Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Xuân Viên (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Xuân Viên (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2022_2023.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Xuân Viên (Có đáp án + Ma trận)
- 2 1. KHUNG MA TRẬN BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 6 Tổng Mức độ đánh giá % điểm Chương Nhận Vận dụng Nội dung/đơn vị TT / Thông hiểu Vận dụng kiến thức biết cao Chủ đề TN T TN TN TN TL TL TL KQ L KQ KQ KQ Một số Thu thập, tổ chức, C16,a, yếu tố biểu diễn, phân tích C1 17,5 b, c xác suất và xử lí dữ liệu. 0,25đ % 1 thống Biểu đồ cột kép. 1,5đ kê Xác suất thực (14 tiết) nghiệm trong mốt C2,3 5% số trò chơi và thí 0,5đ nghiệm đơn giản Phân số Phân số. Tính chất C13 C17 2 (8 tiết) cơ bản của phân số. C4,5, C7,8, a a,b So sánh phân số. 6 9 30% Phân số tối giản 0,5đ 1đ 0,75đ 0,75đ Phép cộng, trừ phân C13b số 0,5đ C14a, 15% b 1đ Những Điểm, đường thẳng C10 hình 0,25đ hình 2,5% 3 học cơ Đoạn thẳng. Độ dài C11, C15a, bản đoạn thẳng. Trung 12 b,c (8 tiết) điểm của đoạn 20% thẳng 0,5đ 1,5 đ 1
- Tổng (câu - điểm) 9 3 1 5 2 20 2,25đ 0,75đ 0,5đ 4,5đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 22,5% 12,5% 45% 10% 100% Tỉ lệ chung 35% 65% 100% 2. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 6 Tổng Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức % Chương T dung/đơn điểm / T vị kiến Mức độ đánh giá Chủ đề Vận thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 Một số Thu thập, Nhận biết: Làm quen với yếu tố tổ chức, một số mô hình xác suất đơn xác biểu diễn, giản. Làm quen với việc mô suất phân tích tả xác suất (thực nghiệm) thống và xử lí dữ của khả năng xảy ra nhiều kê liệu. Biểu lần của một sự kiện trong đồ cột một số mô hình xác suất đơn kép. giản. C1; 2; 22,5 Xác suất Vận dụng: 3 % thực - Sử dụng được phân số để nghiệm mô tả xác suất (thực trong mốt nghiệm) của khả năng xảy ra C16 số trò chơi nhiều lần thông qua kiểm và thí đếm số lần lặp lại của khả nghiệm năng đó trong một số mô đơn giản hình xác suất đơn giản. 2 Phân Phân số. Nhận biết: số Tính chất - Nhận biết được phân số. cơ bản của - Nhận biết được số đối, số phân số. nghịch đảo của một phân số phân số Thông hiểu: C4; 5; C17a; b 30% tối giản - Hiểu được khái niệm hai 6 phân số bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau C7; 8; 9 của hai phân số. - Hiểu được hai tính chất cơ C13a 2
- bản của phân số. - Hiểu được cách viết hỗn số ra phân số. - Cách rút gọn phân số Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với phân số: + Tìm điều kiện để PS trở thành số nguyên. + Chứng minh PS tối giản Phép Vận dụng: C13b; cộng, trừ - Thực hiện được các phép C14a, b phân số tính cộng, trừ phân số. - Vận dụng được các phép 25% tính cộng, trừ PS để tìm x. . 3 Hình Điểm, Nhận biết: học đường - Nhận biết được những phẳng thẳng quan hệ cơ bản giữa điểm, Đoạn đường thẳng: điểm thuộc thẳng. Độ đường thẳng, điểm không dài đoạn thuộc đường thẳng; tiên đề C10; thẳng về đường thẳng đi qua hai 11; 12 điểm phân biệt. 7,5% - Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng Vận dụng: Vận dụng được kiến thức về đoạn thẳng, trung điểm của 15% đoạn thẳng, độ dài đoạn C15 thẳng để vận dụng vào vẽ hình. Tính được số đoạn thẳng và độ dài đoạn thẳng Tổng (Câu - điểm) 9 4 6 1 20 2,25đ 1,25đ, 5,5đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 100 22,5% 12,5% 55% 10% % 3
- Tỉ lệ chung 100 35% 65% % BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ 2 Môn Toán 6- Năm học:2022-2023 Thời gian : 90 phút PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1. Nếu Hòa tung đồng xu 20 lần liên tiếp, có 13 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S là bao nhiêu ? 1 13 10 11 A. B. C. D. 2 20 30 20 Câu 2. Nếu Linh tung đồng xu 22 lần liên tiếp có 10 lần xuất hiện mặt N thì có bao nhiêu lần xuất hiện mặt S ? 5 13 C. D. A. 22 B. 10 11 22 Câu 3. Khả năng lấy được quả bóng màu đỏ trong hộp kín đựng 4 quả bóng (1 bóng xanh, 1 bóng vàng, 1 bóng đỏ,1 bóng vàng) là bao nhiêu? 1 1 A. 0 B. 4 C. D. 4 3 Câu 4. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? 12 4 3 4,4 A. B. C. D. 0 0,55 5 11,5 17 Câu 5. Phân số nghịch đảo của phân số là 32 32 32 32 7 A. B. C. D. 17 17 17 12 5 Câu 6. Phân số đối của phân số là: 7 5 7 5 10 A. B. C. D. 27 5 7 75 4 Câu 7. Sau khi rút gọn tối giản phân số ta được phân số 16 1 4 2 1 A. B. C. D. 4 8 8 8 3 Câu 8. Hỗn số 2 được viết dưới dạng phân số là: 4 4
- 3 11 10 10 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 3 Câu 9. Phân số nào sau đây bằng phân số ? 7 15 3 10 6 A. B. C. D. 20 9 75 14 Câu 10. Trong hình sau, điểm không thuộc đường thẳng m là B m A C A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm C D. Điểm A và B Câu 11. Trên đường thẳng d lấy 3 điểm A, B, C. Hỏi có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? A B C A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 12. Cho hình vẽ dưới đây. Hãy chỉ ra 2 đường thẳng AB và AC B A C A. cắt nhau B. song song với nhau C. Trùng nhau D. Có 2 điểm chung PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm) 70 25 Câu 13 (1,5 đ): a) Rút gọn các phân số sau: , 140 75 12 1 b) Tính: 13 13 5 7 5 12 15 6 Câu 14(1,5 điểm): Tìm x biết: 5
- 1 3 28 16 a) x b) 5 8 35 x Câu 15(1,5 đ): a) Viết các cặp tia trùng nhau trong hình vẽ sau. M N P b, Trong hình vẽ bên, biết: AB = 12cm, BC = 7cm. Tính độ dài AC? Câu 16(1,5 đ): Trong hộp có chứa nhiều bút bi màu xanh (X), đỏ (Đ) và vàng (V). An nhắm mắt trộn đều hộp rồi chọn từ đó ra một cái bút, ghi lại màu bút, rồi trả lại hộp. Lặp lại các bước trên 30 lần, An được bảng kết quả như sau: X Đ Đ X X Đ X V X X X Đ X X Đ X Đ X X V Đ X V X X Đ X X Đ X Hãy tính xác suất thực nghiệm : a) An lấy được bút màu xanh. b) An lấy được bút màu đỏ. Em hãy dự đoán xem trong hộp bút màu nào là nhiều nhất, bút màu nào là ít nhất? Câu 17(1 đ) 3 Tìm tất các số nguyên x sao cho phân số sau có giá trị nguyên : x 2 6
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C C C A C A A D D B A II. Tự luận:(7 điểm) Câu 13: (1,5đ) 70 1 25 1 a) , 140 2 75 3 (0,5đ) 12 1 12 ( 1) 11 b) (1đ) Tính: 13 13 13 13 (0,5đ) 5 7 5 6 14 25 6 ( 14) 25 17 (0,5đ) 12 15 6 30 30 30 30 30 Câu 14: (1,5đ) 1 3 3 1 15 8 7 a) x x x x (0,75đ) 5 8 8 5 40 40 16 32 13.32 b) x x 26 (0,75đ) 13 x 16 Câu 15: (1,5đ) a, Các cặp tia trùng nhau trong hình vẽ là: (0,5đ) + MN trùng với MP, + PN trùng với PM, b) Độ dài đoạn thẳng AC là: AC = AB – BC. (0,5đ) Thay số AB = 12cm, BC = 7cm được: AC = 12 – 7 = 5 (cm) Vậy AC = 5 (cm) (0,5đ) Câu 16: (1,5đ) 3 a. (0,5đ) 5 3 b. (0,5đ) 10 7
- c. Dự đoán xem trong hộp bút màu xanh là nhiều nhất, bút màu vàng là ít nhất (0,5đ) Câu 17(1 đ) 3 Để phân số có giá trị nguyên thì : x 2 3x 2 x 2 ¦ 3 (0,75đ) x 2 3; 1;1;3 Vì x nguyên x -1;1;3;5 (0,25đ) 8



