Đề cương ôn tập học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Phòng GD-ĐT Vĩnh Thuận

doc 4 trang Hương Liên 24/07/2023 1790
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Phòng GD-ĐT Vĩnh Thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2015_2016_p.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Phòng GD-ĐT Vĩnh Thuận

  1. PHềNG GD&ĐT VĨNH THUẬN ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP HỌC Kè II TỔ CHUYấN MễN TOÁN Mụn: Toỏn 6 Năm học: 2015 - 2016 Cõu 1: Hóy nờu quy tắc nhõn hai số nguyờn cựng dấu, khỏc dấu? Áp dụng tớnh: a/ (-14).(-5) ; b/ (-4). 6 Cõu 2: Hóy nờu định nghĩa hai phõn số bằng nhau? Áp dụng: Tỡm số nguyờn x biết: x 4 5 10 Cõu 3: Hóy nờu quy tắc rỳt gọn phõn số? 33 65 Áp dụng: Rỳt gọn cỏc phõn số sau: a/ ; b/ 55 130 Cõu 4: Hóy nờu quy tắc cộng hai phõn số cựng mẫu, khụng cựng mẫu? 2 3 5 13 Áp dụng: Tớnh: a/ ; b/ 5 5 9 27 Cõu 5: Hóy nờu quy tắc phộp nhõn, phộp chia phõn số? 1 5 2 4 Áp dụng: Tớnh: a/  ; b/ : 4 6 9 5 Cõu 6: Hóy nờu quy tắc phộp trừ phõn số? 1 1 2 1 Áp dụng: Tớnh: a) ; b) 8 4 5 10 3 16 2 5 Cõu 7: Tớnh: a/  ; b/  4 17 5 9 Cõu 8: Tớnh: a/ 13.(-5) ; b/ (-150) . (-4) 5 6 2 5 2 Cõu 9: Tớnh: a/ 1 ; b/ 11 11 3 7 3 4 1 1 5 Cõu 10: Tớnh: a/ : ; b/ 7 11 6 6 7 8 7 3 12 5 7 5 9 5 3 Cõu 11: Tớnh: a/   ; b/    19 11 19 11 19 9 13 9 13 9 13 12 28 Cõu 12: Viết cỏc phõn số sau dưới dạng hỗn số: a/ ; b/ 7 13 1 5 x 5 4 Cõu 13: Tỡm x, biết : a/ x ; b/  . 4 8 63 9 7 1 3 3 1 Cõu 14: Tỡm x, biết: a/ x ; b/ x 4 4 4 2 4 4 3 1 Cõu 15: Tỡm x, biết: a/  x ; b/ : x . 5 7 4 2 3 Cõu 16: An cú 21 viờn bi. An cho Bỡnh số bi của mỡnh. Hỏi Bỡnh được An cho bao 7 nhiờu viờn bi. An cũn lại bao nhiờu viờn bi? 1 1 Cõu 17: Nam đi xe đạp, 10 phỳt đầu đi được quóng đường, 10 phỳt thứ hai đi được 3 4 2 quóng đường, 10 phỳt cuối đi được quóng đường. Hỏi sau 30 phỳt, Nam đi được bao 9 nhiờu phần quóng đường. 3 Cõu 18: Người ta đúng 225 lớt nước khoỏng vào loại chai lớt. Hỏi đúng được tất cả 4 bao nhiờu chai. 1
  2. Cõu 19: Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho xả0t 250 , xã 0y 500 . a) Tia Ot cú nằm giữa hai tia Ox và Oy khụng? Vỡ sao? b) So sỏnh gúc tOy và gúc xOt. c) Tia Ot cú là tia phõn giỏc của gúc xOy khụng? Vỡ sao? Cõu 20: Vẽ hai gúc kề bự xOy, yOx’, biết xã 0y 1300 . Gọi Ot là phõn giỏc của gúc xOy. Tớnh xã '0t Cõu 21: Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oz, Oy sao cho xã 0z 400 , xã 0y 800 a) Tia Oz cú nằm giữa hai tia Ox và Oy khụng? Vỡ sao? b) So sỏnh gúc zOy và gúc xOz. c)Tia Oz cú là tia phõn giỏc của gúc xOy khụng? Vỡ sao? Cõu 22: Cho hai tia Oy, Oz cựng nằm trờn một nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox. Biết xã 0y 300 , xã 0z 800 . Vẽ tia phõn giỏc Om của xã 0y . Vẽ tia phõn giỏc On của ãy0z . Tớnh mã 0n 2
  3. PHềNG GD-ĐT HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI ĐỀ CƯƠNG HUYỆN VĨNH THUẬN ễN TẬP HỌC Kè II Mụn: Toỏn - 6 Năm học: 2015-2016 Cõu 1 : Quy tắc SGK Toỏn 6 tập 1 trang 88; 90 SGK. Áp dụng tớnh: a/ 70; b/ -24 Cõu 2 : Định nghĩa SGK Toỏn 6 tập 2 trang 8. Áp dụng: x = 2 3 1 Cõu 3: Quy tắc SGK Toỏn 6 tập 2 trang 13. Áp dụng: a/ ; b/ 5 2 1 Cõu 4: Quy tắc SGK Toỏn 6 tập 2 trang 25;26. Áp dụng: a/ ; b/ 2 5 27 5 5 Cõu 5: Quy tắc SGK Toỏn 6 tập 2 trang 36;42. Áp dụng: a/ ; b/ 24 18 1 3 Cõu 6: Quy tắc SGK Toỏn 6 tập 2 trang 32. Áp dụng: a) ; b) 8 10 12 2 Cõu 7: a/ ; b/ 17 9 Cõu 8: a/ -65; b/ 600 5 Cõu 9: a/ 0; b/ 7 Cõu 10 : a/ 44 ; b/ 1 7 Cõu 11: a/ 1; b/ 5 9 5 2 Cõu 12: a/1 ; b/ 2 7 13 7 Cõu 13: a/ x ; b/ x 20 8 5 Cõu 14: a/ x 1; b/ x 4 5 3 Cõu 15: a/ x ; b/ x 7 2 Cõu 16 : Đỏp số: Bỡnh: 9 Viờn; An cũn lại: 12 Viờn 29 Cõu 17 : Đỏp số: Quóng đường 36 Cõu 18 : Đỏp số: 300chai. Cõu 19 : a/ Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy vỡ xả0t xã 0y (250 < 500) b/ Vỡ tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy nờn: xả0t tả0y xã 0y tả0y xã 0y xả0t tả0y 500 250 tả0y 250 tả0y xả0t 250 c/ Ot là tia phõn giỏc của xã 0y . Vỡ tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy và tả0y xả0t 250 3
  4. Cõu 20: Ta cú: xã 0y xã '0y 1800 xã '0y 1800 xã 0y 1800 1300 500 (Tớnh chất hai 1300 gúc kề bự); xả0t tả0y 650 (vỡ Ot là tia phõn giỏc của xã 0y ); 2 Vậy: xã '0t xã '0y tả0y 500 650 1150 . Cõu 21: a/ a/ Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy vỡ xã 0z xã 0y (400 < 800) b/ Vỡ tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy nờn: xã 0z zã 0y xã 0y zã 0y xã 0y xã 0z zã 0y 500 250 zã 0y 250 zã 0y xã 0z 250 c/ Oz là tia phõn giỏc của xã 0y . Vỡ tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy và zã 0y xã 0z 250 Cõu 22: Ta cú: ãy0z xã 0z xã 0y = 800 – 300 = 500; 300 500 xã 0m mã 0y 150 ; ãy0n nã 0z 250 . 2 2 Vậy: mã 0n mã 0y ãy0n 150 250 400 . 4