Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 11 - Mã đề 132 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Ngọc Tố

doc 4 trang Đăng Thành 21/08/2025 150
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 11 - Mã đề 132 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Ngọc Tố", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_11_ma_de_132_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 11 - Mã đề 132 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Ngọc Tố

  1. TRƯỜNG THPT NGỌC TỐ KIỂM TRA CUỐI KÌ II –NĂM HỌC 2020-2021 TỔ: TOÁN-TIN HỌC MÔN: TOÁN_LỚP 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Đề kiểm tra có 4 trang Mã đề: 132 I. TRẮC NGHIỆM (7.0 ĐIỂM) 4 Câu 1: Đạo hàm của hàm số y x là 1 3 5 1 5 3 A. y ' x . B. y ' 4x . C. y ' x . D. y ' 4x . 4 4 Câu 2: Cho hàm số y x , với x 0 . Tính y 9 . 1 1 1 A. y 9 3. B. y 9 . C. y 9 . D. y 9 . 6 18 3 Câu 3: Hàm số nào sau đây liên tục tại điểm x0 1 ? x 5 y x2 2x 1 y A. . B. x 1 . 1 C. y x 2 . D. y . x 1 3 Câu 4: Cho hàm số y x 27x . Tập nghiệm của phương trình y' 0 là A. 3 3;3 3;0 . B. 0 . C. 9;9 . D. 3;3 . 1 1 1 Câu 5: Tính tổng S   . 3 9 3n 1 1 A. S 2 . B. S 4 . C. S . D. S . 4 2 Câu 6: Cho hình lập phương ABCD.A B C D cạnh a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng CB và AA bằng 2 a a A. a . B. a . C. . D. . 2 3 2 Câu 7: Phương trình tiếp tuyến của parabol y x 4x 3 tại điểm M(3;0) là A. y x 3 . B. y 2x 6 . C. y 2x 6 . D. y 2x 3 . Câu 8: Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. BG  ABCD . B. BH  ABCD . C. BE  ABCD . D. BF  ABCD . 3 Câu 9: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 1 tại điểm có hoành độ x0 1 là A. y 3x 1. B. y 3x 1. C. y 3x 5. D. y 4x 2 . Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. 1 Câu 10: Vi phân của hàm số y là x2 2 2 A. dy .dx . B. dy .dx . x3 x3 1 1 C. dy .dx. D. dy .dx . x4 x4 3 Câu 11: Tính đạo cấp hai của hàm số y x 1. 5 2 A. y 6x . B. y 12x . C. y 3x . D. y 6x 1. 3x 5 Câu 12: Tính L lim . x 2 x 2 5 A. L . B. L 3 . C. L . D. L . 2 Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số y 2x , với x 0 . 1 2 1 1 A. y . B. y . C. y . D. y . 2 2x 2x 2 x 2x 2 Câu 15: Tính đạo hàm của hàm số y sin 3 x . x 2 x 2 A. y ' cos 3 x . B. y ' cos 3 x . 3 x2 3 x2 2 2 C. y ' cos 3 x . D. y ' 2x.cos 3 x . x 2 Câu 16: Tính lim . x 2 x 1 A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. 1. 2 Câu 17: Vi phân của hàm số y x là A. dy 2x . B. dy 2.dx . 1 C. dy 2x.dx . D. dy x.dx . 2 Câu 18: Cho hình lập phương ABCD.A B C D . Góc giữa hai mặt phẳng (ABC’D’) và (A’B’C’D’) bằng A. B. C. D. Câu 19: Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a . Tính tích vô hướng của hai vectơ và ? a 2 2 A. . B. 2a 2 . C. a 2 . D. a 2 2 . 2 3 2 Câu 20: Tính đạo hàm của hàm số y x x 5 . Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. 1 2 1 4 3 A. y ' x x . B. y 3x 2x 5 . 3 2 2 2 C. y ' 3x 2x . D. y ' 3x 2x . x 9 3 Câu 21: Tính lim . x 0 x 1 A. . B. 0 . C. . D. . 6 Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số y x x , với x 0 . 1 1 3 2 A. y . B. y 1 . C. y x . D. y x . 2 x 2 x 2 3 Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số y cos 3x . 3 A. y ' sin 3x . B. y ' sin 3x . 3 3 1 C. y ' 3.sin 3x . D. y ' .sin 3x . 3 3 3 Câu 24: Hàm số y cos x là đạo hàm của hàm số nào dưới đây ? A. y tan x . B. y sin x . C. y cot x . D. y sin x . Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD . Mặt phẳng (SAD) vuông góc với mặt phẳng nào? A. SBD . B. SAC . C. SBC . D. SAB . Câu 26: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD . Mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây ? A. SBC . B. SAB . C. SCD . D. SBD . 3 2 Câu 27: Chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S t 3t 9t trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Khi t 4 giây, vận tốc của chuyển động bằng 2 2 2 2 A. 0 m / s . B. 20 m / s . C. 22 m / s . D. 15 m / s . Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 3a . Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng đáy bằng A. 30o . B. 45o . C. 60o . D. 90o . 4 2 Câu 29: Cho hàm số y x 8x 1. Tập nghiệm của bất phương trình y ' 0 là A. ; 20;2 . B.  2;2. C.  2;02; . D. 2;2 . Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy ABC . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. AB  (SBC) . B. BC  (SAB) . Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. C. AB(SAC) . D. BC(SAC) . 4 2 Câu 31: Tính L lim x 2 x 3 . x A. L 1. B. L . C. L . D. L 3. Câu 32: Cho hình hộp ABCD.A B C D . Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. . B. . C. . D. . Câu 33: Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Góc giữa hai đường thẳng AE và DC bằng A. B. C. D. Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng A. 60o . B. 90o . C. 45o . D. 30o . Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 300 . Khoảng cách từ S đến đường thẳng AB bằng 3a 6a A. . B. . C. 6a . D. 3a . 3 3 II.TỰ LUẬN (3.0 ĐIỂM) Câu 1 (1.5 điểm). Tính đạo hàm các hàm số sau: 3x 2 5 a) y b) y 7x 1 x 1 Câu 2 (1.5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD , biết SA 2a 6 . a) Chứng minh: (SAB)  (SAD) . b) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy ABCD . ------------------Hết------------------ Trang 4/4 - Mã đề thi 132