Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Thuận

docx 6 trang Hương Liên 24/07/2023 1690
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_li_lop_8_nam_hoc_2019_2020_phon.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Thuận

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: ĐỊA LÍ 8 Năm học 2019-2020. Bước 1: Mục tiêu kiểm tra: - Tìm hiểu về Châu Á. - Nêu đặc điểm tự nhiên khu vực Tây Nam Á. Hiểu được vị trí chiến lược, tôn giáo, khoáng sản của Tây Nam Á. - Nêu đặc điểm địa hình khu vực Đông Nam Á. - Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của Ấn Độ - Nhật Bản. Bước 2: Hình thức kiểm tra: Hình thức trắc nghiệm 30%, tự luận 70% Bước 3: Ma trận đề kiểm tra: Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tên chủ đề cao TNK TNK TNKQ TL TNKQ TL TL TL Q Q Chủ đề 1: Biết được vị Giải thích Châu Á trí,diện tại sao các tích,hướng đới khí núi,khí hậu châu hậu,cây Á thường lương thực phân hóa của châu Á. thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau 32,5% 53,8% 46,2% 3,25điểm 1,75 điểm 1,5 điểm 8 câu 7 câu 1 câu Chủ đề 2: Nêu đặc Hiểu được Tây Nam Á điểm tự vị trí chiến nhiên khu lược,tôn vực Tây giáo, Nam Á. khoáng sản của Tây Nam Á. 22,5% 66,7% 33,5% 2,25 điểm 1.5điểm 0,75 điểm 2 câu 1 câu 3 câu
  2. Chủ đề 3: Vẽ sơ đồ Nam Á thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm của Ấn Độ- Nhật Bản.Nhận xét. 20% 100% 2 điểm 2 điểm 1 câu 1 câu Chủ đề 4: Biết được Nêu đặc ĐÔNG Á, sơn nguyên điểm ĐÔNG lớn nhất và địa hình NAM Á quốc gia khu vực đông dân Đông nhất Đông Nam Á. Á. 25% 20% 80% 2,5 điểm 0,5 điểm 2 điểm 3 câu 2 câu 1 câu Tổng: 22,5% 15% 7,5% 20% 35% 100% 2,25 điểm 1,5điểm 0,75điểm 2 điểm 3,5điểm 10 điểm 9 câu 1 câu 3 câu 1 câu 2 câu 16 câu Bước 4: Viết đề kiểm tra từ ma trận:
  3. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 HUYỆN VĨNH THUẬN MÔN: ĐỊA LÝ 8 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 45 phút, Không kể thời gian giao đề ĐỀ 01 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Học sinh chọn phương án đúng và ghi kết quả trên giấy thi Câu 1. Kiểu khí hậu phổ biến ở châu Á là A. lục địa và núi cao. B. địa trung hải và gió mùa. C. gió mùa và lục địa. D. gió mùa và hải dương. Câu 2. Châu Á kéo dài từ điểm cực Bắc đến A. chí tuyến Nam. B. vòng cực Nam. C. vùng Xích đạo. D. chí tuyến Bắc. Câu 3. Cây lương thực quan trọng nhất ở châu Á là A. lúa gạo. B. ngô. C. lúa mì. D. lúa mạch. Câu 4. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Ấn Độ Dương D. Đại Tây Dương. Câu 5. Châu Á là châu lục có diện tích rộng A. thứ nhất thế giới. B. thứ hai thế giới. C. thứ ba thế giới. D. thứ bốn thế giới. Câu 6. Sơn nguyên lớn nhất khu vực Đông Á là A. A-rap. B. Đê-can. C. Tây Tạng. D. I-ran. Câu 7. Các dãy núi ở châu Á chủ yếu chạy theo hướng A. bắc - nam, tây bắc - đông nam. B. đông- tây, bắc- nam. C. tây- đông, đông bắc - tây nam. D. đông- tây, tây nam - đông bắc. Câu 8. Khí hậu nhiệt đới gió mùa phổ biến ở những khu vực nào? A. Tây Nam Á và Đông Nam Á. B. Đông Nam Á và Đông Á. C. Nam Á và Đông Nam Á. D. Nam Á và Tây Nam Á. Câu 9. Nước có dân đông nhất ở Đông Á là A. Hàn Quốc. B. CHDCND Triều Tiên. C. Nhật Bản. D. Trung Quốc. Câu 10. Vị trí chiến lược của Tây Nam Á được biểu hiện ở chỗ A. tiếp giáp kênh đào Xuy-ê. B. tiếp giáp với châu Mĩ và châu Đại Dương. C. có nhiều loại khoáng sản và khí đốt. D. nằm ở ngã ba châu lục Á, Âu, Phi. Câu 11. Người dân Tây Nam Á chủ yếu theo đạo A. Phật. B. Thiên chúa. C. Hồi. D. Ki-tô. Câu 12. Khoáng sản quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á là A. than và bô-xit. B. dầu mỏ và khí đốt. C. titan, sắt và man-gan D. vàng và kim cương. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Tại sao các đới khí hậu châu Á thường phân hóa thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau? Câu 2: (1,5 điểm) Nêu đặc điểm tự nhiên khu vực Tây Nam Á? Câu 3: ( 2 điểm) Nêu đặc điểm địa hình khu vực Đông Nam Á? Câu 4: ( 2 điểm) Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ (năm 2015) Các ngành kinh tế Nông-Lâm-Thủy sản Công nghiệp- Xây dựng Dịch vụ Tỉ trọng trong cơ cấu GDP (% ) 23,2 26,5 50,3 Vẽ biểu đồ và nhận xét về tỉ trọng các ngành kinh tế của Ấn Độ? Hết
  4. Bước 5: Xây dựng hướng dẫn chấm, biểu điểm: PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I HUYỆN VĨNH THUẬN NĂM HỌC 2019-2020 ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN: ĐỊA LÝ 8 ĐỀ THI SỐ: 01 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C A D A C B C D D C B II. TỰ LUẬN (7 điểm) Nội dung trả lời Than Câu hỏi g điểm - Do lãnh thổ rất rộng 0,5 Câu 1 - Có các dãy núi và sơn nguyên cao ngăn ảnh hưởng của biển xâm nhập sâu 0,5 1,5 điểm vào nội địa. 0,5 - Trên các núi và sơn nguyên cao khí hậu còn thay đổi theo chiều cao - Tây Nam Á là một khu vực nhiều núi và cao nguyên. 0,25 Câu 2 - Chịu ảnh hưởng của khối khí chí tuyến lục địa khô nên rất ít mưa. 0,25 1,5 điểm - Nguồn tài nguyên quan trọng nhất là dầu mỏ, có trữ lượng rất lớn. 0,5 - Dầu mỏ Tập trung nhiều ở A-rập Xê-út, I-ran, I-rắc, Cô-oét. 0,5 - Bán đảo Trung Ấn: + Chủ yếu là núi cao hướng Bắc-Nam, Tây Bắc-Đông Nam, các cao 0,5 nguyên thấp. Các thung lũng sông chia cắt mạnh địa hình. + Đồng bằng phù sa tập trung ở ven biển và hạ lưu các con sông. Câu 3 0,5 - Quần đảo Mã Lai: 2 điểm + Hệ thống núi hướng vòng cung Đông-Tây, Đông Bắc-Tây Nam, núi 0,5 lửa. 0,5 + Đồng bằng rất nhỏ hẹp ven biển. - Vẽ biểu đồ hình tròn đúng, đẹp. 1,0 Câu 4 - Ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP, Ấn Độ là quốc gia có 2 điểm nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á. 1,0 Bước 6: Xem lại biên soạn đề kiểm tra: - Đối chiếu từng câu hỏi với hướng dẫn chấm và thang điểm: phù hợp. - Đối chiếu từng câu hỏi với ma trận. - Thừ đề kiểm tra để tiếp tục điều chỉnh cho phù hợp với HS. - Hoàn thiện đề, hướng dẫn chấm và thang điểm. Hết
  5. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 HUYỆN VĨNH THUẬN MÔN: ĐỊA LÝ 8 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 45 phút, Không kể thời gian giao đề ĐỀ 02 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Học sinh chọn phương án đúng và ghi kết quả trên giấy thi Câu 1. Nước có dân đông nhất ở Đông Á là A. Hàn Quốc. B. CHDCND Triều Tiên. C. Nhật Bản. D. Trung Quốc. Câu 2. Khoáng sản quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á là A. than và bô-xit. B. dầu mỏ và khí đốt. C. titan, sắt và man-gan D. vàng và kim cương. Câu 3. Kiểu khí hậu phổ biến ở châu Á là A. lục địa và núi cao. B. địa trung hải và gió mùa. C. gió mùa và lục địa. D. gió mùa và hải dương. Câu 4. Châu Á kéo dài từ điểm cực Bắc đến A. chí tuyến Nam. B. vòng cực Nam. C. vùng Xích đạo. D. chí tuyến Bắc. Câu 5. Khí hậu nhiệt đới gió mùa phổ biến ở những khu vực nào? A. Tây Nam Á và Đông Nam Á. B. Đông Nam Á và Đông Á. C. Nam Á và Đông Nam Á. D. Nam Á và Tây Nam Á. Câu 6. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Ấn Độ Dương D. Đại Tây Dương. Câu 7. Châu Á là châu lục có diện tích rộng A. thứ nhất thế giới. B. thứ hai thế giới. C. thứ ba thế giới. D. thứ bốn thế giới. Câu 8. Sơn nguyên lớn nhất khu vực Đông Á là A. A-rap. B. Đê-can. C. Tây Tạng. D. I-ran. Câu 9. Các dãy núi ở châu Á chủ yếu chạy theo hướng A. bắc - nam, tây bắc - đông nam. B. đông- tây, bắc- nam. C. tây- đông, đông bắc - tây nam. D. đông- tây, tây nam - đông bắc. Câu 10. Cây lương thực quan trọng nhất ở châu Á là A. lúa gạo. B. ngô. C. lúa mì. D. lúa mạch. Câu 11. Vị trí chiến lược của Tây Nam Á được biểu hiện ở chỗ A. tiếp giáp kênh đào Xuy-ê. B. tiếp giáp với châu Mĩ và châu Đại Dương. C. có nhiều loại khoáng sản và khí đốt. D. nằm ở ngã ba châu lục Á, Âu, Phi. Câu 12. Người dân Tây Nam Á chủ yếu theo đạo A. Phật. B. Thiên chúa. C. Hồi. D. Ki-tô. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Nêu đặc điểm địa hình khu vực Đông Á? Câu 2: (1,5 điểm) Nêu đặc điểm tự nhiên khu vực Tây Nam Á? Câu 3: (2 điểm) Nêu đặc điểm sông ngòi châu Á? Sông ngòi châu Á có vai trò như thế nào? Câu 4: (2 điểm) Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ (năm 2015) Các ngành kinh tế Nông-Lâm-Thủy sản Công nghiệp- Xây dựng Dịch vụ Tỉ trọng trong cơ cấu GDP (% ) 23,2 26,5 50,3 Vẽ biểu đồ và nhận xét về tỉ trọng các ngành kinh tế của Ấn Độ? Hết
  6. Bước 5: Xây dựng hướng dẫn chấm, biểu điểm: PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I HUYỆN VĨNH THUẬN NĂM HỌC 2019-2020 ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN: ĐỊA LÝ 8 ĐỀ THI SỐ: 02 II. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B C C C D A C B A D C II. TỰ LUẬN (7 điểm) Nội dung trả lời Thang Câu hỏi điểm - Đất liền: + Phía tây: Các hệ thống núi, sơn nguyên cao, hiểm trở và các bồn địa 0,5 Câu 1 rộng 1,5 điểm + Phía đông: Vùng đồi, núi thấp xen các đồng bằng rộng và bằng 0,5 phẳng 0,5 - Hải đảo: Miền núi trẻ thường có động đất và núi lữa hoạt động mạnh - Tây Nam Á là một khu vực nhiều núi và cao nguyên. 0,25 Câu 2 - Chịu ảnh hưởng của khối khí chí tuyến lục địa khô nên rất ít mưa. 0,25 1,5 điểm - Nguồn tài nguyên quan trọng nhất là dầu mỏ, có trữ lượng rất lớn. 0,5 - Dầu mỏ Tập trung nhiều ở A-rập Xê-út, I-ran, I-rắc, Cô-oét. 0,5 - Châu Á có mạng lưới sông ngòi khá phát triển nhưng phân bố không đồng 0,5 đều chế độ nước phức tạp. - Có 3 hệ thống sông lớn: Bắc Á có mạng lưới sông dày, mùa đông đóng 0,5 băng, mùa xuân có lũ do băng tuyết tan. Câu 3 - Tây Nam Á và Trung Á rất ít sông, nguồn cung cấp nước cho sông là nước 0,25 2 điểm băng tan. - Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á có nhiều sông, sông nhiều nước, nước lên 0,25 xuống theo mùa. - Cung cấp nước cho sản xuất, đời sống, khai thác thủy điện, giao thông 0,5 - Vẽ biểu đồ hình tròn đúng, đẹp. 1,0 Câu 4 - Ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP, Ấn Độ là quốc gia có 2 điểm nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á. 1,0 Bước 6: Xem lại biên soạn đề kiểm tra: - Đối chiếu từng câu hỏi với hướng dẫn chấm và thang điểm: phù hợp. - Đối chiếu từng câu hỏi với ma trận. - Thừ đề kiểm tra để tiếp tục điều chỉnh cho phù hợp với HS. - Hoàn thiện đề, hướng dẫn chấm và thang điểm. Hết