Đề kiểm tra giữa học kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nam Hà

doc 2 trang Minh Phúc 17/04/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nam Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_8_nam_hoc_2022.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nam Hà

  1. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TIỀN HẢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NAM HÀ NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Công nghệ 8 ( Thời gian làm bài: 45 phút) I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Trong hai vật nối với nhau bằng khớp động, người ta gọi vật truyền chuyển động cho vật khác là: A. Vật dẫn B. Vật bị dẫn C. Vật trung gian D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 2. Hành động nào dưới đây là sai? A. Xây nhà xa đường dây điện cao áp. B. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp. C. Thả diều nơi không có dây điện. D. Đứng ở xa nhìn lên cột điện cao áp. Câu 3. Tất cả các đồ dùng điện dưới đây đều là đồ dùng loại điện - nhiệt: A. Bàn là, bếp điện, đèn sợi đốt, nồi cơm điện. B. Bàn là , quạt điện, bếp điện, ấm điện. C. Bàn là, ấm điện, máy xay sinh tố, lò sưởi điện D. Bàn là, ấm điện, bếp điện, nồi cơm điện. Câu 4: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào là vật liệu cách điện? A. Nhựa B. Sắt C. Kim loại D. Nước giếng Câu 5: Trong các bộ phận sau, đâu là bộ phận chính của máy biến áp một pha? A. Lõi thép và vỏ máy B. Lõi thép và núm điều chỉnh C. Lõi thép và áptomat D. Lõi thép và dây quấn Câu 6: Tuổi thọ của đèn ống huỳnh quang khoảng bao nhiêu giờ? A. 8000 B. 1000 C. 4000 D. 6000 Câu 7: Giờ cao điểm có đặc điểm là: A. Điện áp của mạng điện tăng lên, nhà máy thừa khả năng cung cấp điện. B. Điện áp của mạng điện giảm xuống, nhà máy không đủ khả năng cung cấp điện. C. Điện áp của mạng điện không đổi, nhà máy đủ khả năng cung cấp điện. D. Điện áp của mạng điện giảm xuống , ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện.
  2. Câu 8: Dây quấn lấy điện ra sử dụng có điện U2 gọi là dây quấn: A. Sơ cấp B. Trung cấp C. Thứ cấp D. cả A, B, C đều sai Câu 9: Phát biểu nào đúng? A. Đèn sợi đốt tuổi thọ cao B. Đèn ống huỳnh quang có hiệu suất phát quang cao. C. Giờ cao điểm sử dụng điện là 11h D. Đèn sợi đốt cần mồi phóng điện. Câu 10: Việc làm nào sau đây không sử dụng hợp lí điện năng? A. Tắt điện phòng học khi ra về. B. Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao. C. Là quần áo lúc 7 giờ tối. D. Kiểm tra và tắt tất cả các thiết bị điện trước khi đi ngủ. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (3đ). So sánh ưu điểm và nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang? Câu 3 (4đ) Số Tên đồ dùng Công suất Số Thời gian sử Tiêu thụ điện TT điện lượng dụng trong năng trong ngày ngày t (h) A (Wh) P (W) 1 Tivi 70W 1 4 2 Quạt bàn 65W 3 3 3 Bếp điện 1000W 1 1 4 Đèn ống HQ 40W 3 4 5 Tủ lạnh 120W 1 24 6 Nồi cơm điện 630W 1 1 1. Tính Tiêu thụ điện năng của gia đình trong ngày ? 2. Tính Tiêu thụ điện năng của gia đình trong tháng (30 ngày)? --------------------------***---------------------------