Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Khối 5 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Khối 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_toan_khoi_5_co_dap_an.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Khối 5 (Có đáp án)
- Trường: Tiểu học ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học: Họ và tên: . Môn: Toán Lớp: . Thời gian: 40 phút - Ngày KT: / / Điểm Lời phê của giáo viên Khoanh vào trước câu trả lời đúng: Câu 1 : Tính tỉ số phần trăm của hai số 22 và 40. (M1 – 1 điểm) A. 55% B. 0,55 % C. 5,5% D. 0,15% Câu 2 : Hình tròn có bán kính 0,5m. Chu vi của hình tròn đó là: (M1 – 1 điểm) A. 6,28m B. 3,14m C. 12,56m D. 1,57m Câu 3: Một cửa hàng bỏ ra 6 000 000 đồng tiền vốn. Biết cửa hàng đó đã lãi 15%, tính số tiền lãi. (M2 – 1 điểm) A. 40 000 000đồng B. 900 đồng C. 900 000 đồng D. 40 000 đồng Câu 4 : ) 2m3 8dm3 = dm3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là (M2 – 1 điểm) A. 2008 dm3 B. 208 dm3 C. 2800 dm3 D. 280 dm3 Câu 5 : Một lớp học có có 12 bạn nữ chiếm 40% số học sinh cả lớp. Hỏi số học sinh cả lớp đó là bao nhiêu? (M3 – 1 điểm) A. 70 học sinh B. 50 học sinh C. 40 học sinh D. 30 học sinh Câu 6 : Diện tích xung quanh hình lập phương là 144 dm2 . Thể tích của hình lập phương đó là: (M3– 1 điểm) A. 119 dm B. 144 dm C. 216 dm D . 218 dm Câu 7 : Người ta tăng bán kính của một hình tròn lên gấp đôi. Vậy diện tích của hình tròn tăng lên số lần là ? (M3 – 1 điểm) A. 5 lần B. 4 lần C. 3 lần D. 2 lần
- Câu 8 : Biểu đồ dưới đây thống kê các loại sách trong thư viện của một trường tiểu học. Em hãy dựa vào biểu đồ và cho biết số lượng của mỗi loại sách trên là bao nhiêu quyển. Biết rằng thư viện đó có tất cả 1500 quyển sách. (M4 – 1 điểm) 16% Các loại sách khác 36% Truyện thiếu nhi 23% Sách giáo khoa 25% Sách tham khảo Câu 9: Đặt tính rồi tính (M3 – 1 điểm) a) 7 ngày 3 giờ – 5 ngày 9 giờ b) 12 giờ 35 phút x 3 Câu 10 : Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật dài 40dm, rộng 30dm ; cao 20dm. Khi bể không có nước người ta mở cho vòi nước chảy vào bể mỗi giờ được 150 lít nước(M4 – 1 điểm) a. Tính diện tích bể nước đó. b. Sau mấy giờ nước đầy bể?
- ĐÁP ÁN MÔN TOÁN GHKII LỚP 5 Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đúng A B C A D C B Điểm 1 1 1 1 1 1 1 Câu 8: Bài giải 1500 × 36 :100 = 540 (quyển) Số lượng sách tham khảo là: Số lượng các loại sách khác là: 1500 × 23 : 100 = 345 (quyển) 1500 × 16 :100 = 240 (quyển) Số lượng sách giáo khoa là: Đáp số: sách tham khảo: 345 quyển 1500 × 25 :100 = 375 (quyển) Sách giáo khoa: 375 quyển Số lượng truyện thiếu nhi là: Truyện thiếu nhi: 540 quyển Sách khác : 240 quyển Câu 9 : a) 7 ngày 3 giờ đổi thành 6 ngày 27 giờ – 5 ngày 9 giờ 5 ngày 9 giờ 1 ngày 9 giờ b) 12 giờ 35 phút x 3 36 giờ 105 phút hay 37 giờ 45 phút Câu 10 : Bài giải a) Diện tích xung quanh của bể nước là: (40 + 30) x 2 x 20 = 2 800 (dm2) Diện tích toàn phần của bể nước là: 280 + 40 x 30 = 4000 (dm2) b) Thể tích cái bể HCN đó là: 40x30x20=24000(dm3) Đổi 24000 dm3=24000l Thời gian nước chảy đầy bể là: 24000:150=160(phút) Đ/s:160 phút
- Ma trận câu hỏi kiểm tra môn Toán giữa kì II Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TT Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 01 01 01 01 04 1 Số học Câu số 1 3 5 8 Đại lượng và đo Số câu 01 01 02 2 đại lượng Câu số 4 9 Số câu 01 02 01 04 3 Yếu tố hình học Câu số 2 6,7 10 Tổng số câu 02 02 03 01 02 10 Tổng số 02 02 04 02 10 Ma trận nội dung kiểm tra Toán giữa kì II Số câu, Mạch kiến thức, kĩ năng Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng số điểm - Số học: Các dạng giải toán tỉ 1 1 1 1 4 số phần trăm, biểu đồ hình Số câu quạt. 1 1 1 1 4 Số điểm Đại lượng và đo đại lượng: 1 1 2 Chuyển đổi được các đơn vị Số câu đo thể tích và thời gian. Số điểm 1 1 2 Yếu tố hình học: Giải được Số câu 1 2 1 4 bài toán có liên quan đến tính Số điểm 1 2 1 4 diện tích hình thang, hình tròn, hình hộp chữ nhật và hình lập phương; thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương. Tổng Số câu 2 2 4 2 10 Số điểm 2 2 4 2 10