Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 6 - Năm học 2011-2012

doc 13 trang Hương Liên 24/07/2023 650
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 6 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2011_2012.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 6 - Năm học 2011-2012

  1. Tuần : 6 Ngày soạn : 1/09/2011 Tiết : 17 Ngày dạy: KIỂM TRA 1 TIẾT I/ Mục tiêu đề kiểm tra: Thu thập thơng tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương I thuộc mơn số học Tốn 6 của học sinh về các chủ đề: Tập hợp –PT; PT của 1 tập hợp; Phép cộng và phép nhân; Phép trừ và phép chia; Lũy thừa- nhân 2 lũy thừa ; Chia 2 lũy thừa; Thứ tự thực hiện phép tính II/ Hình thức đề kiểm tra: Trắc nghiệm và Tự luận III/Ma trận đề kiểm tra: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT - MƠN TỐN 6 ( SH) CẤP ĐỘ Vận dụng CỘNG Nhận biết Thơng hiểu Thấp Cao CHỦ ĐỀ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ T L 1/ Tập hợp -PT HS hiểucách liệt kê các PT của 1 tập hợp Số câu 1 1 Số điểm 1đ 1đ=10% Tỉ lệ 100% 100% 2/ PT của 1 tập hợp Nhận biết VD tính được được số PT số PT Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5đ 1đ 1,5đ=15% Tỉ lệ 33,3% 66,7% 100% 3/ Phép cộng và phép Thựchiện Áp dụng t/c nhân được phép để thực hiện tính cộng phép tính cộng Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5đ 1đ 1,5đ=15% Tỉ lệ 33,3% 66,7% 100% 4/ Phép trừ và phép chia Nhậnbiếtđược Tìm được x các phép tính Số câu 2 1 3 Số điểm 1đ 1đ 2đ=20% Tỉ lệ 50% 50% 100% 5/ Lũy thừa- nhân 2 lũy -Biết nhân thừa hai lũy thừa -Tính được lũy thừa
  2. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5đ 1đ 1,5đ=15% Tỉ lệ 33,3% 66,7% 100% 6/ Chia 2 lũy thừa - Biết được Viết được chia hai lũy các số dd thừa tổng của lũy thừa 10 Số câu 1 1 2 0,5đ 1 1,5đ=15% Số điểm 33,3% 66,7% 100% Tỉ lệ 7/ Thứ tự thực hiện phép -Áp dụng tính được thứ tự phép tính Số câu 1 1 Số điểm 1đ 1đ=10% Tỉ lệ 100% 100% Tổng Số câu 4 2 3 2 2 13 Số điểm 2đ 1đ 3đ 2đ 2đ 10đ=100% Tỉ lệ 20% 10% 30% 20% 20% 100% IV/ Biên soạn câu hỏi theo ma trận ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I Thời gian: 45 phút I/Trắc nghiệm (3đ) Hãy khoanh trịn trước câu trả lời đúng Câu 1: Số phần tử của tập hợp A = 0;1;2;3 là: A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4 Câu 2: Tổng 86 + 257 + 14 cĩ kết quả bằng: A/ 100 B/ 357 C/ 754 D/ 547 Câu 3: Tính x: x – 3 = 14 ta được kết quả: A/ x = 11 B/ x = 71 C/ x = 17 D/ x = 42 Câu 4: Tính 24.211.210 ta được kết quả: A/ 226 B/ 225 C/ 224 D/ 223 Câu 5: Thực hiện 55 : 52 bằng: A/ 55 B/ 54 C/ 53 D/ 14 Câu 6: x : 13 = 41, tính x ta được kết quả: A/ 353 B/ 355 C/ 533 D/ 335 II/Tự luận (7đ) Câu 1: (2đ) a) Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A = x N \ x 4 b) Xác định số phần tử của tập hợp A = 1;2;3; ;20 Câu 2(2đ) Tính: a) 36 . 28 + 36 . 72 b) 33
  3. Câu 3(2đ) a) Viết số 195 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 b) Tính 2448 : 119 23 6  Câu 4( 1đ). Tìm x: ( x – 35 ) -120 = 6 V/ Xây dựng hướng dẫn chấm và thang điểm I/Trắc nghiệm: mỗi ý đúng 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 D B C A B C II/Tự luận: Câu 1: a) A = x N / x 4 = 0;1;2;3 (1đ) b) số phần tử của tập hợp A là (19-0) + 1 = 20 (1đ) Câu 2: a) 36.28 + 36.72 = 36.( 28 + 72) = 36.100 = 3600 (1đ) b) 33 27 (1đ) Câu 3: a) 195 = 1.100 + 9.10 + 5 = 1.102 9.101 5.100 (1đ) b ) 2448 : 119 23 6  = 2448 : 119 17 ( 0,25đđ) 2448 :102 ( 0,25) = 24 ( 0,5) Câu 4: ( x – 35) – 120 = 6 x – 35 = 126 ( 0,5đ) x = 161 ( 0,5đ) VI/ Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra
  4. Tuần: 13 Ngày soạn: 18/10/2011 Tiết: 37 Ngày dạy: KIỂM TRA 1 TIẾT I/ Mục tiêu đề kiểm tra: Thu thập thơng tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương I tiếp theo thuộc mơn số học Tốn 6 của học sinh về các chủ đề: Dấu hiệu chia hết cho 2, chia hết cho 5; Dấu hiệu chia hết cho 3, chia hết cho 9; Ước và bội; Số nguyên tố; Phân tích một số ra thừa số nguyên tố; Ước chung lớn nhất; Bội chung nhỏ nhất II/ Hình thức đề kiểm tra: Trắc nghiệm và Tự luận III/Ma trận đề kiểm tra: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT - MƠN TỐN 6 ( SH) CẤP ĐỘ Vận dụng CỘNG Nhận biết Thơng hiểu Thấp Cao CHỦ ĐỀ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ T L 1/ Dấu hiệu chia hết cho Hiểu dấu 2, chia hết cho 5 hiệu chia hết cho 2, 5 Số câu 2 2 Số điểm 1đ 1đ=10% Tỉ lệ 100% 100% 2/ Dấu hiệu chia hết cho Hiểu dấu 3, chia hết cho 9 hiệu chia hết cho 3,9 Số câu 2 2 Số điểm 1đ 1đ=10% Tỉ lệ 100% 100% 3/ Ước và bội Biết thế nào Hiều cách là ước , bội? tìm tập hơp ước của 1 số Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5đ 0,5đ 1đ=10% Tỉ lệ 50% 50% 100% 4/ Số nguyên tố Biết số nguyên tố là gì? Số câu 2 2 Số điểm 1đ 1đ=10% Tỉ lệ 100% 100% 5/ Phân tích một số ra Phân tích
  5. thừa số nguyên tố được số nguyên tố theo hàng dọc Số câu 2 2 Số điểm 2đ 2đ=20% Tỉ lệ 100% 100% 6/ Ước chung lớn nhất Vận dụng được qui tắc Số câu 1 1 2đ 2đ=20% Số điểm 100% 100% Tỉ lệ 7/ Bội chung nhỏ nhất Vận dụng tìm BC thơng qua tìm BCNN Số câu 1 1 Số điểm 2đ 2đ=20% Tỉ lệ 100% 100% Tổng 3 5 3 1 12 1,5đ 2,5đ 4đ 2đ 10đ=100 15% 25% 40% 20% % 100% IV/ Biên soạn câu hỏi theo ma trận ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I Thời gian: 45 phút I/ Trắc nghiệm: ( 4 điểm ). Khoanh trịn chữ cái trước phương án trả lời đúng 1.Số chia hết cho cả 2 và 5 là : A. 2 B. 5 C. 20 D. 15 2 . Số 37 *  5 thì * là chữ số A. 2 B. 4 C. 5 D. 6 3 . Số dư của 78 chia cho 9 là A. 1 B. 6 C. 0 D. 7 4 . Số 1521 chia hết cho 9 nên chia hêt cho A. 3 B. 2 C. 5 D. 2,3,5 5 . Các số sau số nào là số nguyên tố A. 1;2;3 B. 2;3;5 C. 3;4;5 D. 3;5;6 6 . Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 duy nhất cĩ A. 1 ước B. 2 ước C. 3 ước D. 4 ước 7. Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ta nĩi A. a là ước của b B. b là bội của a C. a là bội của b
  6. 8. Tập hợp các ước của 6 là A. {0;6;12} B. {1;2;3} C. {4;5;6} D. {1;2;3;6} II. Tự luận ( 6 điểm) Câu 1 ( 2 điểm) : Tìm ƯCLN (36; 84 ) Câu 2 (2 điểm) : Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố a) 120 b) 285 Câu 3 (2điểm) : Tìm số tự nhiên chia hết cho 8, chia hết cho 10, chia hết cho 15. Biết rằng số đĩ trong khoảng từ 300 đến 400. V/ Xây dựng hướng dẫn chấm và thang điểm Đáp án I/ Trắc nghiệm 4 điểm (mỗi ý đúng 0,5điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đề C C B A B B C D II/Tự luận ( 6 điểm) Câu 1 (2 điểm) Điểm Câu 2 (2 điểm) Điểm 36=22.32 0,5 a) 120 = 23.3.5 1 84= 22.3.7 0,5 b) 285 = 3.5.19 1 ƯCLN(36;84)= 22.3=12 1 Câu 3. ( 2 điểm) Điểm Gọi x là số tự nhiên cần tìm và 300< x < 400 0,5 x BC ( 8;10;15). Ta cĩ : 8 =23 10 = 2.5 0,5 15 = 3.5 BCNN ( 8;10;15) = 23.3.5 = 120 BC ( 8;10;15) = B ( 120) = {0; 120; 240; 360; 480; } 0,5 Vậy số cần tìm là 360 thoả điều kiện 300< x < 400 0,5 VI/ Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra
  7. Tuần: 23 Ngày soạn: 16/12/2011 Tiết: 68 Ngày dạy: KIỂM TRA 1 TIẾT I/ Mục tiêu đề kiểm tra: Thu thập thơng tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương II tiếp theo thuộc mơn số học Tốn 6 của học sinh về các chủ đề: Cộng hai số nguyên cùng dấu; Cộng hai số nguyên khác dấu; Phép trừ; Qui tắc dấu ngoặc; Qui tắc chuyển vế; Nhân hai số nguyên khác dấu; Nhân hai số nguyên cùng dấu; Bội và ước II/ Hình thức đề kiểm tra: Trắc nghiệm và Tự luận III/Ma trận đề kiểm tra: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT - MƠN TỐN 6 ( SH) CẤP ĐỘ Vận dụng CỘNG Nhận biết Thơng hiểu Thấp Cao CHỦ ĐỀ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ T L 1/ Cộng hai số nguyên Biết cộng hai cùng dấu số nguyên cùng dấu Số câu 1 Số điểm 0,5đ 0.5đ=5% Tỉ lệ 100% 100% 2/ Cộng hai số nguyên Biết cộng hai Vận dụng khác dấu số nguyên QT thành khác dấu thạo Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5đ 1đ 1.5đ=15% Tỉ lệ 33.3% 66.7% 100% 3/ Phép trừ Biết vận dụng QT Số câu 1 1 Số điểm 0.5đ 0.5đ=5% Tỉ lệ 100% 100%
  8. 4/ Qui tắc dấu ngoặc Biết vận dụng QT Số câu 1 1 Số điểm 1đ 1đ=10% Tỉ lệ 100% 100% Biết vận dụng QT 5/ Qui tắc chuyển vế Số câu 1 1 Số điểm 0.5đ 0.5đ=5% Tỉ lệ 100% 100% 6/ Nhân hai số nguyên Biết nhân hai Hiểu nhân Vận dụng khác dấu số nguyên hai số QT thành khác dấu nguyên khác thạo dấu Số câu 1 1 1 3 0,5đ 0,5đ 1đ 2đ=20% Số điểm 25% 25% 50% 100% Tỉ lệ 7/ Nhân hai số nguyên Biết nhân hai Hiểu nhân Vận dụng QT cùng dấu số nguyên hai số thành thạo cùng dấu nguyên cùng dấu Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5đ 0,5đ 1đ 2đ=20% Tỉ lệ 25% 25% 50% 100% 8/ Bội và ước Hiểu được Vận dụng tìm cách tìm bội được bội và và ước ước Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5đ 0,5đ 1đ 2đ=20% Tỉ lệ 25% 25% 50% 100% Tổng 4 3 1 5 2 2đ 1,5đ 0,5đ 4đ 2đ 20% 15% 5 % 40% 20% IV/ Biên soạn câu hỏi theo ma trận ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I I- Trắc nghiệm: (4đ) Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau : Câu 1 : (-12)+(-18) bằng a) 30 b) -30 c) 6 d) -6 Câu 2 : (-12)+20 bằng a) 32 b) -32 c) 8 d) -8
  9. Câu 3 : 15.(-4) bằng a) 60 b) -60 c) 19 d) 11 Câu 4 : (-12).(-3) bằng a) 36 b) -15 c) -9 d) -36 Câu 5 : Cho a là số nguyên âm ,tích a.b là số nguyên dương , khi đĩ b là a) một số nguyên âm b) một số nguyên dương c) là số 0 d) cả a,b,c đều sai Câu 6 : Cho a là số nguyên dương ,tích a.b là số nguyên âm ,khi đĩ b là a) một số nguyên âm b) một số nguyên dương c) là số 0 d) cả a,b,c đều đúng Câu 7 : Nếu số nguyên a chia hết cho số nguyên b ta nĩi a) a là ước của b b) b là bội của a c) a là bội của b Câu 8 : Trong các tập hợp sau ,tập hợp nào chứa tất cả các ước của 12 a) 1;2;3;4;6;12 b) {1;2;3;4;6;12;-1;-2;-3;-4;-6;-12} c) 1; 2; 3; 4; 6; 12 d) 12; 6; 4; 3; 2; 1;0;1;2;3;4;6;12 II- Tự luận: (6đ) Bài 1 : (3đ) Tính a) 35+(15 – 35) b/ (-5).8.(-2).3 c/ 3. 4 2 +2.(-5)-20 Bài 2 : (1đ) Tìm x biết a) x – 36 = 12 b) 18 – x = 16 Bài 3 : (2đ) a) Tìm Ư(-16) b/ Tính tổng tất cả số nguyên x thỏa mãn: -10 < x < 11 V/ Xây dựng hướng dẫn chấm và thang điểm I- trắc nghiệm: Đúng mỗi câu 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đề 1 b c b a a a c b Đề 2 b a b c c b a a II- Tự luận: 6đ Câu 1: a/ = 15 1đ b/ = 240 1đ c/= 18 1đ Câu 2: a/ = 48 0,5đ b/ = 2 0,5đ Câu3: a/ Ư(-16) = 1; 2; 4; 8; 16 1đ b/ x = -9,-8, ,10 0,5đ x= 10 0,5đ VI/ Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra
  10. Tuần: 30 Ngày soạn: 20/2/2012 Tiết: 91 KIỂM TRA 1 TIẾT I/ Mục tiêu đề kiểm tra: Thu thập thơng tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương II thuộc mơn số học Tốn 6 của học sinh về các chủ đề: Phân số bằng nhau, Rút gọn, Quy đồng, So sánh phân số, Cộng , trừ, nhân, chia hai phân số. II/ Hình thức đề kiểm tra: Trắc nghiệm và Tự luận III/Ma trận đề kiểm tra: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT - MƠN TỐN 6 ( SH) BÀI Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL 1/ Phân số bằng nhau Thế nào hai p/s bằng nhau Số câu 1 1 0.5 0,5đ=5% Số điểm 100% 100% Tỉ lệ 2/ Rút gọn Biết rút gọn Hiểu thế nào p/s tối p/s giản Số câu 1 1 2 0.5 0.5 1đ=10% Số điểm 50% 50% 100% Tỉ lệ 3/ Quy đồng Vận dụng được quy tắc Số câu 1 1 1đ 1đ=10% Số điểm 100% 100% Tỉ lệ 4/ So sánh phân số So sánh được hai p/s cùng mẫu
  11. Số câu 1 1 1đ 1đ=10% Số điểm 100% 100% Tỉ lệ 5/ Cộng, trừ Biết cộng , trừ Hiểu cộng hai p/s Vận dụng tính giá hai p/s cùng khơng cùng mẫu trị mẫu Số câu 2 1 1 1 5 1đ 0.5 1đ 1đ 3,5đ=35% Số điểm 28,6% 14,3% 28,6% 28,6% 100% Tỉ lệ 6/ Nhân, chia Biếtđược Vận dụng tính nhân,chia được giá trị Số câu 2 1 1 4 1đ 1đ 1đ 3đ=30% Số điểm 33,3% 33,3% 33,3% 100% Tỉ lệ Tổng Số câu 4 4 3 3 14 Số điểm 2đ 2đ 3đ 3đ 10đ=100% 20% 20% 30% 30% 100% Tỉ lệ IV/ Biên soạn câu hỏi theo ma trận ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II Thời gian: 45 phút A- Trắc nghiệm ( 4 điểm) Khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau : Câu 1 : Cặp phân số nào bằng nhau 2 3 1 2 3 4 3 5 a. va` b. va` c. va` d. va` 3 4 2 4 4 3 4 6 4 Câu 2: Rút gọn phân số ta được: 6 2 2 3 3 a. b. c. d. - 3 3 2 2 Câu 3: Phân số nào tối giản: 2 3 3 4 a. b. c. d. 4 6 6 10 3 4 Câu 4: Kết quả phép tính bằng: 5 5 7 35 5 7 a. b. c. d. 10 5 7 5
  12. 8 5 Câu 5: Kết quả phép tính bằng: 7 7 3 13 3 13 a. b. c. d. 7 7 0 14 3 1 Câu 6: Kết quả phép tính bằng: 2 4 2 2 5 7 a. b. c. d. 4 2 4 4 5 4 Câu 7: Kết quả phép tính . bằng: 8 5 20 1 20 9 a. b. c. d. 8 2 5 13 9 3 Câu8: Kết quả phép tính : bằng: 14 7 12 27 2 3 a. b. c. d. 21 98 3 2 B-Tự luận( 6điểm) : 3 4 Câu 1( 2 đ) : a/ Quy đồng mẫu hai phân số va` 5 7 14 16 b/ So sánh hai phân số: va` 19 19 Câu 2 ( 2đ): Tìm x biết 6 9 5 15 a/ x b/ x. 7 7 8 16 Câu 3 (2 đ): Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lí 3 9 3 2 5 4 a/ A = . . b/ B = 1 8 11 8 11 9 9 V/ Xây dựng hướng dẫn chấm và thang điểm A/ Trắc nghiệm đúng mỗi câu 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A C D A C B D B/ Tự luận: 3 21 4 20 Câu1: a/ ; 1đ 5 35 7 35 14 16 b/ vì 14 < 16 1đ 19 19 Câu 2: Tìm x
  13. 6 9 5 15 x x. a/ 7 7 1đ b/ 8 16 1đ 9 6 3 15 5 3 x x : 7 7 7 16 8 2 Cââu 3: 3 9 2 . 5 4 a/ 8 11 11 1đ b/ B 1 0.5đ 3 3 9 9 .1 8 8 = -1 + 1 = 0 0.5đ VI/ Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra.