Đề thi Sinh học lớp 6 kì 1 năm học 2020-2021

pptx 5 trang Hương Liên 21/07/2023 2120
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Sinh học lớp 6 kì 1 năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxde_thi_sinh_hoc_lop_6_ki_1_nam_hoc_2020_2021.pptx

Nội dung text: Đề thi Sinh học lớp 6 kì 1 năm học 2020-2021

  1. Đề thi Sinh học lớp 6 kì 1 năm 2020
  2. Câu 1: Có mấy kiểu sắp xếp lá trên thân? Câu 4: Cây nào sau đây nên tỉa cành A. 3 kiểu. trước khi cây trưởng thành? B. 5 kiểu. A. Cây mít. C. 6 kiểu. B. Cây bưởi. D. 4 kiểu. C. Cây đậu tương. Câu 2: Trong điều kiện có ánh sáng cây sẽ tạo ra chất gì?D. Cây bạch đàn. A. Chất hữu cơ. Câu 5: Nhóm nào sau đây gồm toàn B. Chất đạm. những cây có gân lá hình mạng? C. Tinh bột. A. Cây nghệ, cây gừng, cây hoa D. Chất xơ. hồng. Câu 3: Miền trưởng thành của rễ có chức năng là gì? B. Cây bưởi, cây mít, cây cam. A. Làm cho rễ dài ra. C. Cây cải, cây tỏi, cây ngô. B. Dẫn truyền. D. Cây mía, cây lúa, cây tre. C. Hấp thụ nước và muối khoáng. D. Che chở cho đầu rễ.
  3. Câu 6: Thân cây dài ra là do đâu? A. Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn. Câu 9: Cấu tạo trong của phiến lá gồm B. Chồi ngọn. A. 5 phần. C. Mô phân sinh ngọn. B. 3 phần. D. Sự lớn lên và phân chia tế bào. C. 2 phần. Câu 7: Có 2 loại rễ chính là D. 4 phần. A. rễ cọc và rễ củ. Câu 10: Khi nào tế bào phân chia để tạo B. rễ cọc và rễ móc thành các tế bào con? C. rễ cọc và rễ thở. A. Khi tế bào bắt đầu già đi. D. rễ cọc và rễ chùm. B. Khi tế bào bắt đầu xuất hiện một vách Câu 8: Hoạt động nào xảy ra đầu tiên trong quá ngăn mới. trình phân chia của tế bào? C. Khi tế bào lớn tới một kích thước nhất A. Hình thành vách tế bào. định. B. Phân chia tế bào chất. D. Khi tế bào vừa mới được hình thành. C. Phân chia vách tế bào D. Hình thành 2 nhân
  4. Câu 11: Nhóm nào toàn cây có rễ cọc? A. Tỏi, cà chua, nhãn, roi. Câu 14: Ở phiến lá, bộ phận nào diễn ra B. Rau cải, rau dền, bưởi, hồng xiêm. quá trình quang hợp? C. Bèo tây, su hào, tỏi, hồng xiêm. A. Lớp tế bào biểu bì mặt trên. D. Bưởi, lúa, táo, hồng xiêm. B. Thịt lá. Câu 12: Cây nào sau đây là cây thân rễ? C. Lớp tế bào biểu bì mặt dưới. A. Cây mít. D. Lỗ khí. B. Cây bưởi. Câu 15: Chức năng mạch gỗ của thân C. Cây gừng. cây là D. Cây mía A. vận chuyển chất hữu cơ. Câu 13: Cây nào sau đây có lá biến dạng thành B. bảo vệ các bộ phận bên trong thân. tua cuốn? C. chứa chất dự trữ. A. Cây bèo đất D. vận chuyển nước và muối khoáng. B. Cây đậu Hà Lan. C. Cây mồng tơi. D. Cây hành.
  5. Câu 16: Những bộ phận nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật? Câu 19: Hô hấp diễn ra ở bộ phận A. Lục lạp và vách tế bào. nào của thực vật? B. Nhân và màng sinh chất. A. Lá. C. Lục lạp và màng sinh chất. B. Thân. D. Tế bào chất và không bào. C. Rễ. Câu 17: Các hoạt động sống cơ bản của tế bào D. Tất cả các bộ phận của cây. diễn ra ở đâu? Câu 20: Nhóm nào sau đây toàn A. Chất tế bào. cây thân củ? B. Màng tế bào. A. Khoai sọ, khoai tây, gừng. C. Nhân tế bào. B. Khoai lang, cà rốt, su hào. D. Không bào. C. Khoai tây, su hào, cây tỏi. Câu 18: Miền sinh trưởng của rễ có D. Khoai lang, cây gừng, cây tỏi. A. tế bào che chở. B. các mạch dẫn. C. các tế bào có khả năng phân chia. D. các lông hút.