Đề thi Toán Violympic Lớp 2 - Vòng 5 - Năm 2019-2020 (Có đáp án)

doc 20 trang Hải Hòa 08/03/2024 980
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Toán Violympic Lớp 2 - Vòng 5 - Năm 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_toan_violympic_lop_2_vong_5_nam_2019_2020_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề thi Toán Violympic Lớp 2 - Vòng 5 - Năm 2019-2020 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 2 VÒNG 5 – NĂM 2019 - 2020 Bài 1. Sắp xếp Chữ số hàng chục của 89 – 26 – 34 Số trừ trong phép tính: 82 – 17 = 65 là: Chữ số hàng đơn vị của hiệu 72 và 36 Số các số có 2 chữ số mà hiệu hai chữ là: số đó bằng 3 Kết quả của phép tính: 80 – 10 – 30 là 28 + 55 – 39 19 + 5 41 – 1 – 5 Hiệu của 53 và số liền sau số nhỏ nhất Số bị trừ trong phép tính: 37 – 5 = 32 có hai chữ số là: là: Tổng của 1 và số nhỏ nhất có hai chữ Tổng của chữ số hàng chục và chữ số số giống nhau hàng đơn vị của số 78 là Giá trị của x, biết: x – 39 = 12 – 8 63 – 7 – 6 Hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai Tổng của số nhỏ nhất có 2 chữ số chữ số và tổng 15 + 28 giống nhau và 37 là: Một phép trừ có số trừ là 16, hiệu là Tổng của số bé nhất có hai chữ số 33. Số bị trừ của phép trừ đó là giống nhau và 59 100 – 28 – 36 – 48 Hiệu của 93 và 57 là Kết quả của phép tính 61 – 15 + 7 là: Hiệu của số 98 và số tròn chục liền trước 42 là: Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số và Tìm số có hai chữ số lớn hơn 70, nhỏ 34 là: hơn 80 mà tổng của hai chữ số bằng 13 88 – 17 Tìm giá trị của x, biết: 17+ x = 36 + 55 Tổng của 56 và số liền trước số 20 Giá trị của x, biết: 25 + 44 = x – 17 là Tổng của 46 và 35 là Tổng của số liền sau của 33 và 91 – 25 Bài 2: Đừng để điểm rơi Câu 1: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào tổng bằng 100? a/ 76 – 24 b/ 53 + 37 c/ 52 + 48 d/ 27 + 64 Câu 2: Cho: 73 - 7 = 16. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a/ 7 b/ 4 c/ 5 d/ 6 Câu 3: Cho 27 = . – 36. Số cần điền vào chỗ chấm là: a/ 53 b/ 63 c/ 62 d/ 35
  2. Câu 4: Cho: 26 + 4 = 100. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a/ 7 b/ 6 c/ 5 d/ 4 Câu 5: Tìm x, biết: x – 35 = 63 – 36. Trả lời: x = Câu 6: Minh có 23 chiếc kẹo. Hùng có ít hơn Minh 5 chiếc kẹo. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu chiếc kẹo? Trả lời: Cả hai bạn có tất cả chiếc kẹo. Câu 7: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả lớn nhất? a/ 14 + 38 b/ 16 + 39 c/ 77 – 23 d/ 83 – 27 Câu 8: Hình vẽ bên có hình chữ nhật. Câu 9: Lúc đầu, Bình có nhiều hơn Lan 6 cái kẹo. Sau đó, Bình cho Lan 10 cái kẹo. Vậy lúc sau Bình có ít hơn Lan cái kẹo. Câu 10: .cm – 3dm + 8cm = 53cm. Số cần điền vào dấu ba chấm là: Câu 11: Hiệu của 50 và số liền sau của số 15 là: a/ 35 b/ 34 c/ 36 d/ 37 Câu 12: Hình vẽ bên có hình tứ giác Câu 13: Minh dùng hai chữ số khác nhau và khác 0 để lập thành hai số có hai chữ số sao cho tổng của chúng bằng số liền trước của 100. Hỏi hiệu lớn nhất có hai chữ số đó có thể bằng bao nhiêu? a/ 6 b/ 7 c/ 8 d/ 9 Câu 14: Để đánh số trang một quyển truyện dày 25 trang từ 1 trang dùng tất cả bao nhiêu chữ số? a/ 41 b/ 40 c/ 39 d/ 25 Câu 15: Trong hình vẽ sau có bao nhiêu hình tứ giác?
  3. a/ 6 hình tứ giác b/ 3 hình tứ giác c/ 9 hình tứ giác d/ 8 hình tứ giác Bài 3 – LEO DỐC Câu 1. Trong phép tính: 52 – 20 = 32. Số 20 được gọi là: a. số trừ b. hiệu c. số hạng d. số bị trừ Câu 2. Quả bí ngô cân nặng khoảng kg a. 30 b. 80 c. 90 d. 3 Câu 3. Tổng của 27 và 7 là a. 20 b. 24 c. 36 d. 34 Câu 4. Con chó cún cân nặng khoảng .kg a. 95 b. 85 c. 65 d. 5 Câu 5. Bao gạo cân nặng 35kg, bao gạo nhẹ hơn bao ngô 8kg. Vậy bao ngô cân nặng .kg Câu 6. Cho: 97kg – 37kg – 50kg = kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là a. 70 b. 10 c. 60 d. 20 Câu 7. Cho các số: 68; 0; 72; 27; 80; 2. Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số đã cho là: a. 72 b. 70 c. 80 d. 68 Câu 8. Ngôi nhà cao 98dm, cột điện thấp hơn ngôi nhà 70cm. Vậy cột điện cao .dm. a. 28 b. 38 c. 81 d. 91 Câu 9. Trong nhóm Họa Mi có 4 bạn, tuần này bạn Lan được thưởng 8 bông hoa, Hà được thưởng 9 bông hoa, Dũng và Tùng có số hoa bằng nhau và đều ít hơn Lan 2 bông. Vậy trong nhóm Họa Mi, bạn được thưởng nhiều hoa nhất là: a. Lan b. dũng c. Hà d. Tùng Câu 10. Hoa cân nặng 28kg, Hoa nặng hơn Chi 5kg . Vậy Chi cân nặng kg. a. 33 b. 23 c. 34 d. 24 Câu 11. Tổng của 57 và 34 là: . a. 23 b. 81 c. 91 d. 82 Câu 12. Trong phép tính: 23 = 17 + 6. Số 6 được gọi là: a. hiệu b. số bị trừ c. số hạng d. số trừ
  4. Câu 13. Trong phép tính: 65 = 38 + 27. Số 65 được gọi là . a. số bị trừ b. hiệu c. số hạng d. tổng Câu 14. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có tổng lớn nhất. a. 45 + 47 b. 87 + 9 c. 82 + 8 d. 39 + 59 Câu 15. Bút chì của Vân dài 18cm, thước kẻ của Vân dài hơn bút chì 12cm. vậy thước kẻ của Vân dài .dm. a. 3 b. 30 c. 6 d. 40 Câu 16. Trong một phép tính cộng có tổng bằng 27, nếu giữ nguyên một số hạng và tăng số hạng kia thêm 4 đơn vị thì tổng mới sẽ là a. 23 b. 31 c. 51 d. 41 Câu 17. Năm nay bố Chi 38 tuổi, Chi kém bố 32 tuổi. Vậy năm nay Chi tuổi. a. 6 b. 16 c. 26 d. 70 Câu 18. Một bao xi măng cân nặng khoảng kg a. 7 b. 50 c. 5 d. 9 Câu 19. Con gà cân nặng khoảng .kg a. 2 b. 17 c. 23 d. 30 Câu 20. Cho các số: 5; 17; 7; 15; 4. Tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số đã cho là: a. 32 b. 21 c. 19 d. 22 Câu 21. Bao ngô cân nặng 5 chục kilogam, bao thóc cân nặng hơn bao ngô 5kg. Hỏi bao thóc cân nặng bao nhiêu kg? a. 60kg b. 45kg c. 10kg d. 55kg Câu 22. Cho: 7kg + 58kg + 6kg = kg. số cần điền vào chỗ chấm là: a. 71 b.65 c.75 d. 61 Câu 23. Tú cân nặng 37kg, Tú nhẹ hơn Tùng 6kg. Vậy Tùng cân nặng kg a. 31 b. 32 c. 53 d. 43 Câu 24. Tính: 18 + 76 = Câu 25. Một cửa hàng buổi sáng bán được 17kg táo, buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng 7kg táo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki-lô-gam táo? a. 13 kg b. 34 kg c. 24kg d. 10kg Câu 26. Trong một phép tính cộng có tổng bằng 67, nếu giữ nguyên một số hạng và giảm số hạng kia đi 13 đơn vị thì tổng mới sẽ là: a. 54 b. 70 c. 60 d. 80
  5. Câu 27. Trong một phép tính cộng, biết số hạng thứ nhất là 37, số hạng thứ 2 là số lớn nhất có một chữ số. Hãy tính tổng của hai số hạng trên? Trả lời: . Câu 28. Cho: . + 7 = 35. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 29. Tính: 76 – 6 = . Câu 30. Trong một phép trừ, biết số bị trừ bằng hiệu số. vậy số trừ là Câu 31. An nhìn thấy dưới ao có 17 con vịt trắng và nhìn thấy số con vịt nâu cũng bằng số vịt trắng. vậy An nhìn thấy dưới ao có tất cả . con vịt. Câu 32. Tổng của 26 và số liền sau của nó là: . Câu 33. Tính: 98 – 82 – 6 = Câu 34. Bé Hà cao 92cm, bé Hà cao hơn bé Hoa 2cm. Vậy bé Hoa cao dm Câu 35. Tính: 64 + 7 + 19 = Câu 36. Trong một phép trừ, biết số bị trừ là số liền sau của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số, số trừ là 32. Vậy hiệu của phép trừ đó là . Câu 37. Hiệu của 42 và số chẵn liền trước của nó là Câu 38. Năm nay Mai 14 tuổi, Mai kém anh Nam 7 tuổi.hỏi năm nay anh Nam bao nhiêu tuổi? Trả lời: Câu 39. Hiệu của 78 và 32 là Câu 40. Tính: 87 – 82 = Câu 41: Cho 5dm = .cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: . Câu 42: Trong phép tính: 12 = 24 – 12 . Số 24 được gọi là: a. số bị trừ b. hiệu c. số trừ d. tổng Câu 43. Cho cm = 8dm. số thích hợp điền vào chỗ chấm Câu 44: Kết quả của phép tính: 48 + 9 + 43 là: a/ 87 b/ 100 c/ 90 d/ 98 Câu 45: Cho phép tính: x – 38 = 62 – 46. Giá trị của x là: . Câu 46: Chọn đáp án đúng để điền vào ô trống: Tìm x, biết x + 38 = 29 + 64 Vậy, x = . a/ 54 b/ 65 c/ 44 d/ 55 Câu 47: Linh có số nhãn vở là số tròn chục lớn hơn 50, nhỏ hơn 70. Thảo có ít hơn Linh 26 cái nhãn vở. Hỏi Thảo có bao nhiêu cái nhãn vở? Trả lời: Thảo có .nhãn vở. Câu 48: Hãy cho biết từ số 35 đến số 86 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên?
  6. Trả lời: Từ số 35 đến số 86 có tất cả số tự nhiên. Câu 49: Từ số 8 đến số 89 có tất cả số Câu 50: Có bao nhiêu số có hai chữ số? Trả lời: Có .số có 2 chữ số Câu 51: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 58? Trả lời: Có tất cả số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 58. Câu 52: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 5 là . Câu 53: Tìm n, biết: 18 + 36 + n = 25 + 67 a/ 38 b/ 48 c/ 28 d/ 39 Câu 54: Đoạn thẳng AB dài 12cm, đoạn thẳng AB dài bằng đoạn thẳng CD. Vậy cả hai đoạn thẳng dài cm. Câu 55: Sau khi bán được 16 chiếc xe đạp thì cửa hàng còn lại 2 chục chiếc xe.Vậy lúc đầu cửa hàng có chiếc xe đạp. Câu 56: Tính: 95 – 92 + 67 = Câu 57: Một đàn gà có 100 con, trong đó có 60 con gà trống, 25 con gà mái còn lại là gà con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con gà con? a/ 25 con b/ 15 con c/ 5 con d/ 35 con Câu 58: Ban đầu trên kệ sách có 33 quyển sách, người ta đã lấy đi 9 quyển. Vậy trên kệ sách còn lại quyển sách. Câu 59: Giang có 35 cái bút, Linh có ít hơn Giang 12 cái bút, Hùng có nhiều hơn Linh 19 cái bút. Hỏi cả ba bạn có tất cả bao nhiêu cái bút? Câu 60. Có bao nhiêu số từ 6 đến 68? Trả lời: Câu 61. Từ 16 đến 68 có tất cả số Câu 62. Số hạng thứ nhất là số lẻ liền trước số 51, số hạng thứ hai là số chẵn lớn nhất có 1 chữ số. Vậy tổng của hai số là Câu 63: Tính: 56 + 27 – 21 = Câu 64. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có tổng nhỏ nhất? a. 64 + 7 b. 37 + 38 c. 67 + 7 d. 7 + 69 Câu 65: Hiệu của số liền sau của 49 và số tròn chục nhỏ nhất là . Câu 66. Có tất cả .số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó bằng 8. Câu 67. Trong một phép trừ, biết số bị trừ bằng số trừ. Vậy hiệu là: Câu 68: Hiệu giữa 63 và 37 là Câu 69: Tổng của 25 và 67 là: . Câu 70: Tính: 7 + 57 =
  7. Câu 71. Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 46? Trả lời: Câu 72: Lớp 2A có 31 học sinh, số học sinh nam là 22 học sinh. Số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là bao nhiêu? a/ 9 học sinh b/ 7 học sinh c/ 6 học sinh d/ 13 học sinh Câu 73. Cho các chữ số 4; 1; 6. Tổng của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số bé nhất có 2 chữ số khác nhau từ 3 chữ số đã cho là Câu 74. Trong phép cộng có tổng bằng 69, nếu giữ nguyên một số hạng và tăng số hạng kia thêm 26 đơn vị thì tổng mới là . Câu 75: Buổi sáng cửa hàng bán được 35 chai nước. Buổi chiều cửa hàng bán được 27 chai nước. Khi đó số chai nước còn lại là số lẻ có hai chữ số và nhỏ hơn 13. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu chai nước? Trả lời: Câu 76. Hãy cho biết từ số 31 đến số 78 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên? Trả lời: Từ số 31 đến số 78 có tất cả số tự nhiên. Câu 77. Hãy cho biết từ số 24 đến 78 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên? Trả lời: Câu 78. Năm nay mẹ Dung 45 tuổi, bố hơn mẹ 7 tuổi. Hỏi năm nay bố Dung bao nhiêu tuổi? Trả lời: Câu 79. Cho: 26kg + .kg = 43kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 80. Tổng của 45 và số lẻ liền sau của nó là .
  8. HƯỚNG DẪN Bài 1. Sắp xếp (Từ trái qua phải, từ trên xuống dưới) Chữ số hàng chục của 89 – 26 – 34 = 2 Chữ số hàng đơn vị của hiệu 72 và 36 là = 6 Tổng của 1 và số nhỏ nhất có hai chữ Số các số có 2 chữ số mà hiệu hai chữ số giống nhau = 12 số đó bằng 3 = 13 Tổng của chữ số hàng chục và chữ số Số trừ trong phép tính: 82 – 17 = 65 là: hàng đơn vị của số 78 là = 15 = 17 19 + 5 = 24 41 – 1 – 5 = 35 Hiệu của 93 và 57 là = 36 Số bị trừ trong phép tính: 37 – 5 = 32 là: = 37 Kết quả của phép tính: 80 – 10 – 30 Hiệu của 53 và số liền sau số nhỏ nhất là:= 40 có hai chữ số là: = 42 Giá trị của x, biết: x – 39 = 12 – 8 28 + 55 – 39 = 44 = 43 Hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai Tổng của số nhỏ nhất có 2 chữ số chữ số và tổng 15 + 28 = 47 giống nhau và 37 là: 11 + 37 = 48 Một phép trừ có số trừ là 16, hiệu là 63 – 7 – 6 = 50 33. Số bị trừ của phép trừ đó là: = 49 Kết quả của phép tính 61 – 15 + 7 là: = Hiệu của số 98 và số tròn chục liền 53 trước 42 là: 58 Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số và Tổng của số bé nhất có hai chữ số 34 là: 99 – 34 = 65 giống nhau và 59 = 70 88 – 17 = 71 Tìm giá trị của x, biết: 17+ x = 36 + 55 = 74 Tổng của 56 và số liền trước số 20 Tìm số có hai chữ số lớn hơn 70, nhỏ là = 75 hơn 80 mà tổng của hai chữ số bằng 13 = 76 Tổng của 46 và 35 là = 81 100 – 28 – 36 – 48 = 84 Giá trị của x, biết: 25 + 44 = x – 17 = Tổng của số liền sau của 33 và 91 – 25
  9. 86 = 100 Bài 2: Đừng để điểm rơi Câu 1: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào tổng bằng 100? a/ 76 – 24 b/ 53 + 37 c/ 52 + 48 d/ 27 + 64 Chọn c Câu 2: Cho: 73 - 7 = 16. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a/ 7 b/ 4 c/ 5 d/ 6 Chọn c Câu 3: Cho 27 = . – 36. Số cần điền vào chỗ chấm là: a/ 53 b/ 63 c/ 62 d/ 35 Chọn b Câu 4: Cho: 26 + 4 = 100. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a/ 7 b/ 6 c/ 5 d/ 4 Chọn 7 Câu 5: Tìm x, biết: x – 35 = 63 – 36. Trả lời: x = Hướng dẫn x – 35 = 63 – 36. x – 35 = 27 x = 27 + 35 x = 62 Điền 62 Câu 6: Minh có 23 chiếc kẹo. Hùng có ít hơn Minh 5 chiếc kẹo. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu chiếc kẹo? Trả lời: Cả hai bạn có tất cả chiếc kẹo. Hướng dẫn Hùng có số kẹo là: 23 – 5 = 18 (chiếc) Cả hai bạn có số kẹo là: 23 + 18 = 41 (chiếc) Điền 41 Câu 7: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả lớn nhất? a/ 14 + 38 = 52 b/ 16 + 39 = 55 c/ 77 – 23 = 54 d/ 83 – 27= 56 Chọn d Câu 8: Hình vẽ bên có hình chữ nhật.
  10. Có 4 hình chữ nhật ghép 2 tam giác Có 4 hình chữ nhật ghép 4 tam giác Có 1 hình chữ nhật ghép tất cả các tam giác Tổng số hình chữ nhật là: 4 + 4 + 1 = 9 (hình) Điền 9 Câu 9: Lúc đầu, Bình có nhiều hơn Lan 6 cái kẹo. Sau đó, Bình cho Lan 10 cái kẹo. Vậy lúc sau Bình có ít hơn Lan cái kẹo. Hướng dẫn Cách 1: Giả sử Bình có 10 cái kẹo thì Lan có: 10 – 6 = 4 (cái) Nếu Bình cho Lan 10 cái thì Bình còn: 10 – 10 = 0 (cái) Nếu Lan được cho 10 cái thì Lan có: 4 + 10 = 14 (cái) Vậy lúc sau Bính có ít hơn Lan số kẹo là: 14 – 0 = 14 (cái) Cách 2: Vậy lúc sau Bính có ít hơn Lan số kẹo là 10 x 2 – 6 = 14 (cái) Điền 14 Câu 10: .cm – 3dm + 8cm = 53cm. Số cần điền vào dấu ba chấm là: Hướng dẫn .cm – 3dm + 8cm = 53cm. .cm – 30cm + 8cm = 53cm .cm – 30cm = 53cm – 8cm .cm – 30cm = 45cm .cm = 45cm + 30cm . = 45 + 30 = 75 Điền 75 Câu 11: Hiệu của 50 và số liền sau của số 15 là: a/ 35 b/ 34 c/ 36 d/ 37 Hướng dẫn Số liền sau có 15 là: 16 Hiệu là: 50 – 16 = 34 Chọn b Câu 12: Hình vẽ bên có hình tứ giác
  11. Hướng dẫn Có 6 tứ giác là: (4), (5), (6), (4,5), (5,6), (4,5,6) Điền 6 Câu 13: Minh dùng hai chữ số khác nhau và khác 0 để lập thành hai số có hai chữ số sao cho tổng của chúng bằng số liền trước của 100. Hỏi hiệu lớn nhất có hai chữ số đó có thể bằng bao nhiêu? a/ 6 b/ 7 c/ 8 d/ 9 Hướng dẫn Số liền trước của 100 là 99. Ta có: 99 = 18 + 81 = 27 + 72 = 36 + 63 = 45 + 54 Lại: 8 – 1 = 7; 7 – 2 = 5; 6 – 3 = 3; 5 – 4 = 1 Vì: 1 < 3 < 5 < 7 nên hiệu lớn nhất có thể của hai chữ số đó bằng 7 Chọn b Câu 14: Để đánh số trang một quyển truyện dày 25 trang từ 1 trang dùng tất cả bao nhiêu chữ số? a/ 41 b/ 40 c/ 39 d/ 25 Hướng dẫn Từ trang 1 đến trang 9 có 9 trang có 1 chữ số dùng: 9 x 1 = 9 (chữ số) Số trang có 2 chữ số là: 25 – 9 = 16 (trang) Số chữ số cần dùng là: 9 + 16 x 2 = 41 (chữ số) Chọn a Câu 15: Trong hình vẽ sau có bao nhiêu hình tứ giác? a/ 6 hình tứ giác b/ 3 hình tứ giác c/ 9 hình tứ giác d/ 8 hình tứ giác Hướng dẫn
  12. Có 9 hình tứ giác là: (5), (5,6), (4,5), (3,5), (1,2), (3,5,6), (1,2,3), (2,3,4,5,6), (1,2,3,4,5,6) Chọn c Bài 3 – LEO DỐC Câu 1. Trong phép tính: 52 – 20 = 32. Số 20 được gọi là: a. số trừ b. hiệu c. số hạng d. số bị trừ Câu 2. Quả bí ngô cân nặng khoảng kg a. 30 b. 80 c. 90 d. 3 Câu 3. Tổng của 27 và 7 là a. 20 b. 24 c. 36 d. 34 Câu 4. Con chó cún cân nặng khoảng .kg a. 95 b. 85 c. 65 d. 5 Câu 5. Bao gạo cân nặng 35kg, bao gạo nhẹ hơn bao ngô 8kg. Vậy bao ngô cân nặng .kg Hướng dẫn: Bao ngô cân nặng số ki-lô-gam là: 35 + 8 = 43 (kg) Điền 43 Câu 6. Cho: 97kg – 37kg – 50kg = kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là a. 70 b. 10 c. 60 d. 20 Câu 7. Cho các số: 68; 0; 72; 27; 80; 2. Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số đã cho là: a. 72 b. 70 c. 80 d. 68 Câu 8. Ngôi nhà cao 98dm, cột điện thấp hơn ngôi nhà 70cm. Vậy cột điện cao .dm. a. 28 b. 38 c. 81 d. 91 Hướng dẫn Đổi: 70cm = 7dm. Cột điện cao số dm là: 98 – 7 = 91 (dm) Câu 9. Trong nhóm Họa Mi có 4 bạn, tuần này bạn Lan được thưởng 8 bông hoa, Hà được thưởng 9 bông hoa, Dũng và Tùng có số hoa bằng nhau và đều ít hơn Lan 2 bông. Vậy trong nhóm Họa Mi, bạn được thưởng nhiều hoa nhất là: a. Lan b. dũng c. Hà d. Tùng Hướng dẫn
  13. Dũng và Tùng mỗi bạn được thưởng số bông là: 8 – 2 = 6 (bông) Vì 6 < 8 < 9 nên Hà được thưởng nhiều hoa nhất. Câu 10. Hoa cân nặng 28kg, Hoa nặng hơn Chi 5kg . Vậy Chi cân nặng kg. a. 33 b. 23 c. 34 d. 24 Hướng dẫn Cân nặng của Chi là: 28 – 5 = 23 (kg) Câu 11. Tổng của 57 và 34 là: . a. 23 b. 81 c. 91 d. 82 Câu 12. Trong phép tính: 23 = 17 + 6. Số 6 được gọi là: a. hiệu b. số bị trừ c. số hạng d. số trừ Câu 13. Trong phép tính: 65 = 38 + 27. Số 65 được gọi là . a. số bị trừ b. hiệu c. số hạng d. tổng Câu 14. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có tổng lớn nhất. a. 45 + 47 b. 87 + 9 c. 82 + 8 d. 39 + 59 Câu 15. Bút chì của Vân dài 18cm, thước kẻ của Vân dài hơn bút chì 12cm. vậy thước kẻ của Vân dài .dm. a. 3 b. 30 c. 6 d. 40 Hướng dẫn Thước kẻ của Vân dài là: 18 + 12 = 30 (cm) = 3dm Câu 16. Trong một phép tính cộng có tổng bằng 27, nếu giữ nguyên một số hạng và tăng số hạng kia thêm 4 đơn vị thì tổng mới sẽ là a. 23 b. 31 c. 51 d. 41 Câu 17. Năm nay bố Chi 38 tuổi, Chi kém bố 32 tuổi. Vậy năm nay Chi tuổi. a. 6 b. 16 c. 26 d. 70 Hướng dẫn Tuổi Chi hiện nay là: 38 – 32 = 6 (tuổi) Câu 18. Một bao xi măng cân nặng khoảng kg a. 7 b. 50 c. 5 d. 9 Câu 19. Con gà cân nặng khoảng .kg a. 2 b. 17 c. 23 d. 30 Câu 20. Cho các số: 5; 17; 7; 15; 4. Tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số đã cho là: a. 32 b. 21 c. 19 d. 22 Hướng dẫn Trong các số đã cho thì: Số lớn nhất là: 17
  14. Số nhỏ nhất là: 4 Tổng của chúng là: 17 + 4 = 21 Câu 21. Bao ngô cân nặng 5 chục kilogam, bao thóc cân nặng hơn bao ngô 5kg. Hỏi bao thóc cân nặng bao nhiêu kg? a. 60kg b. 45kg c. 10kg d. 55kg Hướng dẫn Đổi: 5 chục = 50kg Bao thóc nặng là: 50 + 5 = 55 (kg) Câu 22. Cho: 7kg + 58kg + 6kg = kg. số cần điền vào chỗ chấm là: a. 71 b.65 c.75 d. 61 Câu 23. Tú cân nặng 37kg, Tú nhẹ hơn Tùng 6kg. Vậy Tùng cân nặng kg a. 31 b. 32 c. 53 d. 43 Hướng dẫn Tùng nặng số ki-lô-gam là: 37 + 6 = 43 (kg) Câu 24. Tính: 18 + 76 = 94 Câu 25. Một cửa hàng buổi sáng bán được 17kg táo, buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng 7kg táo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki-lô-gam táo? a. 13 kg b. 34 kg c. 24kg d. 10kg Hướng dẫn Buổi chiều cửa hàng bán được số táo là: 17 + 7 = 24 (kg) Câu 26. Trong một phép tính cộng có tổng bằng 67, nếu giữ nguyên một số hạng và giảm số hạng kia đi 13 đơn vị thì tổng mới sẽ là: 67 – 13 = 54 a. 54 b. 70 c. 60 d. 80 Câu 27. Trong một phép tính cộng, biết số hạng thứ nhất là 37, số hạng thứ 2 là số lớn nhất có một chữ số. Hãy tính tổng của hai số hạng trên? Trả lời: . Hướng dẫn Số hạng thứ nhất là 37 Số hạng thứ 2 là số lớn nhất có một chữ số là 9 Tổng của hai số là: 37 + 9 = 46 Điền : 46 Câu 28. Cho: . + 7 = 35. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Điền 28 Câu 29. Tính: 76 – 6 = . 70
  15. Câu 30. Trong một phép trừ, biết số bị trừ bằng hiệu số. vậy số trừ là 0 Câu 31. An nhìn thấy dưới ao có 17 con vịt trắng và nhìn thấy số con vịt nâu cũng bằng số vịt trắng. vậy An nhìn thấy dưới ao có tất cả . con vịt. Hướng dẫn An nhìn thấy dưới ao có tất cả số con vịt là: 17 + 17 = 34 (con vịt) Điền 34 Câu 32. Tổng của 26 và số liền sau của nó là: . 26 + 27 = 53 Câu 33. Tính: 98 – 82 – 6 = 10 Câu 34. Bé Hà cao 92cm, bé Hà cao hơn bé Hoa 2cm. Vậy bé Hoa cao dm Hướng dẫn: Bé Hoa cao là: 92 - 2 = 90 (cm) = 9dm Điền 9 Câu 35. Tính: 64 + 7 + 19 = 90 Câu 36. Trong một phép trừ, biết số bị trừ là số liền sau của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số, số trừ là 32. Vậy hiệu của phép trừ đó là . Hướng dẫn Số bị trừ là số liền sau của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số: 91 Số trừ là 32 Hiệu của phép trừ đó là: 91 – 32 = 59 Điền 59 Câu 37. Hiệu của 42 và số chẵn liền trước của nó là 42 – 40 = 2 Câu 38. Năm nay Mai 14 tuổi, Mai kém anh Nam 7 tuổi.hỏi năm nay anh Nam bao nhiêu tuổi? Hướng dẫn: Năm nay anh Nam có số tuổi là: 14 + 7 = 21 (tuổi) Điền: 21 Câu 39. Hiệu của 78 và 32 là 46 Câu 40. Tính: 87 – 82 = 5 Câu 41: Cho 5dm = .cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: . Điền 50 Câu 42: Trong phép tính: 12 = 24 – 12 . Số 24 được gọi là: a. số bị trừ b. hiệu c. số trừ d. tổng Câu 43. Cho cm = 8dm. số thích hợp điền vào chỗ chấm 80 Câu 44: Kết quả của phép tính: 48 + 9 + 43 là: a/ 87 b/ 100 c/ 90 d/ 98 Chọn b Câu 45: Cho phép tính: x – 38 = 62 – 46. Giá trị của x là: .
  16. Hướng dẫn x – 38 = 62 – 46. x – 38 = 16 x = 16 + 38 x = 54 Điền 54 Câu 46: Chọn đáp án đúng để điền vào ô trống: Tìm x, biết x + 38 = 29 + 64 Vậy, x = . a/ 54 b/ 65 c/ 44 d/ 55 Hướng dẫn x + 38 = 29 + 64 x + 38 = 93 x = 93 – 38 x = 55 Chọn d Câu 47: Linh có số nhãn vở là số tròn chục lớn hơn 50, nhỏ hơn 70. Thảo có ít hơn Linh 26 cái nhãn vở. Hỏi Thảo có bao nhiêu cái nhãn vở? Trả lời: Thảo có .nhãn vở. Hướng dẫn Linh có số nhãn vở là: 60 cái Thảo có số nhãn vở là: 60 – 26 = 34 (cái) Điền 34 Câu 48: Hãy cho biết từ số 35 đến số 86 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên? Trả lời: Từ số 35 đến số 86 có tất cả số tự nhiên. Hướng dẫn: Từ 35 đến 86 có số số tự nhiên là: 86 – 35 + 1 = 52 (số) Điền 52 Câu 49: Từ số 8 đến số 89 có tất cả số Hướng dẫn Từ số 8 đến số 89 có tất cả số số là: 89 – 8 + 1 = 82 (số) Điền 82 Câu 50: Có bao nhiêu số có hai chữ số? Trả lời: Có .số có 2 chữ số Điền 90 Câu 51: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 58? Trả lời: Có tất cả số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 58.
  17. Hướng dẫn Số số thỏa mãn là: 57 – 10 + 1 = 48 (số) Điền 48 Câu 52: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 5 là . Điền 16 Câu 53: Tìm n, biết: 18 + 36 + n = 25 + 67 a/ 38 b/ 48 c/ 28 d/ 39 Hướng dẫn 18 + 36 + n = 25 + 67 54 + n = 92 n = 92 – 54 n = 38 Chọn a Câu 54: Đoạn thẳng AB dài 12cm, đoạn thẳng AB dài bằng đoạn thẳng CD. Vậy cả hai đoạn thẳng dài cm. Hướng dẫn Cả hai đoạn thẳng dài là: 12 + 12 = 24 (cm) Điền 24 Câu 55: Sau khi bán được 16 chiếc xe đạp thì cửa hàng còn lại 2 chục chiếc xe.Vậy lúc đầu cửa hàng có chiếc xe đạp. Hướng dẫn Đổi: 2 chục = 20 Lúc đầu cửa hàng có số chiếc xe đạp là: 20 + 16 = 36 (chiếc) Điền 36 Câu 56: Tính: 95 – 92 + 67 = Điền 70 Câu 57: Một đàn gà có 100 con, trong đó có 60 con gà trống, 25 con gà mái còn lại là gà con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con gà con? a/ 25 con b/ 15 con c/ 5 con d/ 35 con Hướng dẫn Số con gà con trong đàn là: 100 – 60 – 25 = 15 (con) Chọn b Câu 58: Ban đầu trên kệ sách có 33 quyển sách, người ta đã lấy đi 9 quyển. Vậy trên kệ sách còn lại quyển sách. Hướng dẫn Kệ sách còn lại số sách là: 33 – 9 = 24 (quyển) Điền 24
  18. Câu 59: Giang có 35 cái bút, Linh có ít hơn Giang 12 cái bút, Hùng có nhiều hơn Linh 19 cái bút. Hỏi cả ba bạn có tất cả bao nhiêu cái bút? Trả lời: Cả ba bạn có tất cả cái bút. Hướng dẫn Giang có số bút là: 35 – 12 = 23 (cái) Linh có số bút là: 23 + 19 = 42 (cái) Cả ba bạn có số bút là: 35 + 23 + 42 = 100 (cái) Điền 100 Câu 60. Có bao nhiêu số từ 6 đến 68? Hướng dẫn: Có: 68 – 6 + 1 = 63 (số) Điền 63 Câu 61. Từ 16 đến 68 có tất cả số Hướng dẫn: Có: 68 – 16 + 1 = 53 (số) Câu 62. Số hạng thứ nhất là số lẻ liền trước số 51, số hạng thứ hai là số chẵn lớn nhất có 1 chữ số. Vậy tổng của hai số là Hướng dẫn Số lẻ liền trước số 51 là: 49 Vậy số hạng thứ nhất là: 49 Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là: 8 Vậy số hạng thứ hai là: 8 Tổng của hai số là: 49 + 8 = 57 Điền 57 Câu 63: Tính: 56 + 27 – 21 = Điền 62 Câu 64. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có tổng nhỏ nhất? a. 64 + 7 b. 37 + 38 c. 67 + 7 d. 7 + 69 Hướng dẫn: a. 64 + 7 b. 37 + 38 c. 67 + 7 d. 7 + 69 = 71 = 75 = 74 = 76 Chọn a Câu 65: Hiệu của số liền sau của 49 và số tròn chục nhỏ nhất là . Hướng dẫn Số liền sau 49 là: 50 Số tròn chục nhỏ nhất là: 10 Hiệu cần tìm là: 50 – 10 = 40 Điền 40 Câu 66. Có tất cả .số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó bằng 8. Hướng dẫn
  19. Các số có hai chữ số là tổng của 2 chữ số bằng 8 là: 80; 17; 71; 26; 62; 35; 54 và 44. Vậy có tất cả là: 8 số Điền 8 Câu 67. Trong một phép trừ, biết số bị trừ bằng số trừ. Vậy hiệu là: Điền 0 Câu 68: Hiệu giữa 63 và 37 là Điền 26 Câu 69: Tổng của 25 và 67 là: . Điền 92 Câu 70: Tính: 7 + 57 = Điền 64 Câu 71. Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 46? Hướng dẫn Có: 99 – 47 + 1 = 53 số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 46. Điền: 53 Câu 72: Lớp 2A có 31 học sinh, số học sinh nam là 22 học sinh. Số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là bao nhiêu? a/ 9 học sinh b/ 7 học sinh c/ 6 học sinh d/ 13 học sinh Hướng dẫn Số học sinh nữ lớp 2A là: 31 – 22 = 9 (bạn) Số học sinh nam nhiều hơn học sinh số bạn là: 22 – 9 = 13 (học sinh) Chọn d Câu 73. Cho các chữ số 4; 1; 6. Tổng của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số bé nhất có 2 chữ số khác nhau từ 3 chữ số đã cho là Hướng dẫn Từ 3 chữ số đã cho: Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là: 64 Số nhỏ nhất có 2 chữ số khác nhau là: 14 Tổng của chúng là: 64 + 14 = 78 Điền 78 Câu 74. Trong phép cộng có tổng bằng 69, nếu giữ nguyên một số hạng và tăng số hạng kia thêm 26 đơn vị thì tổng mới là . Hướng dẫn Tổng mới là: 69 + 26 = 95 Điền 95
  20. Câu 75: Buổi sáng cửa hàng bán được 35 chai nước. Buổi chiều cửa hàng bán được 27 chai nước. Khi đó số chai nước còn lại là số lẻ có hai chữ số và nhỏ hơn 13. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu chai nước? Hướng dẫn Số chai nước còn lại là 11 chai Số chai nước đã bán được là: 35 + 27 = 62 (chai) Lúc đầu cửa hàng có số chai nước là: 62 + 11 = 73 (chai) Chọn - 73 chai nước Câu 76. Hãy cho biết từ số 31 đến số 78 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên? Trả lời: Từ số 31 đến số 78 có tất cả số tự nhiên. Hướng dẫn Từ số 31 đến số 78 có tất cả: 78 – 31 + 1 = 48 (số) Điền 48 Câu 77. Hãy cho biết từ số 24 đến 78 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên? Hướng dẫn: Có tất cả: 78 – 24 + 1 = 55 (số) Điền 55 Câu 78. Năm nay mẹ Dung 45 tuổi, bố hơn mẹ 7 tuổi. Hỏi năm nay bố Dung bao nhiêu tuổi? Bài giải Năm nay bố Dung có số tuổi là: 45 + 7 = 52 (tuổi) Điền 52 Câu 79. Cho: 26kg + .kg = 43kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 17kg Câu 80. Tổng của 45 và số lẻ liền sau của nó là . Hướng dẫn: Số lẻ liền sau 45 là: 47 Tổng của chúng là: 45 + 47 = 92 Điền 92