Đề kiểm tra môn Địa lí Lớp 11 - Số 5 - Năm học 2019-2020 - Trung tâm GDNN-GDTX Thành phố Thái Bình (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Địa lí Lớp 11 - Số 5 - Năm học 2019-2020 - Trung tâm GDNN-GDTX Thành phố Thái Bình (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_mon_dia_li_lop_11_so_5_nam_hoc_2019_2020_trung_t.pdf
daP_aN_de_So_5_-_diA_11_25be1a730a.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Địa lí Lớp 11 - Số 5 - Năm học 2019-2020 - Trung tâm GDNN-GDTX Thành phố Thái Bình (Kèm đáp án)
- TRUNG TÂM GDNN-GDTX ĐỀ KIỂM TRA SỐ 5 THÀNH PHỐ THÁI BÌNH MÔN ĐỊA LÍ 11 NĂM HỌC 2019-2020 Thời gian: 60 phút Thời gian làm bài: 8h ngày 15/04/2020. Thời gian nộp bài: trước 19h ngày 15/04/2020. Zalo SĐT: 0342845376. YÊU CẦU: 1. CÁC EM NỘP BÀI GHI RÕ HỌ VÀ TÊN; LỚP; KHỐI CỦA MÌNH. 2. LÀM BÀI RA VỞ GHI MÔN ĐỊA ĐỂ LÀM TÀI LIỆU HỌC. 3. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẢI GHI ĐẦY ĐỦ PHẦN CHỮ ĐÁP ÁN CHỌN. 4. CÁC EM NỘP BÀI CHO BẠN CỦA LỚP MÌNH MÀ CÔ ĐÃ GIAO. Họ và tên: .. Lớp: . I. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1. Dân tộc nào sau đây đông nhất ở Trung quốc? A. Hán. B. Choang. C. Duy Ngô Nhĩ. D. Tạng. Câu 2. Trung Quốc nằm ở khu vực nào của châu Á? A. Đông Á. B. Nam Á. C. Đông Nam Á. D. Tây Nam Á. Câu3. Hai đặc khu hành chính nằm ven biển của Trung Quốc là A. Hồng Công và Thượng Hải. B. Hồng Công và Ma Cao. C. Hồng Công và Quảng Châu. D. Ma Cao và Thượng Hải. Câu 4. Phía đông Trung Quốc giáp với đại dương nào sau đây ? A. Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Thái Bình Dương. D. Bắc Băng Dương. Câu 5. Rừng và đồng cỏ phân bố chủ yếu ở miền nào sau đây của Trung Quốc? A. Đông. B. Tây. C. Nam.
- D. Bắc. Câu 6. Miền Tây của Trung Quốc có kiểu khí hậu nào sau đây? A. Ôn đới hải dương. B. Cận xích đạo. C. Cận nhiệt đới. D. Ôn đới lục địa. Câu 7. Loại khoáng sản nào sau đây nổi tiếng ở Miền Đông Trung Quốc? A. Kim Loại đen. B. Kim Loại màu. C. Quặng bôxit. D. Sa khoáng. Câu 8. Đồng bằng nào của Trung Quốc chịu ảnh hưởng mạnh nhất của lũ lụt? A.Đông Bắc. B. Hoa Trung. C. Hoa Nam. D. Hoa Bắc. Câu 9. Diện tích của Trung Quốc lớn thứ tư trên thế giới sau các quốc gia nào? A. Nga, Canada, Hoa Kỳ. B. Nga, Brazil, Hoa Kỳ. C. Nga, Canada, Ấn Độ. D. Nga, Brazil, Ấn Độ. Câu 10. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho tỉ suất gia tăng tự nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm? A. Chính sách dân số rất triệt để. B. Chính sách chuyển cư. C. Già hóa dân số. D. Tỉ suất tử thô ngày càng tăng. Câu 11. Kết quả nào sau đây đúng khi nói về chính sách một con ở Trung quốc? A. Cơ cấu giới tính mất cân đối. B. Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm. C. Dân số phát triển ổn định. D. Tình trạng già hóa dân số. Câu 12. Miền Đông Trung Quốc có các loại địa hình nào là chủ yếu? A. Núi và cao nguyên xen bồn địa. B. Đồng bằng và đồi núi. C. Đồng bằng châu thổ các sông lớn. D. Đồi núi và các bồn địa. Câu 13. Những phát minh nào không phải của Trung Quốc? A. Máy dệt, máy in. B. Lụa tơ tằm, chữ viết.
- C. La bàn, thuốc súng. D. Giấy, kĩ thuật in, sứ. Câu 14. Ý nào sau đây không đúng về tư tưởng trọng nam của Trung Quốc? A. Ảnh hưởng tiêu cực đến cơ cấu giới tính. B. Ảnh hưởng đến nguồn lao động trong tương lai. C. Tạo ra nguồn lao động có sức mạnh. D. Tạo ra nhiều vấn đề xã hội cho đất nước và kinh tế. Câu 15. Miền Tây Trung Quốc có khí hậu khắc nghiệt là do A. có nhiều đồi núi cao, đồng bằng. B. có nhiều sơn nguyên đồ sộ xen lẫn bồn địa. C. nằm sâu trong lục địa, không giáp biển. D. nằm ở vĩ độ cao, có nhiều đồi núi. Câu 16. Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư Trung Quốc đối với phát triển kinh tế? A. Lực lượng lao động dồi dào. B. Người lao động có truyền thống cần cù, sáng tạo. C. Lao động phân bố đều trong cả nước. D. Lao động có chất lượng ngày càng cao. Câu 17. Nhận định nào dưới đây không đúng về đặc điểm tự nhiên miền Đông Trung Quốc? A. Địa hình chủ yếu là đồng bằng phù sa màu mỡ. B. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa. C. Khoáng sản kim loại màu là chủ yếu. D. Là nơi bắt nguồn của các sông lớn. Câu 18. Ý nào sau đây đúng với sự thay đổi dân thành thị và dân nông thôn của Trung Quốc ? A. Dân thành thị giảm, dân nông thôn tăng. B. Dân thành thị và nông thôn đều giảm. C. Dân thành thị tăng, dân nông thôn giảm. D. Dân thành thị và nông thôn đều tăng. Câu 19. Nhận xét nào sau đây không chính xác về sự khác nhau về tự nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc? A. Miền Đông chủ yếu là đồng bằng còn miền Tây chủ yếu là núi và cao nguyên. B. Miền Tây khí hậu lục địa, ít mưa còn miền Đông khí hậu gió mùa, mưa nhiều. C. Miền Tây là thượng nguồn của các sông lớn chảy về phía đông. D. Miền Đông giàu khoáng sản còn miền Tây thì nghèo.
- Câu 20. Kiểu khí hậu nào sau đây làm cho miền Tây Trung Quốc có nhiều hoang mạc, bán hoang mạc? A. Khí hậu ôn đới lục địa. B. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa. C. Khí hậu ôn đới gió mùa. D. Khí hậu ôn đới hải dương. Câu 21. Khu vực nào sau đây tập trung nhiều trung tâm công nghiệp của Trung Quốc ? A. Miền Đông. B. Miền Tây. C. Đồng bằng Hoa Bắc. D. Đồng bằng Hoa Nam. Câu 22. Ngành công nghiệp nào sau đây phát triển mạnh ở Trung Quốc nhờ lực lượng lao động dồi dào ? A. Chế tạo máy. B. Dệt may. C. Sản xuất ô tô. D. Hóa chất. Câu 23. Thành phố nào sau đây tập trung nhiều trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc? A. Nam Kinh. B. Quảng Đông. C. Thượng Hải. D. Thành Đô. Câu 24. Cây trồng nào sau đây phát triển mạnh ở đồng bằng Đông Bắc của Trung Quốc? A. Lúa mì, đỗ tương, thuốc lá. B. Lúa mì, ngô, củ cải đường. C. Lúa gạo, mía, chè. D. Lúa gạo, chè, bông. Câu 25. Ý nào sau đây biểu hiện cho nền kinh tế thị trường của Trung Quốc? A. Phát triển các ngành công nghiệp có kỹ thuật cao. B. Các xí nghiệp chủ động trong sản xuất. C. Phát triển các ngành công nghiệp tận dụng nguyên liệu tại chỗ. D. Thu hút đầu tư nước ngoài. Câu 26. Sản lượng nông sản nào sau đây của Trung Quốc đứng đầu thế giới? A. Lương thực. B. Củ cải đường.
- C. Mía. D. Chè. Câu 27. Loại cây nào sau đây là nông sản chính của đồng bằng Hoa Trung và Hoa Nam? A. Củ cải đường. B. Lúa mì. C. Lúa gạo. D. Thuốc lá. Câu 28. Thế mạnh nào sau đây giúp Trung Quốc phát triển ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Khoa học công nghệ hiện đại. B. Thực hiện chính sách công nghiệp mới. C. Chính sách mở cửa. D. Nguyên liệu sẵn có ở nông thôn. II. Tự luận (3 điểm) Câu 1. Phân tích điều kiện và tình hình phát triển ngành nông nghiệp của Trung Quốc?