Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Mã đề 132 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Ngọc Tố

pdf 5 trang Đăng Thành 21/08/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Mã đề 132 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Ngọc Tố", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_11_ma_de_132_nam_hoc.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Mã đề 132 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Ngọc Tố

  1. TRƯỜNG THPT NGỌC TỐ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I –NĂM HỌC 2020-2021 TỔ: TOÁN-TIN HỌC MÔN: TOÁN_LỚP 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Đề kiểm tra có 5 trang Mã đề: 132 I. TRẮC NGHIỆM (8,0 ĐIỂM) Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x y 1 0 và u (3;2) . Tìm phương trình ảnh d’ của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ u . A. d : x y 6 0 . B. d : x y 1 0 . C. d : x y 4 0 . D. d : x y 4 0. Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(0; 1), gọi A’ là ảnh của A qua phép quay tâm O góc -900. Tìm tọa độ điểm A . A. A’( 0 ; -1). B. A’( -1 ; 0). C. A’( 1 ; 0). D. A’( 0 ; 1). Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy cho v 3;5 và , biết . Tìm tọa độ điểm M. A. M(1;3). B. M(1;0). C. M(-5;13). D. M(13;-5). Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(1;0). Gọi M’ ảnh của điểm M qua phép dời hình có được bởi việc thực hiện liên tiếp phép quay tâm O, góc 1800 và phép tịnh tiến theo vectơ v (3; 2) . Tìm tọa độ điểm M’. A. M’(2;-2). B. M’(4;-2). C. M’(-1;0). D. M’(-4;2). 5 Câu 5: Khai triển của nhị thức ()xy là: 5 05 14 232 323 44 55 A. ()x y Cx5 CxyCxy 5 5 Cxy 5 Cxy 5 Cy 5 . 5 55 54 532 523 54 55 B. ()x y Cx0 CxyCxy 1 2 Cxy 3 Cxy 4 Cy 5 . 5 55 54 532 523 54 55 C. ()xy Cx0 CxyCxy 1 2 Cxy 3 Cxy 4 Cy 5 . 5 05 14 232 323 44 55 D. ()xy Cx5 CxyCxy 5 5 Cxy 5 Cxy 5 Cy 5 . 22 Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): xy 3 1 9 . Tìm phương trình ảnh của đường tròn (C) qua phép đồng dạng có được bởi việc thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số 2 và phép tịnh tiến theo vectơ . 22 22 A. xy 4 1 36 . B. xy 4 1 6 . 22 22 C. xy 4 1 36 . D. xy 4 1 6 . Câu 7: Cho tứ diện ABCD , gọi M và N lần lượt là trung điểm các cạnh BC và BD . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. CD// AMN . B. CD// ABM . C. CD// ABN . D. CD// BMN . 2 Câu 8: Phương trình sinx cosx tương đương với phương trình nào sau đây? 2 2 2 A. sin x . B. cos x . 42 42 Trang 1/5 - Mã đề 132
  2. 1 1 C. cos x . D. sin x . 42 42 Câu 9: Cho hình vuông ABCD có tâm O. Phép quay tâm O, góc 900 biến tam giác ODC thành tam giác nào? A. tam giác OCB. B. tam giác OAD. C. tam giác ODC. D. tam giác OBA. Câu 10: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất một lần. Xét biến cố A : “Xuất hiện mặt có số chấm bé hơn 6”. Tìm biến cố đối của biến cố . A. “Xuất hiện mặt 6 chấm” B. “Xuất hiện mặt có số chấm chẵn”. C. “ Xuất hiện mặt 7 chấm” D. “Xuất hiện mặt có số chấm bé hơn 7”. Câu 11: Cho hình chóp S. ABCD , đáy ABCD là hình vuông có tâm I . Hai mặt phẳng SAC và SBD có điểm chung nào dưới đây ? A. Điểm A . B. Điểm . C. Điểm B . D. Điểm D . Câu 12: Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 2 và công sai d 5. Giá trị của u4 bằng A. 22 . B. 17 . C. 250 . D. 12 . Câu 13: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Số phần tử của không gian mẫu là: A. 15. B. 36. C. 6. D. 12. Câu 14: Khẳng định nào sau đây sai? A. P  1. B. 01 PA , A là biến cố. C. P  0 . D. PAPA 1, A là biến cố. Câu 15: Trong mặt phẳng cho năm điểm phân biệt nằm trên một đường tròn. Hỏi có bao nhiêu tam giác được thành lập từ các điểm đó? A. 15. B. 120. C. 60. D. 10. Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm N(5;1) . Gọi (C) là đường tròn tâm N, bán kính R=2. Tìm phương trình ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số 3. 22 22 A. xy 15 3 2 . B. xy 15 3 36. 22 22 C. xy 15 3 4 . D. xy 15 3 6 . Câu 17: Cho hình chóp , đáy là hình thang có đáy lớn AD , đáy bé BC . Giao điểm của đường thẳng CD và mặt phẳng SAB là A. giao điểm của đường thẳng AB và đường thẳng SC . B. giao điểm của đường thẳng và đường thẳng SB . C. giao điểm của đường thẳng và đường thẳng SA . D. giao điểm của đường thẳng và đường thẳng AB . Câu 18: Từ thành phố A đến thành phố B có 2 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 3 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C, qua B? A. 3 cách. B. 5 cách. C. 2 cách. D. 6 cách. Câu 19: Mệnh đề nào sau đây sai? Trang 2/5 - Mã đề 132
  3. A. Phép dời hình biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm. B. Phép dời hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. C. Phép dời hình biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. D. Phép dời hình biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó. Câu 20: Cho cấp số cộng (un) với . Biết , tìm n. A. B. C. D. Câu 21: Cho cấp số nhân (un) với uu12 2, 6 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng 1 A. 4 . B. 4. C. 3 . D. . 3 Câu 22: Cho cấp số nhân có số hạng đầu u1 3 và công bội q 2 . Giá trị của u5 bằng A. 192. B. 96 . C. 48 . D. 24 . 6 3 2 Câu 23: Hệ số của x trong khai triển của biểu thức x 2 là x A. 12. B.u n8. C. 6. D. 15. Câu 24: Tìm nghiệm của phương trình sinx 1. A. x 2 k , k . B. x 2 k , k . 2 C. x 2 k , k . D. Phương trình vô nghiệm. 2 Câu 25: Hàm số yx tan tuần hoàn với chu kì: A. 2 . B. C. 4 . D. 3 . Câu 26: Tìm tập xác định của hàm số y tanx . A. . B. . C. . D. . Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(2; 8) và điểm M ( 1;4) . Phép vị tự tâm O tỉ số k biến điểm M thành điểm M’. Tìm k. 1 1 A. k . B. k 2 . C. k 2 . D. k . 2 2 Câu 28: Tìm nghiệm của phương trình 2sinx 4 0. A. x 2 k , k . B. x 2 k , k . 2 2 C. x k , k . D. Phương trình vô nghiệm. 2 Câu 29: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Tìm ảnh của tam giác OCD qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O, góc 600 và phép tịnh tiến theo vectơ DE . A. tam giác ODE. B. tam giác OCD. C. tam giác FAO. D. tam giác OBC. Trang 3/5 - Mã đề 132
  4. Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M 2;3 và điểm I 1; 1 . Gọi M’ là ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm I tỉ số -3. Tìm tọa độ điểm M’. A. M’(10;-13). B. M’(6;-9). C. M’(7;-10). D. M’(-5;6). Câu 31: Nghiệm của phương trình 2cosx 1 0 là: A. xk 2 , với kZ . B. xk , với . 3 d: x6 y 1 0 C. xk 2 , với . D. xk , với . 6 3 Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng . Tìm phương trình ảnh d’ của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số 2. A. d : x y 2 0 . B. d : x y 2 0. S. ABCD ABCD C. d : x y 2 0 . D. d : x y 2 0 . Câu 33: Trong giờ học môn Giáo dục quốc phòng, một tiểu đội học sinh gồm mười người được xếp thành một hàng dọc. Hỏi có bao nhiêu cách xếp? A. 90. B. 1. C. 10!. D. 10. Câu 34: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Phép đồng dạng tỉ số biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng với nó. B. Phép đồng dạng tỉ số biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó. C. Phép đồng dạng tỉ số biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. D. Phép đồng dạng tỉ số biến tam giác thành tam giác bằng với nó. Câu 35: Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là dãy số tăng? n n A. Dãy số (un) với un ( 1) 2 1 . 1 B. Dãy số (u ) với u 1 . n n n n C. Dãy số (u ) với u . n n 3n D. Dãy số (un) với un 2n 1 . 2 Câu 36: Giải phương trình cosxx 2cos 3 0 . A. x 1. B. x 2k , với . 2 C. x 2k , với . D. Vô nghiệm BC Câu 37: Cho hình chóp , đáy là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và SBC là A. đường thẳng đi qua điểm S và song song với . B. đường thẳng đi qua điểm và song song với AB . C. đường thẳng đi qua điểm và song song với CD . D. đường thẳng đi qua điểm và song song với BD . Câu 38: Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C, ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh. Xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng Trang 4/5 - Mã đề 132
  5. 1 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 5 15 20 6 Câu 39: Trên mặt phẳng cho bốn điểm phân biệt ABCD,,, . Hỏi có bao nhiêu vectơ khác được thành lập từ các điểm đó? A. 12. B. 4. C. 2. D. 6. Câu 40: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 21 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng 1 10 11 221 A. . B. . C. . D. . 2 21 21 441 II. TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM) 11 Câu 1. (1,0 điểm). Cho cấp số nhân (u ) với uu , . n 125 25 a) Tìm công bội của cấp số nhân đã cho. 1 b) Hỏi là số hạng thứ mấy ? 3125 Câu 2. (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang AB 2 a , AD DC CB a (minh họa như hình bên). Gọi M là trung điểm của AB. a) Chứng minh DM// SBC . b) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD . ---------------------Hết----------------- Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Trang 5/5 - Mã đề 132