Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 11 - Chương II - Năm học 2019-2020 - Trung tâm GDNN – GDTX Thành phố Thái Bình (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 11 - Chương II - Năm học 2019-2020 - Trung tâm GDNN – GDTX Thành phố Thái Bình (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_mon_vat_ly_lop_11_chuong_ii_nam_hoc_2019_2020_tr.pdf
daP_aN_Li_11_-_LaN_1_285b86f2a7.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 11 - Chương II - Năm học 2019-2020 - Trung tâm GDNN – GDTX Thành phố Thái Bình (Kèm đáp án)
- TRUNG TÂM GDNN- GDTX ĐỀ KIỂM TRA – CHƯƠNG II VẬT LÍ 11 THÀNH PHỐ THÁI BÌNH NGÀY 24 THÁNG 3 NĂM 2020 LƯU Ý: CÁC EM GHI RÕ HỌ VÀ TÊN, LỚP VÀO BÀI LÀM RỒI NỘP QUA ZALO: * LỚP 11A2, 11A3, 11A5 GỬI CHO CÔ : BÙI THỊ LANH - SĐT: 0346783909. * LỚP 11A1, 11A4 GỬI CHO THẦY: PHẠM ĐỨC LONG – SĐT: 0972181211 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. I.Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho A. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện. B. khả năng tích điện cho hai cực của nó. C. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. D. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện. Câu 2: Công suất của một nguồn điện được xác định theo công thức: A. P = ξIt. B. P = UI. C. P = UIt. D. P = ξI. Câu 3: Trong công tơ điện thì kWh là đơn vị của A. thời gian. B. công. C. công suất. D. lực. Câu 4: Một bóng đèn Compact – UT 40 có ghi 11 W, giá trị 11 W này là gì A. quang năng mà đèn tỏa ra. B. nhiệt lượng mà đèn tỏa ra. C. điện áp đặt vào hai đầu bóng đèn. D. công suất của đèn. Câu 5: Biết hiệu điện thế UAB = 52 V. Nhận xét nào dưới đây chắc chắn đúng ? A VA = 25 V. B. VB = 52 V. C. VA - VB = 52 V. D. VB – VA = 52 V. Câu 6: Đặt vào hai đầu một tụ điện có điện dung C một điện điện áp U thì thấy tụ tích được một lượng điện tích q. Biểu thức nào sau đây là đúng? A. U2= qC. B. q = CU. C. C=qU. D. U = Cq. Câu 7: Công thức nào sau đây đúng để tính cường độ điện trường của một điện tích điểm Q? kQ kQ kQ2 kQ2 A. E B. E C. E D. E r 2 r r 2 r Câu 8: Dòng điện có cường độ 0,25A chạy qua một dây dẫn. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong 1 giây là A. 0,15625.10 19 e/s. B. 0,64.10-29 e/s. C. 6,4.10-29e/s. D. 0,156.1021e/s. Câu 9: Trong một điện trường đều có cường độ điện trường E = 6.103 V/m, người ta dời điện tích q = 5.10 – 9C từ M đến N, với MN = 20 cm và MN hợp với E một góc = 60o. Công của lực điện trường trong sự dịch chuyển đó bằng: A. 3.10 – 6 J. B. – 3.10 – 6 J. C. – 6.10 – 6J. D. 6.10 – 6J. Câu 10: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ = 12 V, điện trở trong r = 2,5 Ω, mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 Ω mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị: A. R = 3 Ω. B. R = 2 Ω. C. R = 4 Ω. D. R = 1 Ω.
- Câu 11: Một nguồn điện có suất điện động là ξ, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là: A. A=qξ. B. q=Aξ. C. ξ = qA. D. A=q2ξ. Câu 12: Dạng đường sức của 1 điện trường nằm trong v ng không gian giữa 2 điểm AvàB . ọi EA và EB là cường độ điện trường tai AvàB .Chọn câu đúng A. EA > EB. B . hông khẳng định được C. EA = EB. D. EA < EB. B A Câu 13: Dòng điện là: A. dòng dịch chuyển của điện tích. B. dòng dịch chuyển của các điện tích tự do. C. dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm D. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do. Câu 14: Một điện tích điểm + Q nằm tại tâm của một vòng tròn. Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q tại các điểm khác nhau trên đường tròn đó sẽ: A. c ng phương, chiều và độ lớn. B. cùng chiều. C. cùng độ lớn. D. cùng phương. Câu 15: Một bóng đèn ghi 6 V – 6 W được mắc vào một nguồn điện có điện trở 2 Ω thì sáng bình thường. Suất điện động của nguồn điện là A. 36 V. B. 6 V. C. 8 V. D. 12 V. Câu 16: Vào m a hanh khô, trong bóng tối, nhiều khi kéo áo len qua đầu ta thấy có vệt sáng trên áo len và có tiếng nổ lách tách. Đó là do A. do va chạm giữa các sợi vải của áo. B. hiện tượng nhiễm điện cọ xát. C. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng. D. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc. Câu 17: Cách biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên nào sau đây là sai ? A. B. C. D. Câu 18: Cường độ điện trường là đại lượng Vật Lý đặc trưng cho điện trường về phương diện A. tạo ra thế năng. B. hình học. C. sinh công. D. tác dụng lực. Câu 19: 9 pin giống nhau được mắc thành bộ nguồn có số nguồn trong mỗi dãy bằng số dãy thì thu được bộ nguồn có suất điện độ 6 V và điện trở 1 Ω. Suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn là A. 6V và 3 Ω. B. 2 V và 3 Ω. C. 2 V và 1 Ω. D. 2 V và 2 Ω. Câu 20: Cho hai điện tích điểm có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng lớn nhất khi chúng đặt trong môi trường: A. chân không. B. nước nguyên chất C. không khí. D. dầu hỏa. II. Tự luận (3 điểm) Bài 1.(1,5 điểm) Tính điện trở tương đương của mạch điện biết: R1 = 1Ω, R2 = R3 = 2Ω, R4 = 0,8Ω.
- Bài 2.(1,5 điểm) Cho bộ nguồn điện gồm 5 nguồn điện giống nhau có E = 2,5 V và r = 0,5 Ω.Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn? Biết các nguồn được mắc: a. Nối tiếp b. Song song