Đề kiểm tra Hình học Lớp 7 - Năm học 2011-2012 - Trường TH-THCS Vĩnh Bình Bắc

doc 4 trang Hương Liên 24/07/2023 870
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Hình học Lớp 7 - Năm học 2011-2012 - Trường TH-THCS Vĩnh Bình Bắc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hinh_hoc_lop_7_nam_hoc_2011_2012_truong_th_thcs.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Hình học Lớp 7 - Năm học 2011-2012 - Trường TH-THCS Vĩnh Bình Bắc

  1. TIẾT 16 NGÀY SOẠN : 18/09/2011 TUẦN 8 NGÀY DẠY : 30/09/2011 TRƯỜNG TH - THCS VĨNH BÌNH BẮC ĐỀ KIỂM TRA MƠN: TỐN 7(HÌNH HỌC) Năm học: 2011 - 2012 I/ MỤC ĐÍCH: Thu thập thơng tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình học chương I - ĐƯỜNG THẲNG VUƠNG GĨC. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG. Mơn tốn (hình 7) II/ HÌNH THỨC: Tự luận 70% và TNKQ 30% III/MA TRẬN: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA - MƠN TỐN 7 Cấp độ Vận dụng Tên Nhận biết Thơng hiểu Cộng chủ đề Cấp độ Cấp độ (nd chương I) thấp cao Hai gĩc 1)Hai gĩc đối Hai gĩc đối Hai gĩc đối Hai gĩc đối đối đỉnh đinh đỉnh thì đỉnh thì bằng đỉnh thì thì bằng (2 tiết) bằng nhau nhau bằng nhau nhau Số câu 1TNKQ 1TNKQ 1TL 1TL 4 Số điểm 0,5 0,5 1 1 3 Tỉ lệ % 16,7% 16,7% 33,3% 33,3% 100% 2)Hai đường Hiểu được thẳng vuơng Nhận biết Vẽ được đường trung hai đường gĩc được hai trực của đoạn thẳng và thẳng vuơng Hai đường đường thẳng vẽ được hai đường gĩc thì cắt thẳng song song song thẳng vuơng gĩc nhau song(4 tiết) Số câu 1TL 1TNKQ 2TL 3 Số điểm 0.5 0.5 1,5 2,5 Tỉ lệ % 20% 20% 60% 100% 3)Các gĩc tạo Nhận biết bởi một đường được cặp thẳng cắt hai gĩc sole đường thẳng(1 trong và cặp tiết) gĩc đồng vị Số câu 2 2 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 100% 100%
  2. 4)Tiên đề Ơ-clit Tìm được về đường thẳng Tìm được cặp gĩc song song ( 2 số đo gĩc sole trong tiết ) Số câu 1TNKQ 1TL 2 Số điểm 0,5 1 1,5 Tỉ lệ % 33,3% 66,7% 100% Vẽ được 5)Định lý Định lý là hình, ghi ( 2 tiết ) gì? được GT, KL Số câu 1 1 2 Số điểm 1 1 2 Tỉ lệ % 50% 50% 100% Tổng số câu 4 3 7 13 Tổng số điểm 2 2 6 10 Tỉ lệ % 20% 20% 60% 100% IV/ĐỀ KIỂM TRA: I)TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ) HÃY CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT TRONG CÁC CÂU SAU ĐÂY: Câu 1 : Cho hình vẽ 1. Câu nào sau đây là câu đúng? b c a) Â , BÂ là 2 gĩc đồng vị. b) Â , BÂ là 2 gĩc đồng vị. 1 2 4 1 a 2 c) Â , BÂ là 2 gĩc đồng vị. d) Â , BÂ là 2 gĩc đồng vị.3 1 4 3 1 3 4 Câu 2 : Cho hình vẽ 1. Phát biểu nào sau đây là Đúng ? A 4 a) Â4, BÂ1 là hai gĩc so le trong b) Â1, BÂ1 là hai gĩc đồng vị 3 c) Â , BÂ là hai gĩc so le trong d) Â , BÂ là hai gĩc đồng vị 1 4 4 1 4 Hình 1 B 2 Câu 3 : Phát biểu nào sau đây là Đúng ? Nếu cĩ hai đường thẳng : a) Cắt nhau thì vuơng gĩc với nhau. b) Cắt nhau thì tạo thành bốn cặp gĩc bằng nhau. c) Vuơng gĩc với nhau thì cắt nhau. d) Cắt nhau thì tạo thành bốn cặp gĩc đối đỉnh. a Câu 4 : Cho hình vẽ : Số đo của gĩc O là ? 400 0 0 a) 85 b) 95 ? O 0 0 c) 75 d) 45 1350 b Câu 5 : Hai đường thẳng cắt nhau sao cho trong các gĩc tạo thành cĩ một gĩc bằng 200. Số đo các gĩc cịn lại là: a) 200, 700, 700 b) 200, 200, 1600 c) 200, 1600, 1600 d) 1600, 1600, 1600 Câu 6 : Hai gĩc đối đỉmh thì: a) Bằng nhau b) Tạo thành bốn gĩc vuơng c) Bù nhau d) Phụ nhau II)TỰ LUẬN : ( 7 đ )
  3. Bài 1 (2 điểm):Phát biểu định lý về “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuơng gĩc với một đường thẳng thứ ba”. Vẽ hình, viết giả thiết và kết luận bằng kí hiệu. 2 0 Bài 2 (3 điểm): Cho hình vẽ bên, biết a//b và A = 35 a) Tìm gĩc đối đỉnh với gĩc A2 A 4 3 a b) Tính số đo gĩc của A4 1 2 350 2 2 c) So sánh A và B . Giải thích? Bài 3 (2 điểm): Cho đoạn thẳng AB = 4cm. Vẽ đường trung2 3trực d củab đoạn thẳng AB, lấy 1 4 điểm M d (M AB). Vẽ đường thẳng a đi qua M và a  d.B Cĩ thể kết luận điều gì về đường thẳng a và đoạn thẳng AB ? Giải thích kết luận đĩ V/ĐÁP ÁN -THANG ĐIỂM: I)TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ) Câu 1D Câu 2C 0,5 điểm Câu 3C 0,5 điểm Câu 4B 0,5 điểm Câu 5A 0,5 điểm Câu 6A 0,5 điểm 0,5 điểm II)TỰ LUẬN : ( 7 đ ) Bài 1 : (2 điểm) -Phát biểu đúng định lí 1 điểm -Vẽ hình đúng 0,5 điểm -Ghi đúng GT -Ghi đúng KL 0,25 điểm 0,25 điểm Bài 2 (3 điểm): a) A4 1 điểm b) A4 = 350 2 2 0 b) A = B = 35 (sole trong) 1 điểm 1 điểm Bài 3 (2 điểm): -Vẽ AB = 4cm. 0,75điểm - Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng AB
  4. 0,5 điểm - Vẽ a đi qua M và a  d. 0,5 điểm - a//AB 0,25 điểm G K TB Y KÉM Lớp TS TS % TS % TS % TS % TS % 72 31