Đề cương ôn tập học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2021_2022.pdf
Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022
- CÂU HỎI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN – Khối Năm học 2021-2022 I )Số học và phép tính: Mức 1 :Nhận biết A/ Trắc nghiệm Bài 1: Số 180 đọc là: A. Một trăm không tám B. Một trăm tám không.C. Một trăm tám mươi. Bài 2 : Số 900 đọc là: A. Chín trăm B. Chín trăm không không. C. Chín mươi trăm. Bài 3 : Số liền sau của số 210 là : A . 211 B . 209 C . 212 Bài 4: ....... : 4 = 5 Số cần tìm là. a. 20 b. 19 c. 21 Bài 5 Trong phép tính 5 x 7 = 35 số 35 được gọi là: a. Thừa số b. Tích c. Hiệu Bài 6. Thương của 20 và 4 là: a. 5 b. 4 c. 24 Bài 7: 5 x 5 = ..... Kết quả cần tìm là. a. 24 b. 25 c. 30 Bài 8: Số liền trước số 990 là: a. 989 b. 991 c. 980 Bài 9: Khoanh tròn kết quả đúng cho phép tính sau: 2 x 5 = a= 8 b = 9 c = 10 Bài 10: Trong phép tính 18 : 2 = 9 số 9 được gọi là: b. Số bị chia b. Thương c. Số chia B/ Tự luận Bài 1: Tính nhẩm 5 x 2 = 20 : 5 = 10 : 2 = 2 x 6 = Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S 50 : 10 = 5 2 x 9 = 19 40 : 5 = 8 20 : 4 = 8 Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Số liền trước của 542 là số . Số liền sau của số 739 là số .. Bài 4 : Nêu thừa số, tích trong phép nhân 5 x 6 = 30 Nêu số bị chia, số chia, thương trong phép chia 10 : 2 = 5 ..
- Bài 5. Tính nhẩm. 20 : 2 =... 5 x 4 = ... 40 : 5 = ... 2 x 5 = ... Bài 6: Số: 2; 4; .......; 8; .......; .........; 14; .......... Bài 7: Viết các số sau: Bốn trăm ba mươi hai: ................; Bảy trăm bốn mươi mốt: ......... Hai trăm năm mươi: ...; Chín trăm: .. Bài 8: Đọc các số sau: 245: 780: Bài 9 Trong phép tính 5 x 8 = 40 số 40 được gọi là: ............ Bài 10. Thương của 8 và 2 là: .. Bài11. Tích của 5 và 4 là : .. Mức 2: Thông Hiểu A.Trắc nghiệm. Bài 1: Bốn trăm, không chục, năm đơn vị hợp thành số nào? a/405 b/ 410 c/ 4005 Bài 2: 600+ 30 + 5 = .. Số cần điền vào chỗ chấm là: a. 653 b. 630 c.635 Bài 3: Khoanh tròn kết quả đúng cho phép tính sau: 230 + 461 =? a.220 b. 690 c. 691 Bài 4: Khoanh tròn kết quả đúng cho phép tính sau: 775 – 300 = ? a. 450 b. 575 c. 475 Bài 5 : Kết quả của phép cộng 632 + 252 là: a. 824 b. 774 c. 874 Bài 6: Kết quả của phép trừ 784 - 541 là: a . 435 b. 243 c. 343 Bài 7 : Giá trị chữ số 8 trong số 308 là: A . 300 B. 8 C. 80 Bài 8: Giá trị chữ số 5 trong số 590 là: A . 50 B. 500 C. 5 Bài 9: Kết quả của phép tính 700 + 300 = ? A. 100 B.1000 C. 400 Bài 10: Kết quả của phép tính 600 - 100 là: A. 601 B. 602 C. 500
- B: Tự luận Bài 1 : Viết số thành tổng các trăm chục, đơn vị ( theo mẫu) 168 1 trăm 6 chục 8 đơn vị 100 + 60 + 8 241 559 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 757 = 700 + 57 450 = 400 + 50 548 = 500 + 40 + 8 804 = 800 + 4 Bài 3: Viết các số 632 ; 795 ; 208 theo mẫu : Mẫu : 632 = 600 + 30 + 2 795 = .................................. 208 =...................................... Bài 6: Đặt tính rồi tính 859 – 295 432 + 257 192 + 406 481 – 136 Bài 7: Đặt tính rồi tính. 154 + 53 451 – 32 865 – 9 237 + 48 .. Bài 8: Số ? 300 + ........... = 500 .......... – 104= 352 Bài 9: Tính nhẩm: 400 + 400 = .. 200 + 500 = . 700 – 300 = .. 800 – 400 = . Bài 10: Viết giá trị chữ số 7 trong số 678 là: .. Mức 3: Vận dụng Bài 1: Số bé nhất trong các số 609, 110, 101 là: A.101 B. 609 C. 110 Bài 2: Số lớn nhất trong các số 229, 404, 340 là: A.229 B. 340 C. 404 Bài 3: Câu nào đúng trong các câu sau . A.505 > 510 B.630 507 Bài 4: Câu nào đúng trong các câu sau . A.209 > 410 B. 573 = 573 C. 319 > 421 Bài 5: Dãy số nào được sắp xếp đúng thứ tự từ bé đến lớn. A.236, 243, 401, 458. B.236, 401, 243, 458. C.458, 401, 236, 234. Bài 6: Dãy số nào được sắp xếp đúng thứ tự từ lớn đến bé. A.136, 435, 710, 708. B.708, 710, 435, 136.
- C.708, 136, 435, 710. Bài 7 : Số bé nhất trong các số 210, 309, 400 là: A.210 B. 309 C. 400 Bài 8. Kết quả đúng của biểu thức sau 500 + 100 + 300 là: A. 600 B. 300 C. 900 Bài 9. Kết quả đúng của biểu thức sau : 700 - 400 - 200 là A . 300 b. 100 C. 200 Bài 10: Kết quả của biểu thức sau: 300 + 500 + 200 = ? a/800 b/1000 c/100 B.Tự luận Bài 1: Viết các số 758; 399; 520; 100 theo thứ tự từ bé đến lớn: .. Bài 2: Viết các số 561; 752; 203; 615 theo thứ tự từ lớn đến bé: .. Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống thích hợp: 352 .. 500 401 402 559 559 685 746 Bài 4:Tìm số bé nhất và khoanh tròn trong các số sau: 232, 564, 798, 109. Bài 5: Tìm số lớn nhất và khoanh tròn trong các số sau: 153, 604, 900, 120. Bài 6: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống thích hợp: 127 .. 101 729 749 586 586 348 384 Bài 7: Tìm và khoanh tròn số lớn nhất trong các số sau: 935 ; 569 ; 357. Bài 8: Tìm và khoanh tròn số bé nhất trong các số sau: 517 ; 431; 700. Bài 9: Tính 500 - 100 - 200 = .. 400 + 100 + 300 = ....... Bài 10: Tính : 600 + 200 + 200 = 900 - 100 – 500 =............... II / Đại lượng và đo đại lượng Mức 1: Nhận biết. A/ Trắc nghiệm: Bài 1: Một ngày có 24 giờ. Đúng hay sai? a.Đúng b. Sai Bài 2 : 17 giờ còn được gọi là a) 5 giờ sáng b. 5 giờ chiều
- Bài 3: Đồng hồ chỉ mấy giờ ? a. 8 giờ b. 12 giờ c. 21 giờ Bài 4: 1km = m a.100m b. 1000m c. 10 m Bài 5: 1 giờ = . phút a.60 b. 6 c. 600 Bài 6: 1 ngày = . giờ a.24 b. 6 c. 60 Bài 7: Hôm nay ngày thứ hai. Vậy ngày mai sẽ là ngày thứ mấy? a.Chủ nhật b. Thứ ba c. Thứ tư Bài 8: 19 giờ hay còn gọi mấy giờ? a.7 giờ tối b. 6 giờ chiều c. 8 giờ tối Bài 9: 1 m = . cm a.100 b. 10 c. 1000 Bài 10: 1 m = . dm a.1000 b. 100 c. 10 B / Tự luận Bài 1: Điền số vào chỗ chấm thích hợp: 1km = m. 1 m = ..dm. Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) Đồng hồ A chỉ giờ b) Đồng hồ B chỉ .giờ Bài 3: Điền giờ hoặc phút vào chỗ chấm thích hợp: a/ Mỗi ngày Bình ngủ khoảng 8 .. b/ Nam đi từ nhà đến trường hết khoảng 15 .. Bài 4: Điền số vào chỗ chấm thích hợp: 2km = m. 3 m =. . ..dm. 5 m = ..km 1m = ..cm Bài 5:Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a/ 1 giờ có phút b/ 23 giờ hay . giờ đêm Bài 6: Điền số vào chỗ chấm thích hợp: 2m = cm. 1 m = ..cm. 4dm = m 100cm = ..m
- Bài 7: Viết giờ hoặc ngày vào chỗ chấm thích hợp. a/ 1 tuần =......... ngày. b/ 20 giờ hay ....... giờ tối. Bài 9: Lan ăn cơm lúc 18 giờ tức là Lan ăn cơm lúc .. giờ chiều. Bài 10: Hùng xem ti vi lúc 19 giờ tức là Hùng xem ti vi lúc giờ tối. Mức 2: Thông hiểu A.Trắc nghiệm. Bài 1: Chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm 2 m = ...... cm a. 1 b. 10 c. 200 Bài 2: 1m = km a/ 100 b/ 10 c/ 1000 Bài 3: 1km = m a/100m b/ 1000m c/ 10 m Bài 4: 1 giờ = . phút a.60 b. 6 c. 600 Bài 5: 1 m = ..dm. a/ 1m = 1dm b/ 1 m = 100 dm c/ 1 m = 10dm Bài 6: 2000m = km a/2000km b/ 2km c/ 20 km Bài 7: Đồng hồ chỉ mấy giờ? A. 3 giờ 10 phút B. 9 giờ 15 phút C. 10 giờ 15 phút Bài 8. Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 12 giờ 10 phút B. 2 giờ 12 phút 11 1 10 2 C. 2 giờ 12 9 . 3 8 . 4 7 5 B/Tự luận: 6 Bài 1: Lan đi học phụ đạo lúc 14 giờ tức là Lan đi học phụ đạo lúc .. giờ chiều. Bài 2: Hà đi ngủ lúc 22 giờ , tức là Lan đi ngủ lúc giờ đêm. Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 1 giờ = phút. 1 ngày = ..giờ Bài 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ? ..
- Bài 5:Điền số thích hợp vào chỗ trống a) 1 giờ = ...phút b) 1 tuần = ... ngày Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 3 m = ..dm 2000m = km 4m = dm 1m = .cm Bài 7: Viết. Hai mươi mốt giờ: .. Mười ba giờ chiều: .. Bài 8: Lan xem ti vi lúc 19 giờ , tức là Lan xem ti vi lúc giờ tối. Mức 3: Vận dụng A.Trắc nghiệm. Bài 1: 80 dm + 10 dm= dm a/ 90 cm b/ 90 dm c/ 60dm Bài 2. Hà đến trường lúc 7 giờ, Toàn đến trường lúc 7 giờ 15 phút. Ai đến trường sớm hơn? a.Toàn đến trường sớm hơn. b. Hà đến trường sớm hơn. Bài 3: Tính kết quả: 382 m + 205 m = m a/ 587 m b/ 570 m c/ 585 m Bài 4: Cuộn vải xanh dài 30m. Cuộn vải đỏ dài hơn cuộn vải xanh 15m. Hỏi cuộn vải đỏ dài bao nhiêu mét? a) 15 m b/ 45m c/ 55 m Bài 5. Em tưới cây lúc 5 giờ chiều hay còn gọi là: a. 16 giờ b. 17 giờ c. 18 giờ Bài 6: Mỗi túi có 4 kg gạo. Hỏi 9 túi như thế có bao nhiêu kg gạo? a. 36 kg. b.5 kg c. 13kg. B.Tự luận Bài 1 : Đúng ghi Đ , sai ghi S 1 km = 1000 m 30dm = 3m 2km = 200m 5 km = 500 cm Bài 2: Tính 8 giờ + 22 giờ + 3 giờ = 100 dm + 24 dm - 24 dm = Bài 3: Đọc 11 giờ 30 phút: 16 giờ: Bài 4: Viết. Hai mươi mốt giờ: .. Mười ba giờ chiều: .. Bài 5: Kể tên 2 đồ vật nhỏ hơn 1m: .................................................................... Kể tên 2 đồ vật lớn hơn 1m: ....................................................................
- III/ YẾU TỐ HÌNH HỌC Mức 1/ Nhận biết A/ Trắc nghiệm: Bài 1 a) Khối trụ b. khối cầu c. khối hộp chữ nhật Bài 2 : b) Khối trụ b. khối cầu c. khối hộp chữ nhật B/ Tự luận: Bài 1: Khoanh màu đỏ vào chữ đặt dưới khối trụ, màu xanh vào chữ đặt dưới khối cầu. Bài 2: Nối (theo mẫu).
- Bài 3: Người ta làm những chú hề bằng gỗ, ở đó có những khối dạng khối cầu. Em hãy quan sát hình vẽ rồi viết số thích hợp vào ô trống. Trả lời: Em thấy 1 chú hề như vậy có ......... khối gỗ dạng khối cầu. Bài 4: Số ? Trong hình trên có: a) Có vật dạng khối trụ. b) Có vật dạng khối cầu. Mức 2/ Thông hiểu. A Trắc nghiệm: Bài 1.: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng? Hình thích hợp đặt vào dấu ? là: Bài 2: Chọn hình thích hợp đặt vào dấu “?”.
- B .Tự luận: Bài 1: Hình nào là khối trụ? Hình nào là khối cầu? -Hình khối trụ là: .................................................................. -Hình khối cầu là:................................................................. Bài 2 : Nối mỗi vật sau có dạng khối gì? Bài 3: Chọn hình thích hợp đặt vào dấu “?”. Mức 3/Vận dụng. A/ Trắc nghiệm: B. Tự luận Bài 1: Xem các hình sau rồi điền vào ô trống tên khối trụ, khối cầu sao cho phù hợp: Bài 2 : Kể tên 4 đồ vật trong thực tế có dạng khối trụ: