Bài giảng Hóa học lớp 12 - Bài 27: Nhôm và hợp chất của nhôm (Tiết 2)

ppt 24 trang thuongnguyen 7921
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học lớp 12 - Bài 27: Nhôm và hợp chất của nhôm (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_12_bai_27_nhom_va_hop_chat_cua_nhom_ti.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học lớp 12 - Bài 27: Nhôm và hợp chất của nhôm (Tiết 2)

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Nhôm và hợp kim của nhôm được dùng làm vật liệu 1 chế tạo máy bay là do: A. Nhiệt độ nóng chảy cao B. Nhẹ và bền C. Dẫn điện tốt
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Nhôm được dùng làm dây dẫn điện cao thế thay cho 2 đồng là do: A. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn đồng B. Dẫn điện tốt, nhẹ, giá thành rẻ hơn đồng C. Có tính dẻo hơn đồng
  3. KIỂM TRA BÀI CŨ 3 Phản ứng nhiệt nhôm có ứng dụng: A. Hàn đường ray B. Xây dựng nhà cửa, trang trí nội thất C. Làm dụng cụ nhà bếp
  4. KIỂM TRA BÀI CŨ 4 Nhôm mềm, dễ kéo sợi, dát mỏng nên được dùng: A. Làm giấy gói kẹo, gói thuốc lá B. Làm khung cửa sổ, mạ trang sức C. Làm dây dẫn điện
  5. A. NHÔM IV. Ứng dụng và trạng thái tự nhiên: 1. Ứng dụng: - Vật liệu chế tạo máy bay, ô tô - Dùng làm khung cửa, trang trí nội thất. - Làm dây cáp dẫn điện, dụng cụ nhà bếp. - Hàn gắn đường ray. - Làm giấy gói kẹo, gói thuốc lá, 2. Trạng thái tự nhiên: - Nhôm tồn tại ở dạng hợp chất: đất sét, mica, boxit, criolit, Đất sét (Al2O3.2SiO2.2H2O) Boxit (Al2O3.2H2O) Mica(K2O.Al2O3.2H2O)
  6. A. NHÔM V. Sản xuất nhôm: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất theo phương pháp nào ?  Nguyên liệu để sản xuất nhôm là gì ?
  7. A. NHÔM V. Sản xuất nhôm:  Phương pháp sản xuất: điện phân nhôm oxit nóng chảy. 1. Nguyên liệu:  Quặng boxit Al2O3.2H2O.
  8. Cấu tạo A.thùng NHÔM điện phân Thanh dẫn điện (+) Anod (than chì) Catod (than chì) Lớp chất điện ly rắn Gạch chịu Chất điện ly nhiệt nóng chảy (Al2O3 trong criolit nóng Vỏ chảy) thép Nhôm nóng chảy Cửa lấy nhôm Thanh dẫn điện (–)
  9. A. NHÔM V. Sản xuất nhôm:  Phương pháp sản xuất: điện phân nhôm oxit nóng chảy. 1. Nguyên liệu:  Quặng boxit Al2O3.2H2O. 2. Điện phân nhôm oxit nóng chảy: Chuẩn bị chất điện li nóng chảy: Hòa tan Al2O3 trong criolit nóng chảy nhằm hạ nhiệt độ nóng chảy của hỗn hợp xuống 9000C và dẫn điện tốt, khối lượng riêng nhỏ.  Quá trình điện phân: Ở catot (-): Al3+ + 3e  Al0 Phương trình điện phân: 2-  dpnc Ở anot (+): 2O  O2 + 4e 2Al2 O 3⎯⎯⎯→ 4 + Al 3 O  2
  10. A. NHÔM V. Sản xuất nhôm: Trong quá trình khai thác quặng boxit để sản xuất nhôm có ảnh hưởng gì đến môi trường hay không ?
  11. Thảm họa bùn đỏ ở Hungary
  12. Nhà máy bô-xít Tân Rai (Tây Nguyên)
  13. B. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NHÔM I. Nhôm oxit (Al2O3): Cho biết một số TCVL của Al2O3: 1. Tính chất vật lí: + Trạng thái 0  Chất rắn, màu trắng, không tan+ Màutrongsắc nước, nóng chảy trên 2050 C. 2. Tính chất hóa học: + Tính tan trong nước + Nhiệt độ nóng chảy
  14. B. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NHÔM I. Nhôm oxit (Al2O3): 1. Tính chất vật lí:  Chất rắn, màu trắng, không tan trong nước, nóng chảy trên 20500C. 2. Tính chất hóa học: Al2 O 3+6 HCl ⎯⎯→ 2 AlCl + 3 3 H 2 O  Oxit bazơ Oxit lưỡng tính Al2 O 3+22 NaOH ⎯⎯→ NaAlO + 2 H 2 O  Oxit axit 3. Ứng dụng:
  15. 3. Ứng dụng: Đồ trang sức Saphia Kĩ thuật laze Al2O3 Rubi (hồng ngọc) Vật liệu mài Corinđon
  16. B. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NHÔM I. Nhôm oxit (Al2O3): 1. Tính chất vật lí:  Chất rắn, màu trắng, không tan trong nước, nóng chảy trên 20500C. 2. Tính chất hóa học: Al2 O 3+6 HCl ⎯⎯→ 2 AlCl + 3 3 H 2 O  Oxit bazơ Oxit lưỡng tính Al2 O 3+22 NaOH ⎯⎯→ NaAlO + 2 H 2 O  Oxit axit 3. Ứng dụng:  Tồn tại dạng ngậm nước (Al2O3.2H2O) và dạng khan (Al2O3).  Dạng ngậm nước: sản xuất nhôm. Dạng khan: corinđon, bột Al2O3
  17. B. MỘT SỐ HỢP CHẤTA. NHÔM QUAN TRỌNG CỦA NHÔM II. Nhôm hiđroxit (Al(OH)3): 1. Tính chất vật lí:  Chất rắn, màu trắng, kết tủa ở dạng keo. 2. Tính chất hóa học: Nêu một số tính chất vật lí của Al(OH)3 ?
  18. Điều chế và thử tính chất của Al(OH)3.
  19. B. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NHÔM II. Nhôm hiđroxit (Al(OH)3): 1. Tính chất vật lí:  Chất rắn, màu trắng, kết tủa ở dạng keo. 2. Tính chất hóa học: AlCl3+3 NH 3 + 3 H 2 O ⎯⎯→ Al ( OH )  3 + 3 NH 4 Cl Al( OH )3+ 3 HCl ⎯⎯→ AlCl + 3 3 H 2 O  Tính bazơ Al( OH )3+ NaOH ⎯⎯→ NaAlO + 2 2 H 2 O  Tính axit  Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính
  20. B. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NHÔM III. Nhôm sunfat (Al2(SO4)3): Ngành thuộc da Công nghiệp giấy Công nghiệp nhuộm vải Phèn chua Chất làm trong nước đục K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O Hoặc KAl(SO4)2.12H2O
  21. B. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NHÔM IV. Cách nhận biết ion Al3+ trong dung dịch:  Thuốc thử: dung dịch kiềm dư (NaOH, Ca(OH)2 )  Hiện tượng: Có kết tủa trắng keo, sau đó tan trong kiềm dư. Nêu thuốc thử nhận biết 3+−  PTHH: Al+3 OH ⎯⎯→ Al ( OH ) 3 muối AlCl3 ? −− Al( OH )3+ OH (du ) ⎯⎯→ AlO + 2 2 H 2 O Lưu ý: 3+  nOH- = 3n nếu Al dư 3+ -  nOH- = 4nAl - n nếu OH dư Bài tập vận dụng: Cho 0,5 lít dung dịch NaOH tác dụng với 300ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M thu được 1,56g kết tủa. Tính nồng độ mol/lit của dung dịch NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.