Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Khối 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Xuân Viên (Có đáp án + Ma trận)

docx 13 trang Đăng Thành 23/08/2025 70
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Khối 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Xuân Viên (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_khoi_6_nam_hoc_2022_2023.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Khối 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Xuân Viên (Có đáp án + Ma trận)

  1. MA TRẬN BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II - MÔN TOÁN 6 Mức độ đánh giá Tổng % TT Nội dung/Đơn vị kiến thức Thông Vận Vận dụng điểm Nhận biết Chủ đề hiểu dụng cao TN KQ TL TN TL TN TL TN TL KQ KQ KQ Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số. Hỗn 3(C 4;5;6) 0,75 đ số dương 1 Các phép tính với phân số 4,5 đ Phân số 4(C13 2(C13 2(C11;12) bc;14b 1(C17) a;14a) c) 2 Mô tả và biểu diễn dữ liệu 1,75 đ 2(C15 1(C15 1(C3) trên các bảng, biểu đồ a;b) c) Một số 2 Làm quen với một số mô 0,5 đ yếu tố hình xác suất đơn giản. Làm thống kê quen với việc mô tả xác suất và xác (thực nghiệm) của khả năng 2(C1;2) suất xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản Điểm. Đường thẳng. 3 2(C7;10) 0,5 đ Hình học phẳng Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng 2(C8;9) 2(16) 2 Tổng: Số câu 12 4 7 1 10 Điểm Tỉ lệ % 30% 20% 35% 15% 100% Tỉ lệ chung 50% 50% 100%
  2. BẢN ĐẶC TẢ BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II Nội Chương/ dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Số câu hỏi, mức độ nhận thức Chủ đề vị kiến thức SỐ VÀ ĐẠI SỐ Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: – Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm. – Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết Phân số. được quy tắc bằng nhau của Tính chất hai phân số. 3TN cơ bản của – Nêu được hai tính chất cơ Phân số 1 phân số. bản của phân số. (11 tiết) So sánh – Nhận bi ết được số đối của phân số một phân số. – Nhận biết được hỗn số dương. Thông hiểu: – So sánh được hai phân số cho trước. Các phép Vận dụng: 2TN 2TL 4TL
  3. tính với – Thực hiện được các phép phân số tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...). Vận dụng cao: 1TL – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG HÌNH HỌC PHẲNG Các hình Điểm, Nhận biết: 3 2TN hình học đường – Nhận biết được những quan
  4. cơ bản (8 thẳng, tia hệ cơ bản giữa điểm, đường Tiết) thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song. – Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. – Nhận biết được khái niệm tia. Đoạn Nhận biết: thẳng. Độ – Nhận biết được khái niệm 2TN 2TL dài đoạn đoạn thẳng, trung điểm của thẳng đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT Nhận biết: Thu thập, phân loại, – Nhận biết được tính hợp lí Thu thập biểu diễn của dữ liệu theo các tiêu chí và tổ 4 dữ liệu đơn giản. chức dữ theo các liệu Vận dụng: tiêu chí cho trước – Thực hiện được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo
  5. các tiêu chí cho trước từ những nguồn: bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác. Nhận biết: – Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ 1 TN tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Thông hiểu: Mô tả và – Mô tả được các dữ liệu ở biểu diễn dạng: bảng thống kê; biểu đồ 2TL dữ liệu trên tranh; biểu đồ dạng cột/cột các bảng, kép (column chart). biểu đồ Vận dụng: – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích 1TL hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Làm quen Nhận biết: với một số mô hình – Làm quen với mô hình xác xác suất suất trong một số trò chơi, thí Một số đơn giản. nghiệm đơn giản (ví dụ: ở trò yếu tố Làm quen chơi tung đồng xu thì mô hình 2TN xác suất với việc xác suất gồm hai khả năng mô tả xác ứng với mặt xuất hiện của suất (thực đồng xu, ...). nghiệm) của khả
  6. năng xảy ra Thông hiểu: nhiều lần của một sự – Làm quen với việc mô tả kiện trong xác suất (thực nghiệm) của một số mô khả năng xảy ra nhiều lần của hình xác một sự kiện trong một số mô suất đơn hình xác suất đơn giản. giản Vận dụng: – Sử dụng được phân số để mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần thông qua kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó trong một số mô hình xác suất đơn giản. Tổng 12 4 7 1 Tỉ lệ % 30% 20% 35% 15% Tỉ lệ chung % 50% 50%
  7. BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1 . Mỗi đồng xu có 2 mặt (mặt S và mặt N), Gieo đồng xu một lần. Mặt xuất hiện của đồng xu là ? A. Mặt S hoặc mặt N B. Mặt S C. Mặt N D. Không xuất hiện mặt nào Câu 2. Nếu tung đồng xu 7 lần liên tiếp, có 4 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu ? 7 7 4 3 A. B. C. D. 4 3 7 7 Câu 3. Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số quyển vở của cửa hàng sách - thiết bị trong tuần (cửa hàng nghỉ bán thứ bảy và chủ nhật). . Ngày bán được ít cuốn vở nhất là? A. Thứ sáu. B. Thứ năm. C. Thứ hai. D. Thứ tư 2 Câu 4. Phân số nào sau đây bằng phân số ? 5 2 6 10 12 A. B. C. D. 10 15 15 25 Câu 5. Hãy chọn cách so sánh đúng ? 5 3 5 4 1 3 13 A. B. C. D. 0 9 5 9 9 9 9 6
  8. Câu 6. Trong các số sau, số nào không là phân số? 21 19 8 - 3 A. . B. - . C. . D. 55 15 2,5 2 Câu 7 . Cho hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây không đúng ? d A B A. Điểm A không thuộc đường thẳng d B. Điểm A thuộc đường thẳng d C. Điểm B không thuộc đường thẳng d D. Đường thẳng d đi qua điểm A Câu 8: Cho hình vẽ Đường thẳng m không đi qua điểm nào? A. Điểm A.B. Điểm A và điểm C C. Điểm A và điểm DD. Điểm B, điểm D và điểm C. Câu 9 .Cho các đoạn thẳng AB 9cm,CD 7cm,EF 5cm . Khẳng định nào dưới đây là đúng ? A. AB CD B. AB EF C. CD EF D. AB EF Câu 10. Trong hình vẽ dưới đây, điểm nào nằm giữa hai điểm A và E?
  9. m A C E D A. A. B. C . C. E. D. D . 9 1 Câu 11 . Kết quả của phép tính là: 5 5 A. 9 . B. 1. C. 1. D. 2. 10 25 Câu 12. Số đối của phân số là 9 9 25 9 25 A. . B. . C. . D. . 25 9 25 9 II. TỰ LUẬN Câu 13. Thực hiện các phép tính (tính hợp lý nếu có thể) 3 5 1 13 37 1 13 37 a) b) 5 c) 5 8 24 12 6 12 12 6 12 Câu 14. . Tìm x, biết x 2 1 11 3 1 8 1 -2 a) b)  x - = b) + : x = 5 5 3 12 4 6 9 3 3 Câu 15. . Biểu đồ cột kép dưới đây biểu diễn số học sinh giỏi hai môn Toán và Ngữ văn của các lớp 6A, 6B, 6C, 6D và 6E 25 20 20 17 16 15 14 15 13 12 Toán 10 9 10 Ngữ Văn 7 5 0 6A 6B 6C 6D 6E
  10. a) Số học sinh giỏi Toán của lớp nào nhiều nhất? lớp nào ít nhất? b) Số học sinh giỏi Ngữ văn của lớp nào nhiều nhất? lớp nào ít nhất? c) Số học sinh giỏi Toán của lớp 6D chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng số học sinh giỏi môn Toán của cả 5 lớp? Câu 16. . Cho đoạn thẳng AB dài 18cm .Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC 9cm a)Tính độ dài đoạn thẳng CB . b)Điểm C có là trung điểm của đoạn AB không ? vì sao ? 1 1 1 1 1 1 Câu 17. Tính giá trị của biểu thức: A ... 1.3 3.5 5.7 7.11 11.13 99.101 ----- HẾT----
  11. HDC BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC HDC ĐỀ MINH HOẠ KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 6 Ngày kiểm tra: / /2022 (Bản hướng dẫn chấm gồm 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C B C A C A D D B D B II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm Câu 13 1,5 điểm 3 5 9 5 4 1 a) 8 24 24 24 24 6 0,5 1 13 37 5 12 6 12 0,25 61 13 37 12 6 12 b) 61 37 13 0,25 12 12 6 13 2 6 1 6
  12. 5 5 1 8 7 7 1 4 0,25 : : 9 9 5 10 12 12 5 5 c) 7 7 0,25 :1 0 12 12 Câu 14 1,5 điểm a) x 2 1 0,25 5 5 3 x 6 5 1 3 15 15 15 3 1 x 0,25 15 5 b) 11 3 1  x - = 12 4 6 0,25 11 1 3  x= 12 6 4 11 11  x= 12 12 x 1 0,25 c) 8 1 -2 + : x = 9 3 3 0,25 1 -2 8 : x 3 3 9 1 -14 : x 3 9 -3 0,25 x 14 Câu 15 1,5 điểm a) 0,5 Số học sinh giỏi toán: nhiều nhất 6E, ít nhất 6A b) 0,5 Số học sinh giỏi văn: nhiều nhất 6D, ít nhất 6A c) 0,5
  13. Số phần trăm học sinh giỏi toán lớp 6E so với số học sinh giỏi toán của cả 5 lớp là: 16: 9 10 15 16 20 .100% 22,86% Câu 16 1,5 điểm a) Vì điểm C nằm giữa 2 điểm A và B nên 0,75 CB AB AC 18 9 9cm b) C là trung điểm của AB vì điểm C nằm giữa hai điểm A, B và 0,75 AC CB 9cm Câu 17 1 điểm 1 1 1 1 1 1 1,0 A ... 1.3 3.5 5.7 7.11 11.13 99.101 2 2 2 2 2 2A ... 1.3 3.5 5.7 7.9 99.101 1 100 2A 1 101 101 50 A 101