Đề thi Olympic môn Địa lí Lớp 10 - Mã đề: 121 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Đông Thụy Anh (Kèm đáp án)

doc 5 trang Minh Phúc 16/04/2025 30
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Olympic môn Địa lí Lớp 10 - Mã đề: 121 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Đông Thụy Anh (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_olympic_mon_dia_li_lop_10_ma_de_121_nam_hoc_2017_2018.doc
  • docBANG DAP AN thu o.doc

Nội dung text: Đề thi Olympic môn Địa lí Lớp 10 - Mã đề: 121 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Đông Thụy Anh (Kèm đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT ĐÔNG THỤY ANH ĐỀ THI OLIMPIC MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 10 Thời gian làm bài: 50 phút Mã đề:121 C©u 1 : Có 2 ngày mọi địa điểm trên Trái Đất có ngày dài bằng đêm và Mặt Trời mọc chính Đông lặn chính Tây : A. 21/3 và 23/9 B. 22/6 và 22/12 C. 29/3 và 22/12 D. 21/3 và 22/6 C©u 2 : Ở bán cầu Bắc các vật thể khi chuyển động đều bị A. giữ nguyên hướng ban đầu B. lệch về bên phải và bên trái tùy theo vĩ độ C. lệch về bên trái so với hướng ban đầu D. lệch về bên phải so với hướng ban đầu C©u 3 : Nguồn vốn , thị trường , khoa học và công nghệ, kinh nghiệm quản lí từ các nước khác ảnh hưởng tới sự phát triển kinh tế - xã hội của một nước , được gọi là A. Nguồn lực từ bên ngoài B. Nguồn lực tự nhiên – xã hội C. Nguồn lực từ bên trong D. Nguồn lực tự nhiên C©u 4 : Sự phân bố thực vật và đất theo độ cao chủ yếu phụ thuộc vào yếu tố: A. Nhiệt độ và áp suất không khí. B. Độ ẩm không khí và áp suất không khí C. Nhiệt độ và độ ẩm không khí. D. Nhiệt độ và thời gian chiếu sáng. C©u 5 : Càng lên cao không khí càng loãng nên sức nén: A. càng lớn, khí áp tăng B. càng nhỏ, khí áp tăng C. càng lớn, khí áp giảm D. càng nhỏ, khí áp giảm C©u 6 : Hãy tính độ cao h của đỉnh núi ( đơn vị: km ) ? Biết rằng : Bên sườn A của núi có gió từ biển mang không khí ẩm từ biển thổi đến, gây mưa. Gió này vượt qua đỉnh núi, khi qua sườn B của núi trở nên nóng khô. Nhiệt độ dưới chân núi thuộc sườn A là 25°c và dưới chân núi thuộc sườn B là 45°c. A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 C©u 7 : Một bản đồ có tỉ lệ 1/6000000, vậy 1cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km ngoài thực địa? A. 60km B. 600km C. 6km D. 6000km C©u 8 : Giữa hai khối khí chí tuyến và xích đạo không hình thành frông thường xuyên và rõ nét vì: A. chúng đều nóng và nói chung có cùng một chế độ gió. B. chúng đều có nền nhiệt độ thấp và khác nhau về chế độ gió. C. chúng đều có nền nhiệt độ thấp và cùng một chế gió. D. chúng đều nóng nhưng khác nhau về chế độ gió. C©u 9 : Đặc điểm điển hình của sản xuất nông nghiệp, nhất là trong trồng trọt đó là A. Phụ thuộc vào đất trồng. B. Không có tính mùa vụ. C. Có tính mùa vụ D. Phụ thuộc vào nguồn nước C©u 10 : Tác động xâm thực do gió còn gọi là quá trình A. bồi tụ B. mài mòn C. thổi mòn D. xâm thực C©u 11 : Frông ôn đới được hình thành giữa A. khối khí ôn đới và khối khí cực cùng có nền nhiệt độ thấp B. khối khí chí tuyến và khối khí ôn đới cùng một chế độ gió 1
  2. C. khối khí ôn đới và khối khí cực có nhiệt độ khác nhau và hướng gió thổi khác nhau. D. khối khí ôn đới và khối khí chí tuyến có nhiệt độ khác nhau và hướng gió thổi khác nhau. C©u 12 : Nhiệt độ tăng làm cho không khí A. co lại, tỉ trọng tăng, khí áp tăng. B. co lại, tỉ trọng tăng, khí áp giảm C. nở ra, tỉ trọng giảm, khí áp tăng. D. nở ra, tỉ trọng giảm, khí áp giảm. C©u 13 : Các mảng kiến tạo: A. di chuyển tách xa nhau. B. di chuyển xô vào hoặc tách xa nhau C. di chuyển xô vào nhau D. đứng yên C©u 14 : Động lực chính làm tăng dân số trên thế giới là động lực nào? Gia tăng tự A. Gia tăng cơ học B. C. Tỉ suất sinh thô D. Tỉ lệ nhập cư nhiên C©u 15 : Căn cứ vào nguồn gốc , nguồn lực được phân thành A. Vị trí địa lí , điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. B. Vị trí địa lí , tự nhiên , kinh tế - xã hội C. Điều kiện tự nhiên , dân cư và kinh tế D. Điều kiện tự nhiên , nhân văn , hỗn hợp C©u 16 : Sóng thần là: A. Sóng do các thần linh tạo ra theo B. Sóng cao dữ dội, khoảng 20 – 30m quan điểm của một số tôn giáo C. Do thiên nhiên nổi giận D. Sóng xuất hiện bất thần C©u 17 : Cây công nghiệp có đặc điểm sinh thái khác cây lương thực là A. Trồng được ở bất cứ đâu có dân cư và đất trồng. B. Biên độ sinh thái hẹp, cần những đòi hỏi dặc biệt về nhiệt , ẩm , chế độ chăm sóc. C. Biên độ sinh thái rộng , không có nhiều đòi hỏi đặc biệt về điều kiện khí hậu và chăm sóc. D. Phần lớn là cây ưa khí hậu lạnh, khô, không đòi hỏi đất giàu dinh dưỡng. C©u 18 : Đường chuyển ngày quốc tế được quy định là: A. Kinh tuyến 900 ở giữa múi giờ số 12 B. Đường xích đạo. trên Thái Bình Dương. C. Kinh tuyến 1800 ở giữa múi giờ số 12 D. Kinh tuyến 00 ở múi giờ số 0 trên Thái Bình Dương. C©u 19 : Nhận định nào dưới đây chưa chính xác: A. Các khối khí được chia thành kiểu lục địa và hải dương là dựa vào các đặc tính về nhiệt độ của nó. B. Các khối khí có sự phân bố theo vĩ độ tương đối rõ C. Khối khí xích đạo chỉ có kiểu hải dương do tỉ lệ diện tích lục địa ở khu vực xích đạo rất ít. D. Mỗi bán cầu trên Trái Đất có bốn khối khí chính C©u 20 : Ngành nuôi trồng thủy sản đang phát triển theo hướng A. Nuôi quảng canh để đỡ chi phí thức ăn B. Nuôi thâm canh để đỡ chi phí ban đầu. C. Nuôi đặc sản và thực phẩm cao cấp có giá trị kinh tế cao. D. Nuôi những loại quay vòng nhanh để đáp ứng nhu cầu thị trường. 2
  3. C©u 21 : Các dòng biển nóng thường có hướng chảy: A. Nam – Bắc B. Từ vĩ độ cao về vĩ độ thấp C. Từ vĩ độ thấp về vĩ độ cao D. Bắc – Nam C©u 22 : Không khí nằm 2 bên của Frông có sự khác biệt cơ bản về: Thành phần Tốc độ di A. B. Độ dày C. D. Tính chất vật lí không khí chuyển C©u 23 : Ở sườn núi ngược chiều với ánh sáng mặt trời A. độ dốc địa hình càng nhỏ, lượng nhiệt bề mặt địa hình nhận được càng tăng. B. độ dốc địa hình càng nhỏ, lượng nhiệt bề mặt địa hình nhận được càng nhiều. C. độ dốc địa hình càng lớn, lượng nhiệt bề mặt địa hình nhận được càng nhiều. D. độ dốc địa hình càng lớn, lượng nhiệt bề mặt địa hình nhận được càng giảm. C©u 24 : Hiện tượng đứt gãy: A. do tác động của lực nằm ngang, xảy ra ở vùng đá có độ dẻo cao. B. do tác động của lực nằm ngang, xảy ra ở vùng đá cứng. C. do tác động của lực thẳng đứng, xảy ra ở vùng đá cứng. D. do tác động của lực thẳng đứng và lực nằm ngang, xảy ra ở vùng đá cứng. C©u 25 : Phát triển chăn nuôi góp phần tạo ra nền nông nghiệp bền vững vì A. Sản phẩm chăn nuôi sẽ dần thay thế cho sản phẩm của trồng trọt. B. Chăn nuôi có nhiều vai trò hơn so với trồng trọt. C. Chăn nuôi có hiệu quả kinh tế cao hơn so với trồng trọt. D. Chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy nhanh trồng trọt phát triển và ngược lại. C©u 26 : Quá trình bóc mòn gồm các quá trình: A. xâm thực, thổi mòn, mài mòn. B. xâm thực, vận chuyển. C. mài mòn, bồi tụ. D. thổi mòn, bồi tụ. C©u 27 : Gió Tây ôn đới là loại gió A. thổi gần như quanh năm từ áp cao chí tuyến về áp hạ ôn đới. B. thổi gần như quanh năm từ áp hạ ôn đới về áp cao chí tuyến. C. thổi theo mùa từ áp hạ ôn đới áp cao chí tuyến về. D. thổi theo mùa từ áp cao chí tuyến về áp hạ ôn đới. C©u 28 : Khi Trái Đất tự quay quanh trục, mọi địa điểm thuộc các vĩ độ khác nhau ở bề mặt Trái Đất (trừ hai) cực đều có A. vận tốc dài bằng nhau và hướng chuyển động từ Đông sang Tây B. vận tốc dài khác nhau và hướng chuyển động Từ Đông sang Tây C. vận tốc dài bằng nhau và hướng chuyển động từ Tây sang Đông D. vận tốc dài khác nhau và hướng chuyển động Từ Tây sang Đông C©u 29 : Khu vực xích đạo mưa nhiều nhất là do: A. khí áp thấp, nhiệt độ cao, khu vực phân bố chủ yếu là đại dương. B. khí áp cao, nhiệt độ cao C. khí áp thấp, nhiệt độ thấp, khu vực phân bố chủ yếu là lục địa. D. khí áp cao, nhiệt độ thấp C©u 30 : Trong số các nhân tố tự nhiên, nhân tố đóng vai trò quan trọng nhất đối với sự phân bố của các thảm thực vật trên thế giới là: A. Đất B. Khí hậu C. Địa hình D. Nguồn nước C©u 31 : Trong hệ mặt trời, Trái Đất là hành tinh thứ mấy tính từ trong ra ngoài? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 3
  4. C©u 32 : Trong tầng đối lưu trung bình cứ lên cao 100m thì nhiệt độ A. giảm 0,60C B. giảm1 0C C. tăng 0,60C D. tăng 10C C©u 33 : Vai trò quan trọng nhất của nông nghiệp mà không ngành nào có thể thay thế được là A. cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. B. sản xuất ra những mặt hàng xuất khẩu để tăng nguồn thu ngoại tệ C. tạo việc làm cho người lao động. D. cung cấp lương thực, thực phẩm đảm bảo sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người. C©u 34 : Ý nào sau đây thể hiện đặc điểm sinh thái của cây lúa mì A. Khí hậu nóng , ẩm , chân ruộng ngập B. Khí hậu ấm, khô, đất đai màu mỡ. nước , đất phù sa. C. Khí hậu lạnh, khô, đất thoát nước. D. Khí hậu nóng, khô, đất nghèo dinh dưỡng. C©u 35 : Nguyên nhân nào sau đây quyết định nhất đến phân bố dân cư? A. Điều kiện tự nhiên B. Lịch sử khai thác lãnh thổ C. Sự phát triển của lực lượng sản xuất, D. Chuyển cư tính chất nền kinh tế C©u 36 : Nhân tố nào sau đây là căn cứ để phân loại nguồn lực A. Nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ. B. Thời gian. C. Vai trò. D. Mức độ ảnh hưởng. C©u 37 : Vỏ Trái Đất được cấu tạo bởi các tầng đá khác nhau từ ngoài vào trong: A. granit- badan- trầm tích B. trầm tích- granit- badan C. badan- granit- trầm tích D. badan- trầm tích- granit C©u 38 : Vùng ôn đới Nam bán cầu lượng mưa lớn hơn vùng ôn đới Bắc bán cầu vì: A. Vùng ôn đới Nam bán cầu có gió Tây hoạt động mạnh hơn. B. Vùng ôn đới Nam bán cầu có nền nhiệt độ cao hơn. C. Vùng ôn đới Nam bán cầu có dải áp cao hoạt động D. Vùng ôn đới Nam bán cầu có diện tích đại dương lớn hơn. Cho bảng số liệu: TỈ LỆ DÂN CƯ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN , THỜI KÌ 1900-2010(%). Khu vực 1970 1980 1990 2005 2015 Thành thị 37,7 39,6 43,0 48,0 53,8 Nông thôn 62,3 60,4 57,0 52,0 46,2 Câu 39: Để thể hiện sự thay đổi tỉ lệ dân thành thị và nông thôn qua các năm ở bảng số liệu trên, biểu đồ thích hợp là: A. Cột nhómB. Miền C. Đường biểu diễn D. Tròn Câu 40: Nhận định nào sau đây là chính xác cho bảng số liệu trên: A. Tỉ lệ dân thành thị tăng, giảm thất thường. B. Tỉ lệ dân nông thôn cao hơn tỉ lệ dân thành thị. C. Tỉ lệ dân nông thôn thay đổi nhanh hơn tỉ lệ dân thành thị. D. Tỉ lệ dân thành thị có xu hướng tăng dần qua các năm. 4
  5. phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : thuo 10 M· ®Ò : 121 01 ) | } ~ 28 { | } ) 02 { | } ) 29 ) | } ~ 03 ) | } ~ 30 { ) } ~ 04 { | ) ~ 31 { | ) ~ 05 { | } ) 32 ) | } ~ 06 { ) } ~ 33 { | } ) 07 ) | } ~ 34 { ) } ~ 08 ) | } ~ 35 { | ) ~ 09 { | ) ~ 36 ) | } ~ 10 { | ) ~ 37 { ) } ~ 11 { | } ) 38 { | } ) 12 { | } ) 13 { ) } ~ 14 { ) } ~ 15 { ) } ~ 16 { ) } ~ 17 { ) } ~ 18 { | ) ~ 19 ) | } ~ 20 { | ) ~ 21 { | ) ~ 22 { | } ) 23 { | ) ~ 24 { ) } ~ 25 { | } ) 26 ) | } ~ 27 ) | } ~ 5