Đề kiểm tra môn Địa lí Lớp 10 - Số 5 - Năm học 2019-2020 - Trung tâm GDNN-GDTX Thành phố Thái Bình (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Địa lí Lớp 10 - Số 5 - Năm học 2019-2020 - Trung tâm GDNN-GDTX Thành phố Thái Bình (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_mon_dia_li_lop_10_so_5_nam_hoc_2019_2020_trung_t.pdf
daP_aN_de_So_5_diA_10_e0b3edf839.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Địa lí Lớp 10 - Số 5 - Năm học 2019-2020 - Trung tâm GDNN-GDTX Thành phố Thái Bình (Kèm đáp án)
- TRUNG TÂM GDNN-GDTX ĐỀ KIỂM TRA SỐ 5 THÀNH PHỐ THÁI BÌNH MÔN ĐỊA LÍ 10 NĂM HỌC 2019-2020 Thời gian: 60 phút Thời gian làm bài: 8h ngày 15/04/2020. Thời gian nộp bài: trước 19h ngày 15/04/2020. SĐT: 0342845376. YÊU CẦU: 1. CÁC EM NỘP BÀI CHO BẠN CỦA LỚP MÌNH MÀ CÔ ĐÃ GIAO. 2. CÁC EM NỘP BÀI GHI RÕ HỌ VÀ TÊN; LỚP; KHỐI CỦA MÌNH. 3. LÀM BÀI RA VỞ GHI MÔN ĐỊA ĐỂ LÀM TÀI LIỆU HỌC. 4. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẢI GHI ĐẦY ĐỦ PHẦN CHỮ ĐÁP ÁN CHỌN. Họ và tên: . Lớp: I. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1. Cơ cấu sinh học của dân số gồm cơ cấu theo A. lao động và giới. B. lao động và theo tuổi. C. tuổi và theo giới. D. gia tăng cơ học. Câu 2. Cơ cấu xã hội của dân số gồm cơ cấu theo A. giới và theo lao động. B. lao động và theo tuổi. C. trình độ văn hóa và theo giới. D. lao động và trình độ văn hóa. Câu 3. Tỉ số giới tính được tính bằng A. số nam trên tổng dân số. B. số nữ trên tổng dân số. C. số nam trên số nữ. D. số nữ trên số nam. Câu 4. Cơ cấu dân số theo giới không phải biểu thọ tương quan giữa giới A. nam so với tổng dân số. B. nữ so với tổng dân số. C. nam so với giới nữ. D. nữ so với giới nam. Câu 5. Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cơ cấu theo giới? A. Kinh tế. B. Thiên tai. C. Tuổi thọ. D. Chuyển cư.
- Câu 6. Cơ cấu theo giới không ảnh hưởng đến A. phân bố sản xuất. B. đời sống xã hội. C. phát triển sản xuất. D. tuổi thọ dân cư. Câu 7. Hiện nay, ở các nước đang phát triển tỉ suất giới của trẻ em mới sinh ra thường cao(bé trai rất nhiều hơn bé giá), chủ yếu do tác động chủ yếu của A. tự nhiên – sinh học. B. tâm lí, tập quán. C. chính sách xã hội. D. hoạt động sản xuất. Câu 8. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm tăng tỉ số giới trong một thời gian tương đối dài của các quốc gia? A. Bệnh tật. B. Tự nhiên. C. Kinh tế. D. Tập quán. Câu 9. Nguyên nhân nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất làm cho ở các nước đang phát triển có nam nhiều hơn nữ? A. Tuổi thọ. B. Tự nhiên. C. Kinh tế. D. Tập quán. Câu 10. Nguyên nhân nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất làm cho ở các nước phát triển có nữ nhiều hơn nam? A. Tuổi thọ. B. Tự nhiên. C. Kinh tế. D. Tập quán. Câu 11. Yếu tố nào sau đây của dân cư không được thể hiện ở cơ cấu theo tuổi? A. Tuổi thọ. B. Quy mô. C. Lao động. D. Dân số. Câu 12. Tháp dân số (tháp tuổi) là một biểu đồ A. thanh ngang. B. cột đứng. C. cột chồng.
- D. kết hợp. Câu 13. Tiêu chí nào sau đây cho biết một nước có dân số già? A. Nhóm tuổi 0 – 14 chiếm dưới 25%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 10%. B. Nhóm tuổi 0 – 14 chiếm dưới 25%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 15%. C. Nhóm tuổi 0 – 14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm dưới 15%. D. Nhóm tuổi 0 – 14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 10%. Câu 14. Tiêu chí nào sau đây cho biết một nước có dân số trẻ? A. Nhóm tuổi 0 – 14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm dưới 10%. B. Nhóm tuổi 0 – 14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 10%. C. Nhóm tuổi 0 – 14 chiếm dưới 10%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 15%. D. Nhóm tuổi 0 – 14 chiếm dưới 10%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm dưới 15%. Câu 15. Tiêu chí nào sau đây không được thể hiện trong kiểu tháp tuổi mở rộng? A. Tỉ suất sinh cao. B. Tuổi thọ thấp. C. Dân số tăng nhanh. D. Già hóa dân số. Câu 16. Tiêu chí nào sau đây không được thể hiện trong kiểu tháp tuổi thu hẹp? A. Tỉ suất sinh giảm mạnh. B. Nhóm số lượng trẻ em ít. C. Gia tăng có hướng giảm. D. Dân số đang trẻ hóa. Câu 17. Tiêu chí nào sau đây không được thể hiện được trong kiểu tháp tuổi ổn định? A. Tỉ suất sinh thấp. B. Gia tăng dân số giảm. C. Tỉ lệ người già cao. D. Tỉ suất tử ở trẻ thấp. Câu 18. Các tiêu chí nào sau đây thể hiện được trong cơ cấu dân số theo lao động? A. Nguồn lao động, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.
- B. Tỉ suất sinh, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế. C. Tỉ số giới, dân số hoạt động theo theo khu vực kinh tế. D. Dân số già, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế. Câu 19. Thành phần nào sau đây không thuộc về nhóm dân số hoạt động kinh tế? A. Người có việc làm ổn định. B. Những người làm nội trợ. C. Người làm việc tạm thời. D. Người chưa có việc làm. Câu 20. Thành phần nào sau đây thuộc vào nhóm dân số không hoạt động kinh tế? A. Người có việc làm ổn định. B. Những người làm nội trợ. C. Người làm việc tạm thời. D. Người chưa có việc làm. Câu 21. Thành phần nào sau đây thuộc nhóm hoạt động kinh tế? A. Học sinh. B. Sinh viên. C. Nội trợ. D. Thấp nghiệp. Câu 22. Các nhân tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ đến cơ cấu theo lao động? A. Cơ cấu theo tuổi và cơ cấu theo ngành. B. Cơ cấu theo tuổi và cơ cấu kinh tế thành phần. C. Cơ cấu kinh tế theo ngành và cơ cấu thành phần. D. Cơ cấu kinh tế theo ngành và theo lãnh thổ. Câu 23. Hoạt động kinh tế nào sau đây không thuộc khu vực I? A. Nông nghiệp. B. Lâm nghiệp. C. Công nghiệp. D. Ngư nghiệp. Câu 24. Hoạt động kinh tế nào sau đây thuộc khu vực II? A. Nông nghiệp. B. Lâm nghiệp. C. Công nghiệp. D. Ngư nghiệp. Câu 25. Hoạt động kinh tế nào sau đây thuộc khu vực III? A. Nông nghiệp. B. Lâm nghiệp. C. Công nghiệp.
- D. Ngư nghiệp. Câu 26. Hoạt động kinh tế nào sau đây không thuộc khu vực I? A. Nông nghiệp. B. Lâm nghiệp. C. Dịch vụ. D. Ngư nghiệp. Câu 27. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh A. trình độ dân trí và học vấn. B. học vấn và nguồn lao động. C. nguồn lao động và dân trí. D. dân trí và người làm việc. Câu 28. Động lực phát triển dân số là A. tỉ suất sinh thô. B. số người nhập cư. C. gia tăn tự nhiên. D. gia tăng cơ học. II. Tự luận (3 điểm) Câu 1. Trình bày vai trò và đặc điểm của nông nghiệp?