Đề cương ôn thi học kỳ II môn Hóa học Lớp 12

doc 9 trang Đăng Thành 21/08/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi học kỳ II môn Hóa học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_thi_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_12.doc

Nội dung text: Đề cương ôn thi học kỳ II môn Hóa học Lớp 12

  1. ÔN THI KÌ 2 – HÓA 12 4- TÍNH CHẤT CHUNG CỦA KIM LOẠI – DÃY ĐIỆN HOÁ. 1- Pứ với phi kim: với O2 oxit kim loại với phi kim khác như X2, S, ... tạo muối 2- Pứ với axit a) HCl, H2SO4 loãng + KL trước H2 hay Pb → Muối (htri thấp) + H2. b) HNO3 hay H2SO4 đặc + KL (trừ Au, Pt) → Muối (htri cao) + SP khử + H2O. Chú ý: HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội: không pứ Al, Fe, Cr, ... 3- Pứ với nước + KL tan → Kiềm + H2. 4- Pứ với dung dịch muối a) Dd muối + KL tan (K, Na, Ba, Ca, Li) → M mới + Bazo + H2. b) Dd muối + KL không tan mạnh hơn → M mới + KL mới. ←← Quy tắc α K+ Na+ Ba2+ Ca2+ Mg2+ Al3+ Mn2+ Zn2+ Cr2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ 2H+ Cu2+ Fe3+ Hg2+ Ag+ Pt2+ Au3+ 2+ K Na Ba Ca Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe Hg Ag Pt Au @ Riêng: Zn, Al pứ với dung dịch kiềm → Muối + H2. Al pứ với oxit kim loại sau Al → Al2O3 + KL sau Al. Kim loại khác như Cu, Ni, Zn, Pb, Sn đều có hóa trị II. Riêng: Sn pứ oxi tạo SO2. 3- PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI 1- Điện phân (với bình điện phân có 2 điện cực): Catot (cực -) xảy ra sự oxi hóa cation (ion +) và Anot (cực +) xảy ra sự khử anion (ion -). a) Nóng chảy: Điều chế KL mạnh (Al và trước Al) → thu KL ở Catot (cực -). b) Dung dịch: Điều chế KL TB và yếu (Kl sau Al) → thu KL ở Catot (cực -). Chú ý: Các cation nhôm và trước trước nhôm không bị điện phân dung dịch. 2- Thủy luyện: KL không tan mạnh hơn + dung dịch muối sau Al → M mới + KL mới sau Al. 3- Nhiệt luyện: Dùng chất khử như H2, C, CO, Al, ... pứ với oxit kim loại sau Al → KL sau Al. 2- CÁCH ĂN MÒN KIM LOẠI 1- Hóa học: KL nguyên chất bị oxi hóa – bị ăn mòn. 2- Điện hóa học: KL nguyên chất hay hợp kim bị oxi hóa – bị ăn mòn. → KL mạnh hơn đóng vai trò là cực anot (cực -) bị oxi hóa – bị ăn mòn điện hóa. 1- SỐ VẤN ĐỀ KHÁC - - Những chất lưỡng tính: Zn, ZnO, Zn(OH)2, Al2O3, Al(OH)3, Cr2O3, Cr(OH)3, HCO3 , ........................ - Nước cứng - cách làm mềm nước cứng. a) Nước cứng: có 3 loại – TT ............................ VC .................................................... TP ................... b) Cách làm mềm nước cứng: TT, VC, TP (2 cách) .......................... riêng TT (2 cách) .................... - Các hợp chất: NaOH và Ca(OH)2 là bazơ tan nên pứ ............................................................................ Na2CO3 và CaCO3 là muối của axit yếu nên pứ ...................................................................................... Thạch cao ...................................................... và phèn chua ........................ phèn nhôm ....................... Fe(II) ............................................................. và Fe(III) ......................................................................... Gang .............................................................. và Thép ........................................................................... Các loại quặng sắt: ........................................................... quặng nhôm .................................................. Crôm (III) ....................................................... và Crôm (VI) ......................................, CrO3 ................ - Nhận biết cation, anion và 1 số chất khí. - Ô nhiễm không khí, nước, đất. - Tính chất vật lí: ? nhất. - Cấu hình e
  2. Câu 1: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p63s23p1. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p63s23p63d64s2. Câu 2: Cấu hình electron của nguyên tử Fe (Z =26) là A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p63s23p1. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p63s23p63d64s2. Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử Al (Z =13) là A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p63s23p1. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p63s23p63d64s2. Câu 4: Cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z =12) là A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p63s23p1. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p63s23p63d64s2. Câu 5: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất – dùng làm dây tốc bóng đèn? A. Ag. B. W. C. Au. D. Cr. Câu 6: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. Ag. B. W. C. Au. D. Cr. Câu 7: Kim loại nào sau đây dẻo nhất? A. Ag. B. W. C. Au. D. Cr. Câu 8: Kim loại nào sau đây có độ cao nhất – dùng để rạch thuỷ tinh? A. Ag. B. W. C. Au. D. Cr. Câu 9: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là A. tính khử. B. tính axit. C. tính oxi hoá. D. tính bazơ. Câu 10: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là A. tính bị khử. B. tính axit. C. tính bị oxi hoá. D. tính bazơ. Câu 11: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ - kim loại nhóm IIA? A. Na. B. Ca. C. Fe. D. Al. Câu 12: Kim loại nào sau đây là kim loại chuyển tiếp – kim loại nhóm B? A. Na. B. Ca. C. Fe. D. Al. Câu 13: Kim loại nào sau đây là kim loại nhóm IIIA? A. Na. B. Ca. C. Fe. D. Al. Câu 14: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm - kim loại nhóm IA? A. Na. B. Ca. C. Fe. D. Al. Câu 15: Công thức hóa học của kali đicromat là A. NaAlO2. B. K2CrO4. C. K2Cr2O7. D. NaCrO2. Câu 16 Công thức hóa học của natri aluminat là A. NaAlO2. B. K2CrO4. C. K2Cr2O7. D. NaCrO2. Câu 17: Công thức hóa học của kali cromat là A. NaAlO2. B. K2CrO4. C. K2Cr2O7. D. NaCrO2. Câu 18: Công thức hóa học của natri cromit là A. NaAlO2. B. K2CrO4. C. K2Cr2O7. D. NaCrO2. Câu 19: Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là A. Al. B. Mg. C. Cu. D. Ag. Câu 20: Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là A. Al. B. Mg. C. Cu. D. Ag. Câu 21: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính là A. Cr2O3. B. Fe2O3. C. CrO3. D. FeSO4. Câu 22: Chất nào sau đây có tính oxit axit là A. Cr2O3. B. Fe2O3. C. CrO3. D. FeSO4. Câu 23: Chất nào sau đây là oxit bazo? A. Cr2O3. B. Fe2O3. C. CrO3. D. FeSO4.
  3. Câu 24: Chất nào sau đây có tính chất của muối? A. Cr2O3. B. Fe2O3. C. CrO3. D. FeSO4. Câu 25: Nước có chứa chất nào sau đây không gọi là nước cứng? A. Ca(HCO3)2 B. CaCl2.C. NaClD. Ca(HCO 3)2 và CaCl2. Câu 26: Nước có chứa chất nào sau đây là loại nước cứng toàn phần? A. Ca(HCO3)2 B. CaCl2.C. NaClD. Ca(HCO 3)2 và CaCl2. Câu 27: Nước có chứa chất nào sau đây là loại nước cứng tạm thời? A. Ca(HCO3)2 B. CaCl2.C. NaClD. Ca(HCO 3)2 và CaCl2. Câu 28: Nước có chứa chất nào sau đây là loại nước cứng vĩnh cửu? A. Ca(HCO3)2 B. CaCl2.C. NaClD. Ca(HCO 3)2 và CaCl2. Câu 29: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại A. Pb. B. Zn. C. Cu. D. Ag. Câu 30: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta không thể gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại A. Al. B. Zn. C. Cu. D. Mg. Câu 31: Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu. Kim loại đó là A. Na. B. Cu. C. Ag. D. Fe. Câu 32: Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 nhưng không tạo ra Cu. Kim loại đó là A. Na. B. Cu. C. Ag. D. Fe. Câu 33: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. CuCl2 B. Cu(OH)2 C. CuO D. Al2O3. Câu 34: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nghiệt luyện? A. CuCl2 B. Cu(OH)2 C. CuO D. Al2O3. Câu 35: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch? A. CuCl2 B. Cu(OH)2 C. CuO D. Al2O3. Câu 36: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thuỷ luyện? A. CuCl2 B. Cu(OH)2 C. CuO D. Al2O3. Câu 37: Phương pháp nào sau đây có thể làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời? A. Đun sôi. B. Ca(OH) 2. C. Na2CO3. D. HCl Câu 38: Phương pháp nào sau đây có thể làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu? A. Đun sôi. B. Ca(OH) 2. C. Na2CO3. D. HCl Câu 39: Phương pháp nào sau đây có thể làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh toàn phần? A. Đun sôi. B. Ca(OH) 2. C. Na2CO3. D. HCl Câu 39: Quặng nào sau đây có hàm lượng Fe giàu nhất? A. Hematit đỏ (Fe2O3).B. Manhetit (Fe 3O4). C. Pirit. (FeS2)D. Xederit (FeCO 3). Câu 40: Quặng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric? A. Hematit đỏ (Fe2O3).B. Manhetit (Fe 3O4). C. Pirit. (FeS2)D. Xederit (FeCO 3). Câu 41: Sắt là kim loại đứng thứ 4 (sau oxi, silic và nhôm). Sắt và hợp kim của nhôm có nhiều ưu điểm nên có rất nhiều ứng dụng trong thực tế. Vậy: nguyên liệu chính dùng để sản xuất Sắt là A. quặng hematit. B. nước biển. C. quặng đôlômit. D. quặng boxit. Câu 42: Nhôm là kim loại đứng thứ 3 (sau oxi và silic). Nhôm và hợp kim của nhôm có nhiều ưu điểm nên có rất nhiều ứng dụng trong thực tế. Vậy: nguyên liệu chính dùng để sản xuất Nhôm là A. quặng hematit. B. nước biển. C. quặng đôlômit. D. quặng boxit. Câu 43: Ở dạng khan, oxit nhôm là 1 loại đá quý. Hãy kể các dạng tồn tại trong tự nhiên của nhôm oxit, hãy chọn đáp án đúng. A. boxit, rubi (hồng ngọc);B. boxit, rubi, saphia;
  4. C. corinđon, rubi, saphia;D. criolit, rubi, saphia. Câu 44: Nước cứng gây ra nhiều tác hại như giặt hao xà phòng, giảm mùi vị thức ăn, giảm hương vị trà, .. Khi đun sôi thì làm mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp chất nào sau đây ? A. Ca(HCO3)2, MgCl2.B. Ca(HCO 3)2, Mg(HCO3)2. C. Mg(HCO3)2, CaCl2.D. MgCl 2, CaSO4. Câu 45: Trong các hang đá, do sự xâm thực của nước có hòa tan CO 2, khi áp suất CO2 giảm đi hay khi đun nóng thì thạch nhũ được hình thành. Phản ứng nào sau đây là bản chất của hiện tượng xâm thực núi đá vôi? A. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.B. CO 2+ Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O. C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.D. Ca(HCO 3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 + 2H2O. Câu 46: Cho dãy các kim loại: Al, Na, Cu, Fe. Số kim loại trong dãy phản ứng mạnh với H 2O ở điều kiện thường là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 47: Cho dãy các kim loại: Al, Na, Cu, Fe. Số kim loại trong dãy không phản ứng mạnh với H 2O ở điều kiện thường là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 48: Cho dãy các kim loại: Al, Na, Cu, Fe. Số kim loại trong dãy phản ứng với dd HCl là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 49: Cho dãy các kim loại: Al, Na, Cu, Fe. Số kim loại trong dãy không phản ứng với dd HCl là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 50: Cho các hợp kim: Fe–Cu; Fe–C; Zn–Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 51: Cho các hợp kim: Fe–Cu; Fe–C; Zn–Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim trong đó Fe không bị ăn mòn điện hóa là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 52: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là: A. Fe, Al, Cr. B. Fe, Cr, Al. C. Cr, Fe, Al. D. Al, Cr, Fe. Câu 53: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử giảm dần từ trái sang phải là: A. Fe, Al, Cr. B. Fe, Cr, Al. C. Cr, Fe, Al. D. Al, Cr, Fe. Câu 54: Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá từ trái sang phải là: A. Cu2+, Fe2+, Mg2+. B. Mg2+, Fe2+, Cu2+. C. Mg2+, Cu2+, Fe2+. D. Cu2+, Mg2+, Fe2+. Câu 55: Dãy cation kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá từ trái sang phải là: A. Cu2+, Fe2+, Mg2+. B. Mg2+, Fe2+, Cu2+. C. Mg2+, Cu2+, Fe2+. D. Cu2+, Mg2+, Fe2+. Câu 56: Cho dãy các kim loại: K, Ag, Fe, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 57: Cho dãy các kim loại: K, Ag, Fe, Cu, Al. Số kim loại trong dãy không phản ứng được với dung dịch HCl là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 58: Cho dãy các kim loại: K, Ag, Fe, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng với H 2O ở điều kiện thường là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 59: Cho dãy các kim loại: K, Ag, Fe, Cu, Al. Số kim loại trong dãy không phản ứng với H 2O ở điều kiện thường là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 60: Cho các kim loại: Al, Ag, Fe, Cu, Zn. Số kim loại tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
  5. Câu 61: Cho các kim loại: Al, Ag, Fe, Cu, Zn. Số kim loại không tác dụng với dd Cu(NO3)2 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 62: Cho các kim loại: Al, Ag, Fe, Cu, Zn. Số kim loại tác dụng với dung dịch AgNO3 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 63: Cho các kim loại: Al, Ag, Fe, Cu, Zn. Số kim loại không tác dụng với dd AgNO3 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 64: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. dung dịch NaOH và Al2O3. B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2. C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl. D. K2O và H2O. Câu 65: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl. B. dung dịch NaOH và Al2O3. C. Na2O và H2O. D. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2. Câu 66: Canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. thạch cao khan. B. thạch cao sống. C. đá vôi. D. thạch cao nung. Câu 67: Canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.H2O) được gọi là A. thạch cao khan. B. thạch cao sống. C. đá vôi. D. thạch cao nung. Câu 68: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối CaSO4 được gọi là A. thạch cao khan. B. thạch cao sống. C. đá vôi. D. thạch cao nung. Câu 69: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối CaCO3 được gọi là A. thạch cao khan. B. thạch cao sống. C. đá vôi. D. thạch cao nung. Câu 70: Cho các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 71: Cho các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 72: Cho các chất: Al, Al 2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 73: Cho các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất lưỡng tính là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 74: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dd A. màu da cam sang màu vàng. B. không đổi màu da cam. C. không đổi màu vàng. D. màu vàng sang màu da cam. Câu 75: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH loãng vào dung dịch K2Cr2O7 thì màu của dd A. màu da cam sang màu vàng. B. không đổi màu da cam. C. không đổi màu vàng. D. màu vàng sang màu da cam. Câu 76: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dd A. màu da cam sang màu vàng. B. không đổi màu da cam. C. không đổi màu vàng. D. màu vàng sang màu da cam. Câu 77: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2Cr2O7 thì màu của dd A. màu da cam sang màu vàng. B. không đổi màu da cam. C. không đổi màu vàng. D. màu vàng sang màu da cam. Câu 78: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt (II)? A. FeO tác dụng với dung dịch HCl. B. FeO tác dụng với dung dịch HNO 3. C. Fe(OH)2 tác dụng với dung dịch HCl. D. Fe tác dụng với dung dịch H 2SO4. Câu 79: Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt (III)? A. FeO tác dụng với dung dịch HCl. B. FeO tác dụng với dung dịch HNO 3.
  6. C. Fe(OH)2 tác dụng với dung dịch HCl. D. Fe tác dụng với dung dịch H 2SO4. Câu 80: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt (III)? A. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl. B. FeO tác dụng với dung dịch HNO3. C. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl. D. Fe tác dụng với dung dịch H 2SO4. Câu 81: Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt (II)? A. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.B. FeO tác dụng với dung dịch HNO 3. C. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl.D. Fe tác dụng với dung dịch H 2SO4. Câu 82: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. Fe + Cu(NO3)2. B. Cu + AgNO3. C. Zn + Fe(NO3)2. D. Ag + Cu(NO3)2. Câu 83: Hiện tượng tạo thành thạch nhũ trong các hang động núi đá vôi là do: A. CaCO3 bị hòa tan bởi CO2 và hơi nước trong tự nhiên B. Do CaCO3 bị phân hủy tạo ra vôi sống C. Sự phân hủy của muối Ca(HCO3)2 tạo ra CaCO3 phủ lên các hang động D. Do sự xâm thực của nước mưa Câu 84: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Na được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy NaCl. B. Fe được điều chế bằng phương pháp khử Fe2O3 bằng CO, đốt nóng. C. Cu được điều chế bằng cách điện phân dung dịch CuCl2. D. Al được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch AlCl3. Câu 85: Phèn chua được sử dụng nhiều trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong nhuộm vải, chất làm trong nước, Công thức hóa học của phèn chua là A. KAl(SO4)2.24H2O.B. K 2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O.D. Na 2SO4. Al2(SO4)3.24H2O. Câu 86: Phèn chua được sử dụng nhiều trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong nhuộm vải, chất làm trong nước, Công thức hóa học của phèn nhôm (phèn không chua) là A. KAl(SO4)2.24H2O.B. K 2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O.D. Na 2SO4. Al2(SO4)3.24H2O. Câu 87: Phản ứng nào sau đây xảy ra có tạo chất khí, không có kết tủa? A. Na2CO3 + HCl B. NaOH + NaHCO3 C. BaCO3 + H2SO4 D. NaAlO2 + H2O + CO2 Câu 88: Phản ứng nào sau đây xảy ra không tạo chất khí, có tạo kết tủa? A. Na2CO3 + HCl B. NaOH + NaHCO3 C. BaCO3 + H2SO4 D. NaAlO2 + H2O + CO2 Câu 89: Phản ứng nào sau đây xảy ra không tạo chất khí, không tạo kết tủa? A. Na2CO3 + HCl B. NaOH + NaHCO3 C. BaCO3 + H2SO4 D. NaAlO2 + H2O + CO2 Câu 90: Phản ứng nào sau đây xảy ra có tạo chất khí, có tạo kết tủa? A. Na2CO3 + HCl B. NaOH + NaHCO3 C. BaCO3 + H2SO4 D. NaAlO2 + H2O + CO2 Câu 91: Chất phản ứng được với dung dịch CaCl2 tạo kết tủa là A. Mg(NO3)2. B. Na2CO3. C. NaNO3. D. HCl. Câu 92: Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy A. không có hiện tượng gì. B. có bọt khí thoát ra. C. có kết tủa trắng. D. có kết tủa trắng và bọt khí. Câu 93: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A. kết tủa trắng xuất hiện. B. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. C. bọt khí bay ra. D. bọt khí và kết tủa trắng.
  7. Câu 94: Cho dung dịch HCl vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A. kết tủa trắng xuất hiện. B. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. C. bọt khí bay ra. D. bọt khí và kết tủa trắng. Câu 95: Cho CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có A. kết tủa trắng xuất hiện. B. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. C. bọt khí bay ra. D. bọt khí và kết tủa trắng. Câu 96: Cho Al phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó là A. NH3. B. NO2. C. NO. D. N2. Câu 97: Cho Al phản ứng với dung dịch HNO 3 loãng thu được một chất khí hoá màu nâu đỏ trong không khí. Chất khí đó là A. NH3. B. NO2. C. NO. D. N2. Câu 98: Cho Al phản ứng với dung dịch HNO 3 loãng thu được một chất khí không hoá màu nâu đỏ trong không khí. Chất khí đó là A. NH3. B. NO2. C. NO. D. N2. Câu 99: Cho Al phản ứng với dung dịch HNO3 loãng thì không thu được chất khí nào sau đây? A. NH3. B. NO2. C. NO. D. N2. Câu 100: Kim loại trong cặp oxi hóa – khử nào sau đây có thể phản ứng với cặp Ni2+/Ni ? A. Cu2+/Cu B. Sn2+/Sn C. Pb2+/Pb D. Cr3+/Cr Câu 101: Cho phương trình ion rút gọn: Cu + 2Ag+  Cu2+ + 2 Ag. Phát biểu không đúng là A. Cu2+ có tính oxi hoá yếu hơn Ag+.B. Ag + có tính oxi hoá mạnh hơn Cu2+. C. Cu có tính khử mạnh hơn Ag.D. Ag có tính khử yếu hơn Cu. Câu 102: Cho kim loại sắt lần lượt phản ứng với: dung dịch HCl, dung dịch CuSO 4, dung dịch HNO3 loãng o dư, Cl2( t ). Số phản ứng tạo ra hợp chất sắt (II) là A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 103: Cho kim loại sắt lần lượt phản ứng với: dung dịch HCl, dung dịch CuSO 4, dung dịch HNO3 loãng o dư, Cl2( t ). Số phản ứng tạo ra hợp chất sắt (III) là A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 104: Cho kim loại sắt lần lượt phản ứng với: dung dịch HCl, dung dịch CuSO 4, dung dịch HNO3 loãng o dư, Cl2( t ). Số phản ứng không tạo ra hợp chất sắt (II) là A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 105: Cho kim loại sắt lần lượt phản ứng với: dung dịch HCl, dung dịch CuSO 4, dung dịch HNO3 loãng o dư, Cl2( t ). Số phản ứng không tạo ra hợp chất sắt (III) là A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 106: Cho dung dịch KOH dư vào bột Al, thấy hiện tượng A. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu. B. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam. C. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch màu xanh lam. D. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu. Câu 107: Cho dung dịch HCl dư vào bột Al, thấy hiện tượng A. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu. B. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam. C. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch màu xanh lam. Câu 108: Cho bột Al2O3 vào dung dịch KOH dư, thấy hiện tượng A. bột Al2O3 không tan hết và thu được dung dịch không màu. B. bột Al2O3 tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam. C. bột Al2O3 không tan hết và thu được dung dịch màu xanh lam. D. bột Al2O3 tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu.
  8. Câu 109: Cho Al(OH)3 vào dung dịch KOH dư, thấy hiện tượng A. Al(OH)3 không tan hết và thu được dung dịch không màu. B. Al(OH)3 tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam. C. Al(OH)3 không tan hết và thu được dung dịch màu xanh lam. D. Al(OH)3 tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu. Câu 110: Cho các hợp chất sau: Fe3O4, FeO, Fe2O3, FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)3, Fe2(SO4)3, FeSO4. Số chất vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa là A. 3.B. 4. C. 5. D. 6. Câu 111: Cho các hợp chất sau: Fe3O4, FeO, Fe2O3, FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)3, Fe2(SO4)3, FeSO4. Số chất chỉ có tính oxi hóa là A. 3.B. 4. C. 5. D. 6. Câu 112: Cho các chất: NaCl, NaHCO3, Al2O3, Al(OH)3, Cr2O3, CrO3, ZnO, Cr(OH)3. Số chất có tính lưỡng tính là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 113: Cho các chất: NaCl, NaHCO 3, Al2O3, Al(OH)3, Cr2O3, CrO3, ZnO, Cr(OH)3. Số chất không có tính lưỡng tính là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 114: Cho phản ứng: aAl + bHNO 3 → cAl(NO3)3 + dN2O + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng A. 8. B. 11. C. 38. D. 45. Câu 115: Cho phản ứng: aAl + bHNO 3 → cAl(NO3)3 + dN2O + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (c + d) bằng A. 8. B. 11. C. 38. D. 45. Câu 116: Cho 7,68 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO 3 loãng thấy có khí NO thoát ra. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dung dịch là A. 21,56 g B. 21,65 g C. 22,56 g D. 22,65 g Câu 117: Hòa tan hoàn toàn m gam bột Al trong dung dịch NaOH dư sau phản ứng ta thu được 3,36 lít H 2 (đktc). Giá trị của m là: A. 1,35 B. 2,7 C. 5,4 D. 4,05 Câu 118: Cho 10 gam hỗn hợp Al-Cu tác dụng với dung dịch HCl thu được 6,72 lít khí (đktc). Thành phần % tương ứng của các chất trong hỗn hợp là: A. 54% và 46% B. 36% và 64% C. 67,2% và 32,8% D. Một kết quả khác. Câu 119: Lấy 10 gam hỗn hợp bột Mg và Cr hòa tan hoàn toàn vào dung dịch H 2SO4 loãng ,đun nóng. Sau phản ứng thu được 48,4 gam muối và V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là: A. 8,96 lít B. 6,72 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít Câu 120: Dẫn V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 10 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa rồi đun nóng phần dung dịch còn lại thu được 5 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là: A. 4,48 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 1,12 lít Câu 121: Cho 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 13,44 lít H 2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là A. 16,2 g và 15 g B. 11,2 g và 20 g C. 6,4 g và 24,8 g D. 10,8 g và 20,4 g Câu 122: Ngâm một đinh sắt sạch vào 200ml dung dịch CuSO 4.Sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ và sấy khô đem cân thấy khối lượng tăng 0,8g so với ban đầu. Nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO4 là bao nhiêu? A. 0,0625 M B. 0,05 M C. 0,5 M D. 0,625 M Câu 123: Để khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 đến Fe cần vừa đủ 2,24 lít khí CO (điều kiện tiêu chuẩn). Khối lượng sắt thu được là A. 17 gam B. 18 gam C. 15 gam D. 16 gam
  9. Câu 124: Điện phân với điện cực trơ dung dịch muối clorua của kim loại hóa trị II với cường độ dòng điện là 3A. Sau 1930 giây, thấy khối lượng catot tăng 1,92g. Kim loại trong muối clorua ở trên là kim loại A. Ni B. Cu C. Fe D. Zn Câu 125: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaHCO 3 1M và Na2CO3 0,5 M. Khối lượng kết tủa thu được là A. 147,75 g B. 146,25 g C. 145,75 g D. 154,75 g. ./.