Đề kiểm tra 1 tiết Chương I Đại số Lớp 9 - Năm học 2011-2012
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Chương I Đại số Lớp 9 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_chuong_i_dai_so_lop_9_nam_hoc_2011_2012.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết Chương I Đại số Lớp 9 - Năm học 2011-2012
- Tuần 9 Ngày soạn: 28/9/2011 KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I Tiết 17 Ngày KT: / /2011 I/ MỤC TIÊU: - KT: Kiểm tra mức độ nắm kiến thức của HS trong chương I - KN: Kiểm tra kỹ năng nhận biết, kỹ năng vận dụng các công thức trong chương I để tính toán. - TĐ: Giáo dục ý thức nghiêm túc khi làm bài và tính cẩn thận. II/ HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Trắc nghiệm và tự luận III/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: CẤP ĐỘ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng CỘNG CHỦ ĐỀ TN TL TN TL TN TL Căn bậc hai và hằng Biết đẳng thức A2 = A khai căn bậc hai Số câu: 2 2 Số điểm: 1 1điểm=10% Tỉ lệ %: 100% 100% Liên hệ giữa phép nhận, Biết Nắm Vận Hiểu phép chia và phép khai được được dụng được phương mối liên quy tắc được quy tắc hệ giữa khai các khai phép phương công phương nhân và một tích thức một tích phép khai phương Số câu: 1 1 2 1 5 Số điểm: 0.5 1 1 1 3.5điểm= 20% Tỉ lệ %: 14,29% 28.57% 28.57% 28.57% 100% Biến đổi đơn giản các Biết Vận căn thức bậc hai. đưa dụng thừa số được vào công trong thức đư dấu căn thừa số để so ra ngoài sánh dấu căn và trục căn thức ớ mẫu. Số câu: 1 2 3 Số điểm: 0.5 2 2.5 điểm=20% Tỉ lệ %: 100% 100% 100% Rút gọn biểu thức chứa Vận căn thức bậc hai dụng các công thức để
- rút gọn biểu thức Số câu: 2 2 Số điểm: 2 2 điểm=20% Tỉ lệ %: 100% 100% Căn bậc ba Hiếu được tính chất của căn bậc ba Số câu: 1 1 Số điểm: 1 1 điểm=10% Tỉ lệ %: 100% 100% Tổng: Số câu: 4 1 2 2 4 13 Số điểm: 2 1 1 2 4 10điểm=100% Tỉ lệ %: 20% 10% 10% 20% 40% 100% IV/ BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN: ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I Thời gian làm bài: 45 phút A/ TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. (3đ) 1/ Giá trị của 16 là: a. 4 b. - 4 c. 16 d.-16 25 2/ Giá trị của là: 36 25 5 5 5 a. b. c. d. 36 6 6 6 3/ Giá trị của 16.25 là: a. 400 b. 40 c. 20 d. 4.5 4/ Với hai số a,b không âm, ta có: a. a.b a. b b. a.b a. b c. a.b a2 b d. a.b a2.b2 5/ Nếu x thỏa mãn điều kiện: 3 x 3 thì x nhận giá trị là: a. 6b. 0 c. 9 d. 36 6/ So sánh 3 3 và 12 : a. 3 3 > 12 b. 3 3 < 12 c. 3 3 = 12 d. 3 3 12 B.TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1/ a/ Nêu quy tắc khai phương một tích (1đ) b/ Áp dụng tính: 250.3,6 (1đ) Câu 2/ So sánh: 3 và 3 28 (1đ) Câu 3/ a/ Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: 98 (1đ)
- 2 b/ Trục căn thức ở mẫu (1đ) 3 3 Câu 4/ Rút gọn: (2đ) 2 3 6 a/ 2 3x 4 3x 27 3 3x b/ 8 2 V/ XÂY DỰNG HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM: A/ TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) Câu 2/ Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. (3đ) 1/ - b 2/ - d 3/ - c 4/ - a 5/ - b 6/ - a B.TỰ LUẬN: (7điểm ) Câu 1/ a/ Muốn khai phương một tích của các số không âm, ta có thể khai phương từng thừa số rồi nhân các kết quả với nhau. (1đ) b/ 250.3,6 25.36 25. 36 5.6 30 (1đ) Câu 2/ 3 < 3 28 (1đ) Câu 3/ a/ Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: 98 = 7 2 (1đ) 2 2(3 3) 2(3 3) 2(3 3) b/ Trục căn thức ở mẫu = (1đ) 3 3 (3 3).(3 3) 9 3 3 Câu 4/ Rút gọn: (2đ) a/ 2 3x 4 3x 27 3 3x (2 4 3) 3x 27 (1đ) 5 3x 27 2 3 6 4. 3 6 12 6 b/ 8 2 8 2 2 2 2 6( 2 1) 6 (1đ) 2( 2 1) 2 VI/ XEM XÉT LẠI VIỆC BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA