Đề kiểm tra môn Địa lí Lớp 11 - Số 4 - Năm học 2019-2020 - Trung tâm GDNN-GDTX Thành phố Thái Bình (Kèm đáp án)

pdf 5 trang Minh Phúc 17/04/2025 90
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Địa lí Lớp 11 - Số 4 - Năm học 2019-2020 - Trung tâm GDNN-GDTX Thành phố Thái Bình (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_mon_dia_li_lop_11_so_4_nam_hoc_2019_2020_trung_t.pdf
  • pdfdaP_aN_de_So_4_diA_11_877b112f77.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Địa lí Lớp 11 - Số 4 - Năm học 2019-2020 - Trung tâm GDNN-GDTX Thành phố Thái Bình (Kèm đáp án)

  1. TRUNG TÂM GDNN-GDTX ĐỀ KIỂM TRA SỐ 4 THÀNH PHỐ THÁI BÌNH MÔN ĐỊA LÍ 11 NĂM HỌC 2019-2020 Thời gian: 60 phút Thời gian làm bài: 8h ngày 08/04/2020. Thời gian nộp bài: trước 19h ngày 08/04/2020. Zalo SĐT: 0342845376. YÊU CẦU: 1. CÁC EM NỘP BÀI GHI RÕ HỌ VÀ TÊN; LỚP; KHỐI CỦA MÌNH. 2. LÀM BÀI RA VỞ GHI MÔN ĐỊA ĐỂ LÀM TÀI LIỆU HỌC. 3. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẢI GHI ĐẦY ĐỦ PHẦN CHỮ ĐÁP ÁN CHỌN. 4. CÁC EM NỘP BÀI CHO BẠN CỦA LỚP MÌNH MÀ CÔ ĐÃ GIAO. I. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1. So với thế giới, giá trị sản lượng công nghiệp của Nhật Bản đứng thứ 2 sau: A. Hoa Kỳ. B. Đức. C. Trung Quốc. D. Pháp. Câu 2. Sản phẩm nào không thuộc ngành công nghiệp chế tạo ở Nhật Bản: A. Tàu biển. B. Ô tô. C. Xe gắn máy. D. Vật liệu truyền thống. Câu 3. Các trung tâm công nghiệp lớn của Nhật Bản tập trung chủ yếu trên đảo A. Hôn-su. B. Hô-cai-đô. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu. Câu 4. Hai ngành có vai trò hết sức to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản là A. thương mại và du lịch. B. du lịch và tài chính. C. thương mại và tài chính. D. tài chính và giao thông biển. Câu 5. Trong ngành nông nghiệp, loại cây trồng chiếm diện tích canh tác lớn nhất ở Nhật Bản là A. chè.
  2. B. dâu tằm. C. lúa gạo. D. thuốc lá. Câu 6. Trong cơ cấu GDP của Nhật Bản, ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất là A. công nghiệp. B. nông nghiệp. C. dịch vụ. D. công nghiệp điện tử - chế tạo. Câu 7. Các sản phẩm nổi bật về ngành công nghiệp chế tạo của Nhật Bản trên thế giới là: A. Tàu biển, ôtô, sản phẩm tin học. B. Xe gắn máy, ôtô, rôbôt. C. Tàu biển, ôtô, rôbôt. D. Tàu biển, ôtô, xe gắn máy. Câu 8. Ngành công nghiệp được xem là ngành mũi nhọn của Nhật Bản là A. công nghiệp chế tạo. B. sản xuất điện tử. C. xây dựng và công trình công cộng. D. dệt. Câu 9. Ở Nhật Bản, ngành công nghiệp dệt là A. ngành công nghiệp chủ lực. B. ngành khởi nguồn của công nghiệp ở thế kỉ XIX. C. ngành luôn chiếm tỉ trọng cao trong công nghiệp. D. ngành chỉ phát triển trong thế kỷ XIX. Câu 10. Điều kiện tự nhiên của Nhật Bản tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển ngành A. chăn nuôi. B. công nghiệp khai khoáng. C. thủy sản. D. thủy điện. Câu 11. Hoạt động đánh bắt hải sản ở Nhật Bản phát triển rộng khắp là do A. nguồn lao động dồi dào. B. kĩ thuật đánh bắt hiện đại. C. người dân có truyền thống đánh bắt lâu đời. D. vùng biển rộng lớn, trữ lượng dồi dào. Câu 12. Nông nghiệp giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế của Nhật Bản do A. thiếu lao động có chuyên môn trong nông nghiệp. B. diện tích đất nông nghiệp ít. C. không được chú trọng phát triển của nhà nước. D. chịu tác động của thiên tai.
  3. Câu 13. Hãng sản xuất các sản phẩm nổi tiếng của ngành công nghiệp sản xuất điện tử ở Nhật Bản không phải là A. Toshiba. B. Nipon. C. Mitsubisi. D. Electric. Câu 14. Hãng sản xuất các sản phẩm nổi tiếng của ngành công nghiệp chế tạo ở Nhật Bản là A. Toshiba. B. Fujitsu. C. Nipon. D. Honda. Câu 15. Các cảng biển lớn của Nhật Bản là Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, nằm trên đảo A. Hôn-su. B. Hô-cai-đô. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu. Câu 16. Hoạt động đánh bắt thủy sản của Nhật phát triển mạnh là do A. bờ biển khúc khủy, nhiều vũng vịnh. B. vùng biển nhiệt đới rộng lớn. C. có ngư trường cá lớn ngoài khơi phía đông Tôkiô. D. người dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt. Câu 17. Các trung tâm công nghiệp Tôkiô, Iôcôhama, Côbê nằm trên đảo A. Kiuxiu. B. Xicôcư. C. Hônsu. D. Hôcaiđô. Câu 18. Vùng nuôi bò nổi tiếng của Nhật Bản là A. Ôxaca. B. Kiôtô. C. Côchi. D. Côbê. Câu 19. Nhận xét không đúng về ngành nông nghiệp của Nhật Bản là A. phát triển theo hướng thâm canh, ứng dụng tiến bộ khoa học. B. tăng diện tích gieo trồng lúa, đáp ứng nhu cầu của dân số đông C. sản phẩm đánh bắt hải sản đáp ứng phần lớn nhu cầu của người dân. D. chăn nuôi theo các phương pháp tiên tiến trong các trang trại. Câu 20. Trong hoạt động của ngành dịch vụ, ngành có vị trí đặc biệt quan trọng là
  4. A. Tài chính. B. Ngân hàng. C. Giao thông vận tải. D. Du lịch. Câu 21. Nhận định nào sao đây không đúng về đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản? A. Địa hình chủ yếu là đồi núi. B. Đồng bằng nhỏ, hẹp nằm ven biển. C. Sông ngòi ngắn và dốc. D. Nghèo khoáng sản nhưng than đá có trữ lượng lớn. Câu 22. Nhận định nào sao đây không đúng về tình hình dân số của Nhật Bản? A. Có dân số đông. B. Tốc độ gia tăng dân số nhanh. C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn. D. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần. Câu 23. Yếu tố vị trí địa lí và lãnh thổ giúp Nhật Bản phát triển mạnh loại hình giao thông vận tải nào sau đây? A. Đường ống. B. Đường sắt. C. Đường ô tô. D. Đường biển. Câu 24. Hạn chế lớn nhất trong phát triển công nghiệp Nhật Bản là A. thị trường bị thu hẹp. B. thiếu nguồn vốn đầu tư. C. khoa học chậm đổi mới. D. thiếu nguyên, nhiên liệu bên ngoài. Câu 25. Sự phát triển thần kì của nền kinh tế Nhật Bản là do áp dụng biện pháp A.duy trì cơ cấu kinh tế 2 tầng. B. tập trung vào tất cả các ngành công nghiệp. C. tự nghiên cứu khoa học ứng dụng vào sản xuất. D. khai thác triệt để các tài nguyên trong nước. Câu 26. Ý nào sao đây là giải pháp để khắc phục già hóa dân số ở Nhật Bản? A. Xuất khẩu lao động. B. Khuyến khích sinh. C. Tăng giờ làm việc và tuổi về hưu. D. Tăng trợ cấp người già. Câu 27. Biện pháp nào đã không được Nhật Bản áp dụng từ sau năm 1980 để khắc phục hậu quả của nền kinh tế suy thoái: A. Xây dựng các ngành công nghiệp tri thức. B. Hạn chế đầu tư ra nước ngoài.
  5. C. Đầu tư phát triển khoa học kĩ thuật và công nghệ. D. Khôi phục và phát triển những ngành công nghiệp truyền thống. Câu 28. Sự già hoá dân số Nhật Bản gây sức ép A. thừa nguồn lao động. B. giáo dục. C. chi phí phúc lợi xã hội cao. D. thất nghiệp. II. Tự luận (3 điểm) Câu 1. Công cuộc hiện đại hóa đã mang lại cho Trung Quốc những kết quả gì trong nông nghiệp và công nghiệp?