! Tách 255 = 25.254 Phạm Ngọc Kiêm - Trường TH - THCS Vĩnh Bình Bắc - 15 -
- Năm học: 2017- 2018 Giáo án: Đại số 7 Hoạt động 2:BT 37 (11’) HĐ của thầy HĐ của trò Nội dung chính - Hướng dẫn bài 37 d. - Các số hạng ở tử đều chứa 2. Bài 37 d (Tr 22 SGK) Tính : ! Hãy nhận xét về các số thừa số chung là 3 (vì 6 = 2.3) 63 3.6 2 33 d) hạng ở tử? - Lên bảng biến đổi 13 - Cho HS biến đổi biểu 63 3.6 2 33 (3.2)3 3.(3.2)3 33 thức. 13 13 33.23 3.33.23 33 33.13 27 13 13 Hoạt động 3 : BT 42 ( 11 P ) HĐ của thầy HĐ của trò Nội dung chính - Hướng dẫn HS làm bài 3. Bài 42 (Tr 23 SGK) Tìm n biết: 42 (Tr 23 SGK) - Làm câu a dưới sự hướng dẫn 16 2 4 a) 2 => 2 16 của GV, các câu còn lại làm n n a) 2 2 2 2 n tương tự. => 24-n = 21 => 4 - n = 1 => n = 3 4 16 = 2 ( 3) n b) 27 Biến đổi 16 về luỹ thừa với 81 cơ số 2. =>(-3)n : (-3)4 = (-3)3 ! Chú ý câu b) =>(-3)n-4 = (-3)3 4 4 84 = 3 = (-3) => n – 4 = 3 => n = 7 (luỹ thừa bậc chẵn của một c) 8n : 2n = 4 số âm là một số dương) => (8 : 2)n = 41 => 4n = 41 => n = 1 c) Củng cố - luyện tập (03p): - Xem lại các bài tập đã chữa, ôn lại các quy tắc về luỹ thừa. - Ôn lại khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y, định nghĩa hai phân số bằng nhau - Viết tỉ số giữa hai số thành tỉ số giữa hai số nguyên- Nhận xét lớp học d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p) - Xem lại các bài tập đã chữa, ôn lại các quy tắc về luỹ thừa. - Ôn lại khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y, định nghĩa hai phân số bằng nhau - Viết tỉ số giữa hai số thành tỉ số giữa hai số nguyên - Làm các bài tập 47, 52, 57 trang 11+12 SBT. e) Bổ sung: Phạm Ngọc Kiêm - Trường TH - THCS Vĩnh Bình Bắc - 16 -
- Năm học: 2017- 2018 Giáo án: Đại số 7 Tuần 5 Ngày soạn: 28/08/2017 Tiết 9 Ngày dạy: 11/09/2017 § 7. TỈ LỆ THỨC 1) Mục Tiêu: a) Kiến thức: HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập. b)Kĩ năng: Rèn tính cẩn thận, tính chính xác. c) Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà. b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp : Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. . . . . -Biện pháp: giáo dục HS học tập nghiêm túc, làm toán chính xác, khoa học. -Phương tiện: SGK-thước thẳng-bảng phụ - Yêu cầu học sinh: Học bài và làm BT SGK, bài tập SBT . - Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK . 3) Tiến trình bài dạy : 10 1,8 a) Kiểm tra bài cũ: (04p) : - Tỉ số của hai số a và b với b 0 là gì? - So sánh hai tỉ số và 15 2,7 b)Dạy bài mới(36p) Lời vào bài :(03 P): Nêu mục tiêu bài học Hoạt động 1:Định nghĩa(17’) H đ thầy H đ trò Nội dung chính Trong bài tập trên, ta có hai tỉ 1. Định nghĩa số bằng nhau - Tỉ lệ thức là đẳng thức giữa Ví dụ: So sánh hai tỉ số 10 1,8 10 hai tỉ số. 15 12,5 = ta nói đẳng thức = và 15 2,7 15 21 17,5 1,8 - Lên bảng trình bày. 15 12,5 là một tỉ lệ thức Ta nói đẳng thức là 2,7 21 17,5 ? Vậy tỉ lệ thức là gì? một tỉ lệ thức. - Gọi 1 HS lên bảng làm. - Nhắc lại định nghĩa tỉ lệ thức a c ? Nêu lại định nghĩa tỉ lệ thức, (b, d 0) - Các số hạng của tỉ lệ thức a, b, c, d điều kiện? b d - Các ngoại tỉ (số hạng ngoài): - Cho HS làm ?1 a,d ? Muốn biết lập được tỉ lệ thức - Các trung tỉ (số hạng trong) : hay không ta phải làm gì? - Thử xem hai số hữu tỉ đó có b,c ? Chia hai phân số ta làm thế bằng nhau hay không. ?1 Vậy hai tỉ số trên không lập nào? được tỉ lệ thức. ? Sau khi rút gọn ta được hai - Lên bảng trình bày. kết quả khác nhau thì kết luận như thế nào? tắt trang 26 SGK - Lấy phân số thứ nhất nhân với phân số nghịch đảo của phân số thứ hai. - Hai tỉ số trên không lập được tỉ lệ thức. Phạm Ngọc Kiêm - Trường TH - THCS Vĩnh Bình Bắc - 17 -
- Năm học: 2017- 2018 Giáo án: Đại số 7 Hoạt động 2:Tính chất(16’) HĐ của thầy HĐ của trò Nội dung chính - 2. Tính chất Tính chất 1: (Tính chất cơ bản) 18 24 18 24 ! Xét tỉ lệ thức . .(27.36) .(27.36) a c 27 36 27 36 Nếu thì ad = bc. Hãy nhân hai tỉ số của tỉ Hay : 18.36 = 24.27 b d lệ thức này với tích 27.36 - Cho HS làm ?2 Tính chất 2: ? Ngược lại nếu có ad = ad = bc bc, ta có thể suy ra được Chia hai vế cho tích bd Nếu ad = bc và a,b,c,d 0 a c ad bc a c thì ta có các tỉ lệ thức: tỉ lệ thức : hay (1) đk : bd 0 a c a b d c d b b d bd bd b d ; ; ; không? b d c d b a c a - Cho HS nghiên cứu cách làm trong SGK để áp dụng. a b Chia hai vế cho cd ! Tương tự, từ ad = bc và c d * Chú ý: Với a,b,c,d 0 từ 1 a,b,c,d 0 làm thế nào để d c trong 5 đẳng thức ta có thể suy ra Chia hai vế cho ab a b các đẳng thức còn lại. có: ? b a c d d b Chia hai vế cho ac d c ? c a b a d b ? c a ? Nhận xét vị trí của các - Đối với từng tỉ lệ thức nêu nhận ngoại tỉ và trung tỉ của xét. các tỉ lệ thức sau so với tỉ lệ thức ban đầu? - Giới thiệu bảng tóm tắt trang 26 SGK c) Củng cố - luyện tập (03p): - Làm các bài tập 44, 47 trang 26 SGK. d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p) - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm các bài tập 45, 46, 48 trang 26 SGK. e) Bổ sung: Phạm Ngọc Kiêm - Trường TH - THCS Vĩnh Bình Bắc - 18 -
- Năm học: 2017- 2018 Giáo án: Đại số 7 Tuần 5 Ngày soạn: 28/08/2017 Tiết 10 Ngày dạy: 11/09/2017 LUYỆN TẬP 1) Mục Tiêu: a) Kiến thức: Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức. b)Kĩ năng: Rèn tính cẩn thận, tính chính xác. Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức; lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích. c) Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà. b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp : Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. . . . . -Biện pháp: giáo dục HS học tập nghiêm túc, làm toán chính xác, khoa học. -Phương tiện: SGK-thước thẳng-bảng phụ - Yêu cầu học sinh: Học bài và làm BT SGK, bài tập SBT . - Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK . 3) Tiến trình bài dạy : a) Kiểm tra bài cũ: (04p) : - Định nghĩa tỉ lệ thức - Chữa bài tập 45 (trang 26 SGK) b)Dạy bài mới(36p) Lời vào bài :(03 P): Nêu mục tiêu bài học Hoạt động 1: Bài tập 49 tr26 SGK (13’) HĐ của thầy HĐ của trò Nội dung chính ? Nêu cách làm bài này? 1. Bài 49 (Tr 26 SGK) - Cần xem xét hai tỉ số đã cho có 3,5 350 14 a) - Cho SH lên bảng trình bằng nhau hay không. Nếu hai tỉ số 5,25 525 21 bày. bằng nhau ta lập được tỉ lệ thức. => lập được tỉ lệ thức 3 2 393 5 3 b)39 :52 ? Viết 2,1:3,5 dưới dạng 10 5 10 262 4 phân số? 21 3 21 2,1:3,5 2,1:3,5 35 5 ! Các câu còn lại làm tương 35 => không lập được tỉ lệ thức tự. => Rút gọn. 6,51 651: 217 3 c) 15,19 1519 : 217 7 ! Chú ý đổi hỗn số ra phân 2 15 => lập được tỉ lệ thức 4 2 3 0,9 9 số. 3 3 d) 7 : 4 3 2 0,5 5 => không lập được tỉ lệ thức Hoạt động 2:Bài tập 51,52 tr28 SGK;72 Tr 14 SBT(20’) HĐ của thầy HĐ của trò Nội dung chính 2. Bài 51 (Tr 28) Lập tất cả các tỉ Phạm Ngọc Kiêm - Trường TH - THCS Vĩnh Bình Bắc - 19 -
- Năm học: 2017- 2018 Giáo án: Đại số 7 lệ thức có thể được từ 4 số sau: ? Từ 4 số trên hãy suy - 1,5.4,8 = 2.3,6 1,5 ; 2 ; 3,6 ; 4,8 ra đẳng thức tích? Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6 ! Suy ra các tỉ lệ thức => các tỉ lệ thức lập được: lập được. 1,5 3,6 1,5 2 ; ? Làm cách nào để viết - Ap dụng tính chất 2 của tỉ lệ 2 4,8 3,6 4,8 được tất cả các tỉ lệ thức thức. 4,8 3,6 4,8 2 ; có được? 2 1,5 3,6 1,5 3. Bài 52 (Tr 28) - Viết đề bài 52 lên bảng. C là câu đúng. a c - Lên bảng chọn câu đúng. Giải Từ tỉ lệ thức a c b d thích. Vì hoán vị hai ngoại tỉ ta b d với a,b,c,d 0 ta có thể d c suy ra: được: a d a d b a A: B : c b b c d c a b C : D : b a d c Hãy chọn câu trả lời đúng? - Ghi đề bài 72 (Tr 14 - Nêu cách chứng minh. 4. Bài 72 (Tr 14 SBT) Chứng SBT) a c => ad = bc a c a a c b d minh rằng từ tỉ lệ thức -Gợi ý: b d b b d => ab + ad = ab + bc a a c => a(b + d) = b(a + c) (b + d 0) ta suy ra: a(b + d) = b(a + c) a a c b b d => b b d ab + ad = ab + bc c) Củng cố - luyện tập (03p): Nhận xét giờ luyện tập. d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p) - Xem lại các dạng bài tập đã làm. - Làm các bài tập 53 (trang 28 SGK); 62, 63 ,70 (trang 13,14 SBT). e) Bổ sung: Phạm Ngọc Kiêm - Trường TH - THCS Vĩnh Bình Bắc - 20 -