Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 16 - 18 - Năm học 2017-2018 - Phạm Ngọc Kiêm

doc 19 trang Hương Liên 24/07/2023 860
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 16 - 18 - Năm học 2017-2018 - Phạm Ngọc Kiêm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docdai_so_lop_7_tuan_16_18_nam_hoc_2017_2018_pham_ngoc_kiem.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 16 - 18 - Năm học 2017-2018 - Phạm Ngọc Kiêm

  1. Trưịng TH – THCS Vĩnh Bình Bắc GV: Phạm Ngọc Kiêm Năm học 2017 – 2018 GA Đại số 7 Tuần: 16 Ngày soạn: 23/11/2017 Tiết: 32 Bài 6: MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ. 1) Mục tiêu: - Sự cần thiết phải dùng cặp số để xác định vị trí của một điểm trên mặt phẳng toạ độ. - Biết vẽ hệ trục toạ độ. - Xác định được toạ độ của một điểm trên mặt phẳng. - Mối quan hệ giữa tốn học và thự tiễn. 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà. b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp : nêu vấn đề, vấn đáp , nhĩm -Biện pháp: giáo dục HS học tập nghiêm túc, làm tốn chính xác, khoa học. -Phương tiện : Thước, compa, bảng phụ. - Yêu cầu học sinh : Học bài và làm câu hỏi SGK , bài tập SBT . - Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK . 3) Tiến trình bài dạy : a) Kiểm tra bài cũ: (10p) - Treo bảng phụ ghi bài 36/SBT 15 - Cho hàm số y = f(x) = x a) Điền các giá trị tương ứng vào bảng sau: X -5 -3 -1 1 3 5 15 Y b) Tính: f(3), f(6) c) y và x là hai đại lượng quan hệ như thế nào? b)Dạy bài mới Lời vào bài :(5 P) Mỗi điểm trên bảng đồ địa lý được xác định bởi hai số(toạ độ địa lý là kinh độ và vĩ độ) VD1:SGK VD2: SGK Hoạt động 1: Mặt phẳng toạ độ(12) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung chính - Yêu cầu HS tìm thêm VD - HS tự lấy VD. 2) Mặt phẳng toạ độ: trong thực tế? - HS nghe GV giới thiệu. Để xáx định một điểm trên mặt phẳng ta dùng 2 số. GV giới thiệu mặt phẳng toạ độ. + Vẽ 2 trục Ox,Oy vuơng gĩc và cắt nhau tại gốc của mỗu trục toa độ. + Hướng dẫn vẽ trục toạ độ. + Ox, Oy là 2 trục toạ độ ( Ox là trục hồnh. Oy là trục 1
  2. Trưịng TH – THCS Vĩnh Bình Bắc GV: Phạm Ngọc Kiêm Năm học 2017 – 2018 GA Đại số 7 tung, O là gốc toạ độ) + Hai trục toạ độ chi mặt phẳng thành 4 gĩc: Gĩc phần tư thứ I, II, III, IV theo thứ tự ngược chiều kim đồng hồ. - GV đưa bảng phụ và HS nhận xét. Hoạt động 2: Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ(13 ‘) - Yêu cầu Hs vẽ hệ trục toạ - HS lên bảng vẽ hệ trục toạ 3) Toạ độ của một điểm trong độ Oxy độ Oxy. mặt phẳng toạ độ: - Lấy P(1,5;3) và giới thiệu - Theo hướng dẫncủa GV, lên ?1 cặp số (1,5;3) là toạ độ của vẽ điểm P. Trên mặt phẳng toạ độ: điểm P. - Làm ?1 - Mỗi điểm M xác định cặp 1,5: hồnh độ. Hoạt động nhĩm. số (x,y), mỗi cặp số (x,y) xác 3: tung độ. - Làm 32/SGK-67. định điểm M. Nhấn mạnh: Khi viết toạ độ - Làm ?2. - Cặp số (x,y) gọi là toạ độ của mộ điểm thì phải viết của điểm M hồnh độ trước và tung độ thì x: hồnh độ viết sau. y: tung độ. - Làm ?1 Kí hiệu: M(x; y) - Làm 32/SGK-67. - Làm ?2. c) Củng cố - luyện tập (3p) - GV tĩm tắt kiến thức cơ bản của bài học. d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p) Làm bài 33/SGK. e) Bổ sung: 2
  3. Trưịng TH – THCS Vĩnh Bình Bắc GV: Phạm Ngọc Kiêm Năm học 2017 – 2018 GA Đại số 7 Tuần: 16 Ngày soạn: 23/11/2017 Tiết: 33 LUYỆN TẬP 1) Mục tiêu: Cĩ kỹ năng vẽ hệ trục toạ độ, xác định vị trí của một điểm trong hệ trục toạ độ, biết cách tìm toạ độ của một điểm cho trước. 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà. b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp : nêu vấn đề, vấn đáp , nhĩm -Biện pháp: giáo dục HS học tập nghiêm túc, làm tốn chính xác, khoa học. -Phương tiện : Thước, compa, bảng phụ. - Yêu cầu học sinh : Học bài và làm câu hỏi SGK , bài tập SBT . - Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK . 3) Tiến trình bài dạy : a) Kiểm tra bài cũ: (10p) - Treo bảng phụ ghi nội dung bài 35/SGK. - Gọi một HS lên bảng nêu cách làm. - Một HS khác làm bài 45/SBT và nêu cách xác định. - GV nhận xét và cho điểm. b)Dạy bài mới Lời vào bài :(5 P) Nêu mục tiêu bài học Hoạt động 1: Luyện tập:(25p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung chính - Yêu cầu HS làm bài HS: Bài 34/SGK-68 34/SGK Những điểm nằm trên trục a)Những điểm nằm trên trục Hs lấy khoảng 4 điểm thoả hồnh cĩ tung độ bằng 0 và hàonh cĩ tung độ bằng 0 mãn đề bài và trả lời câu hỏi. ngược lại. b) Những điểm nằm trên trục Bài 36/SGK tung cĩhồnh độ bằng 0 - Gọi 2 HS lên bảng để vẽ. - Lớp thực hành vào tập. Bài 36/SGK-68 Bài 37/SGK - Gọi 2 HS đọc đề. - Yêu cầu: + Hãy nối các điểm A, B,C,D,O. HS: 5 điểm thẳng hàng. + Nêu nhận xét. Bài 50/SBT Bài 51/SBT Hoạt động nhĩm. Bài 37/SGK-68 3
  4. Trưịng TH – THCS Vĩnh Bình Bắc GV: Phạm Ngọc Kiêm Năm học 2017 – 2018 GA Đại số 7 a) (0;0); (1;2); (2;4); (3;6); (4;8) b) c) Củng cố - luyện tập (3p) - GV tĩm tắt kiến thức cơ bản của bài học. d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p) Làm bài 33/SGK. - Xem lại bài học. - Làm 48, 49, 50/SBT. - Đọc trước bài 7. e) Bổ sung: 4
  5. Trưịng TH – THCS Vĩnh Bình Bắc GV: Phạm Ngọc Kiêm Năm học 2017 – 2018 GA Đại số 7 Tuần: 16 Ngày soạn: 23/11/2017 Tiết: 34 Bài 7: ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax ( a 0) 1) Mục tiêu: - Hiểu được ý nghĩa khái niệm đồ thị hàm số y = ax ( a 0). - Ý nghĩa của hàm số trong thực tiễn và nghiên cứu hàm số. - Biết cáchvẽ đồ thị của hàm số y = ax ( a 0). 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà. b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp : nêu vấn đề, vấn đáp , nhĩm -Biện pháp: giáo dục HS học tập nghiêm túc, làm tốn chính xác, khoa học. -Phương tiện : Thước, compa, bảng phụ. - Yêu cầu học sinh : Học bài và làm câu hỏi SGK , bài tập SBT . - Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK . 3) Tiến trình bài dạy : a) Kiểm tra bài cũ: (10p) Cho HS làm bài 37/SGK-68 Lớp nhận xét, GV cho điểm. b)Dạy bài mới Lời vào bài :(5 P) Nêu mục tiêu bài học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung chính Hoạt động 1: Đồ thị hàm số là gì?(7’) - Gọi 2 Hs đọc đề. - HS đọc ?1. 1) Đồ thị hàm số là gì? - Gọi 2 HS lần lượt lên bảng - 2 HS lên bảng. ?1 làm câu a và b. - Lớp làm vào tập. x -2 -1 0,5 1,5 - GV giới thiệu: Tập hợp các y 3 2 -1 1 -2 điểm biểu diễn các cặp số a) x, y = {(-2,3);(1;2);(0;- như thế gọi là đồ thị của hàm 1); (0,5;1);(1,5;-2)} số y = f(x) b) - Gv đặt câu hỏi: - HS trả lời. Vậy đồ thị hàm số được ĐN như thế nào? - ĐN: SGK 5
  6. Trưịng TH – THCS Vĩnh Bình Bắc GV: Phạm Ngọc Kiêm Năm học 2017 – 2018 GA Đại số 7 Hoạt động 2: Đồ thị của hàm số y = a.x (a 0) (18’) - Gọi 2 HS đọc ?2 - HS đọc đề. 2) Đồ thị của hàm số y = a.x - Gọi 3 HS lên bảng làm ?2 - 3 Hs lên bảng. (a 0) - Cho HS rút ra nhận xét về - Hình dạng của đồ thị là ?2 hình dạng đồ thị hàm số một đường thẳng. y = 2.x y = ax ( a 0) a) (-2;-4); (-1;-2); (0;0); - Gv khẳng định:đồ thị hàm (1;2); (2;4) số y = ax ( a 0) là đường thẳng đi qua gốc toạ độ. -Làm ?3 - Làm ?4. - GV dặt câu hỏi: Muốn vẽ - Muốn vẽ đồ thị hàm số y = đồ thị hàm số y = a.x ta cần a.x ta cần xác định 2 điểm vì xác định mấy điểm? Vì sao? qua 2 điểm ta đã vẽ được - Đặt câu hỏi: đường thẳng. + Đồ thị hàm số luôn đi qua +Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm nào? điểm O(0;0) + Nêu cách tìm một điểm + Nêu cách tìm một điểm thuộc vào đồ thị? thuộc vào đồ thị: Lấy giá trị - Vận dụng làm ?2 x 0 thay vào hàm số ta tìm được giá trị tương ứng của y. ?3 Để vẽ đồ thị hàmsố y = ax ta cần bíêt hai điểm thuộc vào đồ thị. Nhận xét: SGK c) Củng cố - luyện tập (3p) - Làm bài 39; 40; 41/SGK-71,72 - Hoạt động nhĩm 45/SGK-72 - Nhắc lại cách vẽ đồ thị hàm số. d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p) - Học bài. - Làm 42, 43, 44/SGK-72 e) Bổ sung: 6
  7. Trưịng TH – THCS Vĩnh Bình Bắc GV: Phạm Ngọc Kiêm Năm học 2017 – 2018 GA Đại số 7 Tuần: 17 Ngày soạn: 2/12/2017 Tiết: 35 LUYỆN TẬP 1) Mục tiêu: - Học sinh biết cách xác định hệ số akhi biết đồ thị hàm số, biết tìm điểm cĩ hồnh độ, tung độ cụ thể trên mặt phẳng toạ độ. - Biết cách vẽ đồ thị hàm số, tìm giá trị của x khi biết y và ngược lại tìm giá trị của y khi biết x. - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình nhanh, tính tốn chính xác. 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà. b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp : nêu vấn đề, vấn đáp , nhĩm -Biện pháp: giáo dục HS học tập nghiêm túc, làm tốn chính xác, khoa học. -Phương tiện : Thước, compa, bảng phụ. - Yêu cầu học sinh : Học bài và làm câu hỏi SGK , bài tập SBT . - Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK . 3) Tiến trình bài dạy : a) Kiểm tra bài cũ: (10p) - Nêu câu hỏi: Thế nào là đồ thị hàm số y = a.x (a 0) Muốn vẽ được đồ thị của hàm số ta cần xác định bao nhiêu điểm? Giải thích? - Làm bài 44a/SGK-73 b)Dạy bài mới Lời vào bài :(5 P) Nêu mục tiêu bài học Hoạt động 1: Luyện tập:(25p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung chính - GV treo bảng phụ ghi bài - HS đọc đề. Bài 42/SGK-72 26/SGK a) Vì y = a.x đi qua A(2;1) - Đặt câu hỏi: Để xác định a - Nêu cách làm từng câu, 3 1 = a.2 ta phải làm gì? HS lần lượt lên bảng làm. 1 a = - Treo bảng phụ vẽ hình 27. 2 - Yêu cầu HS quan sát và trả - HS quan sát và trả lời câu 1 lời câu hỏi trong SGK. hỏi trong SGK. Vậy y = .x 2 a) Thời gian chuyển động của nười đi bộ là 4g, đi xe đap là 2g. b) S đi bộ = 20 km S xe đạp = 30 km. c) V đi bộ = 20:4 = 5(km/h) V xe đạp = 30 :2 = 15(km/h) - Yêu cầu HS làm câu b, c bài 44/SGK. Gợi ý: Nêu cách tìm x khi - Ta thay y = -1 vào hàm số y 7
  8. Trưịng TH – THCS Vĩnh Bình Bắc GV: Phạm Ngọc Kiêm Năm học 2017 – 2018 GA Đại số 7 biết y = -1 = -0,5.x tìm được x. x = -1:(-0,5) = 2 - Các giá trị của x khi y âm, dương? - GV treo bảng phụ vẽ hệ trục - B khơng thuộc vào đồ thị. toạ độ Oxy, xác định các - C thuộc vào đồ thị. điểm A, B, C và vẽ đồ thị hàm số y = -3.x để minh hoạ cho kết luận trên. - GV cho HS nhắc lại: ĐN và cách xác định hàm số. Bài 43/SGK-72 a) Thời gian chuyển động của nười đi bộ là 4g, đi xe đap là 2g. b) S đi bộ = 20 km S xe đạp = 30 km. c) V đi bộ = 20:4 = 5(km/h) V xe đạp = 30 :2 = 15(km/h) Bài 41/SGK-72 c) Củng cố - luyện tập (3p) - Hoạt động nhĩm 45,47/SGK-73 d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p) - Chuẩn bị ơn tập chương II. a - Đọc thêm bài “ Đồ thị hàm số y = x e) Bổ sung: 8
  9. Trưịng TH – THCS Vĩnh Bình Bắc GV: Phạm Ngọc Kiêm Năm học 2017 – 2018 GA Đại số 7 Tuần: 17 Ngày soạn: 2/12/2017 Tiết: 36 ƠN TẬP CHƯƠNG II 1) Mục tiêu: - Hệ thống hồ các kiến thức của chương về hai đại lượng tỉ lệ thuận và hai đại lượng tỉ lệ nghịch. - Rèn luyện kỹ năng giải tĩan về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. Chia một số thành các phần tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch với các số đã cho. - Thấy rõ ý nghĩa của tốn học đối với cuộc sống. 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a) Chuẩn bị của học sinh: Làm các câu hỏi và bài tập ơntập chương II. b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp : nêu vấn đề, vấn đáp , nhĩm -Biện pháp: giáo dục HS học tập nghiêm túc, làm tốn chính xác, khoa học. -Phương tiện : Bảng tổng hợp về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch (ĐN, TC) - Yêu cầu học sinh : Học bài và làm câu hỏi SGK , bài tập SBT . - Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK . 3) Tiến trình bài dạy : a) Kiểm tra bài cũ: (10p) - Nêu câu hỏi: Thế nào là đồ thị hàm số y = a.x (a 0) Muốn vẽ được đồ thị của hàm số ta cần xác định bao nhiêu điểm? Giải thích? - Làm bài 44a/SGK-73 b)Dạy bài mới Lời vào bài :(5 P) Nêu mục tiêu bài học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung chính Hoạt động 1: Oân tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch (25’) Đại lượng tỉ lệ thuận Đại lượng tỉ lệ nghịch Định nghĩa Nếu đại lượng y liên hệ với đại Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x lượng x theo cơng thức y = k.x ( a theo cơng thức y = hay x.y = a ( a là k là hằng số khác 0) thì ta nĩi y tỉ x lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k. hằng số khác 0) thì ta nĩi y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a. Chú ý Khi y tỉ lệ thuận với x theo hệ số Khi y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a tỉ lệ k thì x tỉ lệ thuận với y theo thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là a. 1 hệ số tỉ lệ là k Ví dụ Chu vi y của tam giác đều tỉ lệ Diện tích của hìng chữ nhật là a. Hai cạnh thuận với cạnh x của tam giác của hình chữ nhật là x, ytỉ lệ nghịch với đều y= 3.x nhau: y.x = a Tính chất x X1 X2 X3 x X1 X2 X3 y Y1 Y2 Y3 y Y1 Y2 Y3 a) x1.y1 = x2. y2 = = a 9
  10. Trưịng TH – THCS Vĩnh Bình Bắc GV: Phạm Ngọc Kiêm Năm học 2017 – 2018 GA Đại số 7 y y a) 1 = 2 = k x1 y2 x1 x2 b) = ; x y x y 2 1 b) 1 = 1 ; x2 y2 Hoạt động 2: Giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch (28’) Bài toán 1: Treo bảng phụ - Sau khi tính hệ số tỉ lệ của Bài 1: Cho x, y là hai đạilượng tỉ lệ hai bài toán 1 và 2, hai Hs thuận, điền vào ô trống. lên bảng làm. x -1 0 2 5 y 2 x -1 0 2 5 k = = = -2 y 2 0 -4 -10 y 2 x 1 Tính hệ số tỉ lệ k? Bài toán 2: - Tính Bài 2: Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ a = x.y = (-3).(-10) = 30 nghịch,điền vào chỗ trống. x -5 -3 -2 x -5 -3 -2 1 y -10 30 y -6 -10 -15 30 Bài toán 3: Chia số 156 thành 3 phần a) tỉ lệ với 3; 4; 5 - Hs làm vào tập. Bài 3: b) tỉ lệ nghịch với 3; 4; 6. - Hai Hs lên bảng làm. a)Gọi 3 số cần tìm lần lượt Nhấn mạnh: Phải chuyển chia là a, b, c. tỉ lệ nghịch với các số đã cho Ta có: thành chia tỉ lệ thuận với các a b c = = nghịch đảo với các số đó. 3 4 6 a b c = Bài 48/SGK- 76 3 4 6 Hướng dẫn HS áp dụng TC 156 = = 12 của hai da95i lượng tỉ lệ 13 nghịch. a = 12.3 = 36 b = 12.4 = 48 Bài 15/SBT-44 c = 12.6 = 72 Tính các góc của tam giác b) Gọi 3 số lần lượt là x, y, ABC biết các góc A; B; c tỉ lệ z.Chia 156 thành 3 phần tỉ lệ với 3; 5; 7 nghịch với3;4;6. Ta phải chia 156 thành 3 Bài 50/SGK-77 1 1 phần tỉ lệ thuận với ; ; - Nêu công thức tính V của 3 4 bể? 1 . - V không đổi, S và h là hai 6 đại lượng có quan hệ như thế Ta có: nào? - Nếu cả chiều dài và chiều 10
  11. Trưịng TH – THCS Vĩnh Bình Bắc GV: Phạm Ngọc Kiêm Năm học 2017 – 2018 GA Đại số 7 rộng đáy bể đều giảm đi một x y z x y z = = = = 1 1 1 1 1 1 nửa thì S đáy thay đổi như thế nào? Vậy h phải thay đổi như 3 4 6 3 4 6 thế nào? 156 = 208 3 4 1 x = 69 3 y = 52 2 z = 34 3 c) Củng cố - luyện tập (3p) - Oân tập theo bảng tổng kết, xem các dạng bài tốn đã làm. d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p) - Chuẩn bị ơn tập tiết sau: Hàm số. Đồ thị hàm số. - Bài về nhà: 51 55/SGK-77; 63;65/SBT-57. e) Bổ sung: 11
  12. Trưịng TH – THCS Vĩnh Bình Bắc GV: Phạm Ngọc Kiêm Năm học 2017 – 2018 GA Đại số 7 Tuần: 17 Ngày soạn: 3/12/2017 Tiết: 37 ƠN TẬP HỌC KÌ I 1) Mục tiêu: • Hệ thống hố và ơn tập các kiế thức cĩ liên quan đến đồ thị hàm số y = a.x • Rèn luyện kỹ năng xác định toạ độ của một điểm cho trước, xác định điểm theo toạ độ cho trước, vẽ đồ thị hàm số, xác định điễm cĩ thuộc hay khơng thuộc đồ thị của đồ thị hàm số . 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a) Chuẩn bị của học sinh: Ơn tập các kiến thức của chương, làm các bàt tập ơn tập b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp : nêu vấn đề, vấn đáp , nhĩm -Biện pháp: giáo dục HS học tập nghiêm túc, làm tốn chính xác, khoa học. -Phương tiện : Thước thẳng cĩ chia khoảng, phấn màu. - Yêu cầu học sinh : Học bài và làm câu hỏi SGK , bài tập SBT . - Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK . 3) Tiến trình bài dạy : a) Kiểm tra bài cũ: (10p) - Khi nào đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x? - Làm bài 63/SBT-57 - Khi nào đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x? - Chia số 124 thành 3 phần tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5 - GV nhận xét và cho điểm. b)Dạy bài mới Lời vào bài :(5 P) Nêu mục tiêu bài học H Đ 1: Ơn tập khái niệm hàm số và đồ thị hàm số(10’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung chính - Hàm số là gì? HS: Nếu đại lượng y phụ 1.Ơn tập khái niệm hàm số thuộc vào đại lượng thay đổi và đồ thị hàm số x sao cho mỗi giá trị của x ta Nếu đại lượng y phụ thuộc luơn chỉ xác địng được một vào đại lượng thay đổi x sao giá trị tương ứng của y thì y cho mỗi giá trị của x ta luơn được gọi là hàm số của x thì chỉ xác địng được một giá trị - Cho Ví dụ. x gọi là biến số. tương ứng của y thì y được - Đồ thị hàm số y = f(x) VD: y = 5.x; y = 3-x; gọi là hàm số của x thì x gọi là gì? HS: Đồ thị hàm số y = f(x) là biến số. là tập hợp tất cả các điểm Đồ thị hàm số y = f(x) là tập biểu diễn các cặp giá trị hợp tất cả các điểm biểu tương ứng (x;y) trên mặt diễn các cặp giá trị tương Đồ thị hàm số y = a.x (a 0) phẳng toạ độ. ứng (x;y) trên mặt phẳng toạ cĩ dạng như thế nào? Đồ thị hàm số y = a.x độ. (a 0) là một đường thẳng Đồ thị hàm số y = a.x đi qua gốc (a 0) là một đường thẳng đi qua gốc 12
  13. Trưịng TH – THCS Vĩnh Bình Bắc GV: Phạm Ngọc Kiêm Năm học 2017 – 2018 GA Đại số 7 H Đ 2 : Luyện tập(15 P) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung chính Bài 51/SGK-77 - HS đọc đề. Bài 51/SGK-77 - Treo bảng phụ và gọi HS A(-2;2); B(-4;0); C(1;0); đọc đề. D(2;4); E(3;-2); F(0;-2); G(-3;-2) Bài 52/SGK- 77 Trong mặt phẳng toạ độ vẽ tam giác biết A(3;5); B(3;-1) C(-5;-1). Tam giác ABC là tam giác gì? Bài 53/SGK-77 - Gv hướng dẫ HS vẽ đồ thị - y = 35.x của chuyển động với qui ước: - y = 140 km Trên trục hồnh 1 đơn vị ứng x = 4h với 1h; trên trục tung 1 đơn vị ứng với 20 km. - Dùng đồ thị cho biết nếu x = 2h thì y bằng bao nhiêu km? Bài 54/SGK-77 Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ đồ thị các hàm số sau: - HS nêu cách vẽ đồ thị a) y = -x hàm số và tự lấy thêm một điểm nữa. 1 b) y = .x - 3 HS lên bảng vẽ. 2 1 c) y = .x 2 GV cho HS nhắc lại cách vẽ đồ thị hàm số và gọi lần 13
  14. Trưịng TH – THCS Vĩnh Bình Bắc GV: Phạm Ngọc Kiêm Năm học 2017 – 2018 GA Đại số 7 luợt 3 HS lên bảng vẽ. c) Củng cố - luyện tập (3p) - Hoạt động nhĩm bài 69,71/SBT-58 d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p) - Ơn tập các kiến thức đã ơn tập, xem các bài tập đã làm. Chuẩn bị tiết sau làm bài kiểm tra 1 tiết. e) Bổ sung: 14
  15. Trưịng TH – THCS Vĩnh Bình Bắc GV: Phạm Ngọc Kiêm Năm học 2017 – 2018 GA Đại số 7 Tuần: 18 Ngày soạn: 7/12/2017 Tiết: 38 ƠN TẬP HỌC KỲ I (Tiết 2) 1) Mục tiêu: • Ơn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực. • Rèn luỵên các kỹ năng thực hiện c1c phép tính, vận dụng các kiến thức về luỹ thừa, tỉ lệ thức, dãy tỉ sốbằng nhau để tìm số chưa biết. • Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác. 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a) Chuẩn bị của học sinh: Ơn tập các qui tắc. b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp : nêu vấn đề, vấn đáp , nhĩm -Biện pháp: giáo dục HS học tập nghiêm túc, làm tốn chính xác, khoa học. -Phương tiện : Bảng tổng kết các phép tính về cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn bậc hai, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, tỉ lệ thức. - Yêu cầu học sinh : Học bài và làm câu hỏi SGK , bài tập SBT . - Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK . 3) Tiến trình bài dạy : a) Kiểm tra bài cũ: (00p) b)Dạy bài mới Lời vào bài :(5 P) Nêu mục tiêu bài học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung chính Hoạt động 1: Oân tập về số hữu tỉ, số thực , tính giá trị biểu thức (20’) - Số hữu tỉ là gì? - HS: Trả lời. 1. Thực hiện các phép tốn - Số hữu tỉ cĩ biểu diễn như sau: thế nào? 12 1 a) -0,75. . 4 .(-1)2 - Số vơ tỉ là gì? 5 6 - Số thực là gì? 15 - Trong tập hợp R cĩ các = 2 phép tốn nào? 11 11 - Bài tập: b) . (-24,8) - . 75,2 1. Thực hiện các phép tốn - HS quan sát và nhắc lại các 25 25 sau: tính chất. = -44 12 1 - HS làm bài 3 2 2 1 5 a) -0,75. . 4 .(-1)2 c) : : 5 6 4 7 3 4 7 11 11 2 b) . (-24,8) - . 75,2 25 25 3 3 2 2 1 5 = 0 c) : : 4 7 3 4 7 2 3 GV yêu cầu tính hợp lý nếu - HS hoạt động nhĩm bài 2. cĩ thể. - Yêu cầu HS hoạt động 15
  16. Trưịng TH – THCS Vĩnh Bình Bắc GV: Phạm Ngọc Kiêm Năm học 2017 – 2018 GA Đại số 7 nhĩm bài 2. Bài 2: Tính: 3 2 2 1 5 a) : + 4 7 3 4 7 0,25.10000 2 2 5 1 b) 12. .3 2 3 6 8 2 3 c) 34.17 1 392 Hoạt động 2: Oân tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau(20’) - Tỉ lệ thức là gì? - HS tự trả lời. - Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức? - Viết dạng tổng quát các tínhchất của dãy tỉ số bằng nhau. Bài tập: - HS làm bài. Bài 1: 1) Tìm x: a. x: 8,5 = 0,69:(-1,15) a. x: 8,5 = 0,69:(-1,15) x= -5,1 5 5 b. (0,25.x):3 = :0,125 b. (0,25.x):3 = :0,125 6 6 Bài 2: Tìm x, y biết: x = 80 7.x = 3.y và x – y = 16 Bài 2: Tìm x, y biết: Bài 3: 7.x = 3.y và x – y = 16 So sánh a, b, c biết: x = -12; y = -28 a b c Bài 3: b c a a b c a b c = =1 Bài 4: (80/SBT-14) b c a b c a Bài 5: Tìm x a = b = c Bài 5: a) {2x -1{ +1 = 4 a) x = 2 hay x = -1 b) 8 – {1- 3.x{= 3 4 b) x = 2 hay x = c) (x +5)3 = -64 3 Bài 6: c) x = -9 Tìm GTLN, GTNN của các Bài 6: biểu thức sau: GTLN A = 0,5 khi x= 4 A = 0,5 – {x-4{ GTNN B = 6,67 khi x = 5 B = 6,67 + {5-x{ GTNN C = 1 khi x = 2 C = 5.(x-2)2 +1 c) Củng cố - luyện tập (3p) - Hoạt động nhĩm bài 69,71/SBT-58 d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p) 16
  17. Trưịng TH – THCS Vĩnh Bình Bắc GV: Phạm Ngọc Kiêm Năm học 2017 – 2018 GA Đại số 7 - Tiết sau ơn đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. - Làm bài 57. 61. 68. 70/SGK e) Bổ sung: 17
  18. Trưịng TH – THCS Vĩnh Bình Bắc GV: Phạm Ngọc Kiêm Năm học 2017 – 2018 GA Đại số 7 Tuần: 18 Ngày soạn: 7/12/2017 Tiết: 39 ƠN TẬP HỌC KỲ I (Tiết 3) 1) Mục tiêu: • Ơn tập đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số. • Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải tốn về tỉ lệ, vẽ đồ thị hàm số. • Ứng dụng tốn học vào dời sống. 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a) Chuẩn bị của học sinh: Bảng phụ, ơn tập và làm các bàt tập theo yêu cầu. b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp : nêu vấn đề, vấn đáp , nhĩm -Biện pháp: giáo dục HS học tập nghiêm túc, làm tốn chính xác, khoa học. -Phương tiện :Bảng ơn tập - Yêu cầu học sinh : Học bài và làm câu hỏi SGK , bài tập SBT . - Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK . 3) Tiến trình bài dạy : a) Kiểm tra bài cũ: (00p) b)Dạy bài mới Lời vào bài :(5 P) Nêu mục tiêu bài học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung chính Hoạt động 1: Oân tập đại lượng tỉ lệ thuận. tỉ lệ nghịch(20’) - Khi nào hai đại lượng x - HS tự trả lời. Bài 1: và y tỉ lệ thuận với nhau? Chia số 310 thành 3 phần Cho ví dụ? a) tỉ lệ thuận với 2; 3; 5. - Khi nào hai đại lượng x Gọi 3 số lần lượt là a, b, c. và y tỉ lệ nghịch với nhau? a b c a b c 310 31 Cho ví dụ? 2 3 5 2 3 5 10 - GV treo bảng ơn tập. a = 62 Bài tập. b= 93 Bài 1: - HS quan sát và trả lời c = 155 Chia số 310 thành 3 phần câu hỏi. b) tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5 a) tỉ lệ thuận với 2; 3; 5. - Cả lớp làm bài. a b c a b c 310 300 b) tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5 1 1 1 1 1 1 310 Bài 2: Biết cứ 10 kg thĩc thì cho 2 3 5 2 3 5 10 60 kg gạo.Hỏi 20 bao a = 150 thĩc, mỗi bao nặng 60 kg b = 100 thì cho bao nhiêu kg gạo? c = 60 Bài 3: Bài 2: Để đào con mương cần 30 Khối lượng 20 bao thĩc là: người trong 8 giờ. Nêu 60.20 = 1200(kg) được tăng thêm 10 nghười Vì số thĩc và số gạo là hai đại lượng thì thi72i gian giảm được tỉ lệ thuận nên: bao nhiêu?(Giả sử năng 18
  19. Trưịng TH – THCS Vĩnh Bình Bắc GV: Phạm Ngọc Kiêm Năm học 2017 – 2018 GA Đại số 7 suất mỗi người như nhau) 100 60 x 720 (kg) Bài 4: Hoạt động nhĩm. 1200 x Hai xe Ơ tơ đi từ A đến B. Bài 3: Vận tốc xe 1 là 60 km/h, Số ngưởi và thới gian hồn thành xe 2 là 40 km/h. Thời gian cơng việc là hai đại lượng tỉ lệ xe 1 đi ít hơn xe 2 là 30’. nghịch: Tính thì thời gian mỗi xe 30 x đi từ A đến B và quãng x 6 (giờ) 40 8 đường AB? Vậy thời gian giảm được: 8-6 = 2(g) Bài 4:Gọi thời gian xe 1 và xe 2 đi lần lượt là x, y(g). Cùng một quãng đường,vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. 60 y 1 và y –x = 40 x 2 x y y x 1 2 3 3 2 2 x 1 3 y 2 Quãng đường AB: 60.1= 60(km) Hoạt động 2: Oân tập về đồ thị hàm số(15’) - Hàm số y = a.x cho ta - Đồ thị hàm số là một a) y0 = -6 biết y và xlà hai đại lượng đường thẳng đi qua gốc b) B khơng thuộc đồ thị. tỉ lệ thuận.Cho biết hình toạ độ. dạng đồ thị như thế nào? - Hoạt động nhĩm. - Bài tập:Cho Hs hoạt động nhĩm. Cho hàm số y- -2.x a) Biết A(3; y0 ) thuộc đồ thị hàm số, tính y0? b) B(1,5;3) cĩ thuộc vào đồ thị hàm số hay khơng? Vì sao? c) Củng cố - luyện tập (3p) CỦNG CỐ LẠI KT d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p) - Oân tập các câu hỏi ở chương 1 và chương 2. - Làm lại các bài tập - Chủân bị thật tốt để thi HK1 e) Bổ sung: 19