Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 11 - Đề số 1 - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 11 - Đề số 1 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_cuong_on_tap_mon_toan_lop_11_de_so_1_nam_hoc_2019_2020.pdf
Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 11 - Đề số 1 - Năm học 2019-2020
- Môn: Toán 11 Đề số 1 (Thời gian làm bài: 60 phút. Nộp bài trước 21h ngày 16/3/2020). Phần I: Trắc nghiệm. n 1.Cho dãy số (un) với un= . khẳng định nào sau đây đúng ? n 1 1 2 3 5 a. 5 số hạng đầu của dãy là ; ; ; 1; b.là dãy số tăng 2 3 4 6 1 2 3 4 5 c. 5 số hạng đầu của dãy là ;;;; d.bị chặn trên bởi số 1 2 3 4 5 6 2. Cho dãy số (un) có các số hạng đàu là 8,15,22,29,36, số hạng tổng quát của dãy là a.un = 7n+7 b.un= 7n c. un= 7n+1 d. un= 7n+3. n 1 ( 1) * 3.Cho dãysố (un) với un= (với n N ) . khẳng định nào sau đây sai? n 1 1 a.Số hạng thứ 9 của dãy là b.là dãy số giảm 10 1 c.Bị chặn trên bởi số M= 1 d.số hạng thứ 10 của dãy là - 11 u1 5 4.Cho dãy số (un) với un = số hạng tổng quát của dãy là. unn 1 u n (nn 1) (nn 1) (nn 1) (nn 1)( 2) a.un= b.un 5 c.un= 5 d.un=5 2 2 2 2 21n 5.Cho dãysố (udn) với un= (với n ) . khẳng định nào sau đây sai? 21n 1 3 7 15 a.Bốn số hạng của dãy là: ;;;. b. Là dãy số tăng 3 5 9 17 1 5 7 15 31 63 c.Sáu số hạng đầu của dãy là ,,,,, d. Là dãy số giảm 3 3 9 17 33 65 6. Công thức nào sau đây đúng với CSC có số hạng đầu u1 ,công sai d a.un= un +d b.un= u1 +(n+1)d c.un= u1 -(n+1)d d.un= u1 +(n-1)d 7. Cho cấp số cộng u1= -3, u6 = 27. Công sai của cấp số cộng đó là: a. 5 b.6 c.7 d.8 8. Cho cấp số cộng u1= - 0 ,1 ; d = 0,1 . Số hạng thứ 7 của cấp số cộng đó là: a.1,6 b.0,5 c.6 0,6 u2 u 3 u 5 10 9. Cho CSC (un) với .Số hạng đầu và công sai là uu34 17
- a.1 ; 3 b.2; 3 c.3 ; 1 d.3; 2 10. Cho CSC có d= -2 và S8 = 72 .Tìm u1 a.16 b.-16 c.1/16 d.-1/16 11. Với giá trị nào của x để 3 số 1-x; x2; 1+x lập thành CSC a. 2 b. 1 c.0 d. không có x 12. Cho dãy số-1;1;-1;1;-1; .khẳng định nào sau đây đúng n a.Dãy số này không phải là CSN b.Số hạng tổng quát un = 1 =1 2n c. Dãy là CSN có u1 = -1, q=-1 d.Số hạng tổng quát un= (-1) 1 13. Cho CSN với u1= ;u 32 Công bội của CSN là: 2 7 1 a.q= b.q= 4 c.q= 2 d.q= 1 2 14. Cho CSN với u1=3 q= -2 .Số 192 là số hạng thứ mấy của CSN a.Số hạng thứ 5 b.Số hạng thứ 7 c.Số hạng thứ 6 d.Không là số hạng của CSN uu42 54 15. Cho CSN với u1và q của CSN là uu53 108 a.u1= 9 và q = 2 b.u1= 9 và q = -2 c.u1= -9 và q = 2 d.u1= -9 và q = -2 16. Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình thoi tâm O và SA SC , SB SD . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. AC SA. B. SD AC . C. SA BD. D. AC BD. 17. Cho ba đường thẳng a, b , c và ()P . Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? A. Nếu aP// và bP thì ba . B. Nếu ac và bc thì ba// .. C. Nếu ac và bc thì ba . D. Nếu aP// và bP thì ba . 18. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên đều bằng a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và SD . Số đo của góc MN, SC bằng: A. 30o . B. 45o . C. 60o . D. 90o . 19. Cho tứ diện S. ABC có tam giác ABC vuông tại B và SA vuông góc với mặt phẳng ABC . Gọi AH là đường cao của tam giác SBA. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. SA BC . B. AH SC . C. AH BC . D. AB SC
- 20. Cho hình chóp có SA ABC và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC . Hãy chọn khẳng định đúng A. BC AH B. BC SC C. BC AB D. BC AC Phần II: Tự luận. Bài 1: Cho hình chop S,ABCD có đáy là hình chữ nhật với AD = 2a, AB= a; cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy (ABCD). Gọi E là hình chiếu vuông góc của A lên SB và M là trung điểm của BC. a)Chứng minh: AE vuông góc với SC. b)Chứng minh: MD vuông góc với (SAM). Bài 2: Tính các giới hạn sau 3n 4 n5 n 13 a) lim b) lim 2n 5 n23 4n 1 ---Hết--- S. ABC
- Dạng Phương pháp Kết quả Chú ý lim(an .k ...) ... limnak ( ...) ... a>0 Đa thức ẩn n a<0 an.k ... nak ( ...) a Đưa n có bậc cao nhất ra lim ... lim ... bn.k ... nbk ( ...) b ngoài Bậc tử = Bậc mẫu k an. ... kq a Đưa n có bậc cao nhất ra lim ... n ( ...) kq q ngoài bn. ... limn ... 0 nbkq ( ...) Bậc tử < Bậc mẫu an.kq ... nkq ( a ...) a ... a lim ... lim lim nq 0 bn.k ... nk ( b ...) b ... b Bậc tử > Bậc mẫu a 0 b 22 Dùng Lượng liên hợp b 22 lim(a n bn c an ) ... n:0 a n bn c 2a 22 Dùng Lượng liên hợp b lim[a n bn c an d ] d 2a lim(an b cn d ) ... bd a>c limn ( a c ) nn 0 a=c ( dùng lượng liện hợp) a<c