Đề thi Toán Violympic Lớp 2 - Vòng 7 - Năm 2019-2020 (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi Toán Violympic Lớp 2 - Vòng 7 - Năm 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_toan_violympic_lop_2_vong_7_nam_2019_2020_co_dap_an.doc
Nội dung text: Đề thi Toán Violympic Lớp 2 - Vòng 7 - Năm 2019-2020 (Có đáp án)
- TỔNG HỢP ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 3 CẤP TRƯỜNG – VÒNG 7 BÀI 1 – SẮP XẾP: MÃ 1 Tổng của số nhỏ nhất có hai chữ số 45 – 5 – 20 giống nhau và số liền trước của số 37 là Giá trị của a biết: Số bị trừ trong phép tính 45 – 23 = 22 1dm + 27cm + 2dm = acm Số các số có hai chữ số lớn hơn 37 và Một sợi dây dài 98cm. Lần 1 cắt đi nhỏ hơn 75 mà hiệu hai chữ số bằng 2 27cm. Lần hai cắt đi .cm thì còn lại 31cm. Hiệu của 75 và 57 là Số trừ trong phép tính 27 – 16 = 11 là Đoạn thẳng AB = 50cm. Đoạn CD ngắn Số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số hơn AB là 14cm. Độ dài đoạn CD = khác nhau, hiệu là số tròn chục có chữ cm số hàng chục bằng 5.Số trừ là Trả lời: . . MÃ 2 Tổng của số đo lớn nhất và số đo nhỏ Hiệu của hai số là 91. Nếu tăng số trừ nhất trong các số đo: 68cm, 17cm, thêm 2 đơn vị thì hiệu mới là 3dm, 24cm là bao nhiêu xăng ti mét? 45 – 5 – 20 86 – 27 + 12 Số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai Số lớn thứ hai trong các số có ha chữ chữ số của nó bằng 6 là . số được lập từ các chữ số 8; 3 và 7 là Giá trị của x thỏa mãn: Số bị trừ trong phép tính 45 – 23 = 22 x – 32 = 54 là Kết quả của phép tính: 31 + 19 + 22 là 40 + 50 + 10 Trả lời: . . MÃ 3
- Lúc 4 giờ, kim giờ chỉ số mấy? 100 – 37 + 21 Giá trị của x biết: Giá trị của x thỏa mãn: x kg = 18kg + 23kg – 11kg x – 32 = 54 là Một tuần có mấy ngày? Thứ hai tuần này là 20 tháng 11. Hỏi thứ ba tuần sau là ngàu nào của tháng 11? Số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số Đoạn thẳng AB = 50ccm. Đoạn CD khác nhau, hiệu là số tròn chục có chữ ngắn hơn đoạn AB 14cm. Độ dài đoạn số hàng chục bằng 5. Số trừ là CD = .cm 42 + 29 + 2 Số trừ trong phép tính: 27 – 16 = 11 là Trả lời: . . MÃ 4 Tổng của 13 và số liền sau của 21 là Giá trị của x, biết: 23 + 14 + x = 74 Giá trị của x, biết: Số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ x kg = 18kg + 23kg – 11kg là bao nhiêu biết lớp đó có 34 học sinh, số học sinh nữ là số liền sau của 17. Có bao nhiêu số có hai chữ số mà tổng 16 – 5 – 3 các chữ số là số liền sau của 4? Một tuần có mấy ngày? Lúc 4 giờ, kim giờ chỉ số mấy? Thứ hai tuần này là 20 tháng 11. Hỏi Tổng của chữ số hàng chục và chữ số thứ ba tuần sau là ngàu nào của tháng hàng đơn vị của số 36 là . 11? Trả lời: . . BÀI THI SỐ 2 - ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI Câu 1: Tìm số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 17.
- Trả lời: Số cần tìm là: Câu 2: Giá trị của x thỏa mãn: x + 30 = 100 là . a/ 70 b/ 80 c/ 96 d/ 97 Câu 3: Phép trừ nào dưới đây có kết quả bé nhất? a/ 41 – 19 b/ 40 – 17 c/ 36 – 18 d/ 55 – 36 Câu 4: Tìm x trong phép tính sau: x – 11 = 22 + 33 a/ 88 b/ 66 c/ 55 d/ 44 Câu 5: Một đội công nhân có tổng số công nhân bằng số bé nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng 16. Trong đó có 16 công nhân nam. Vậy đội đó có .công nhân nữ. Câu 6: Khẳng định nào dưới đây đúng. a/ 45 – 15 = 20 b/ 11 – 3 4 d/ 8 + 7 < 15 Câu 7: Hồng cao 98cm, Tùng thấp hơn Hồng 2cm. Hỏi Tùng cao bao nhiêu xăng- ti-mét? Câu 8: Trong một phép tính trừ có số trừ bằng hiệu và bằng 47. Vậy số bị trừ là: Câu 9: Hai người đi câu cá được 25 con cá. Người thứ nhất câu được 12 con cá. Hỏi người thứ hai câu được bao nhiêu con cá? a/ 15 con cá b/ 25 con cá c/ 13 con cá d/ 27 con cá. Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Cho tờ lịch tháng 4 như hình vẽ: Tháng 4 có .ngày Chủ nhật. Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số liền trước của 20 là: Câu 12: Số tuổi của Lan bằng số liền sau số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau. Chị Lan nhiều hơn Lan 5 tuổi. Sau 9 năm nữa, tổng số tuổi của Lan và chị là bao nhiêu? a/ 48 tuổi b/ 57 tuổi c/ 58 tuổi d/ 47 tuổi Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
- Số cần điền vào ô (1) là bao nhiêu nếu số điền vào trong ô (4) là số liền trước của 95? Trả lời: Số ở ô số (1) là Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm Một đội sản xuất có 24 công nhân nữ, số công nhân nam ít hơn số công nhân nữ là 8 người. Hỏi đội sản xuất đó có bao nhiêu công nhân nam? Trả lời: Đội sản xuất đó có .công nhân nam. Câu 15: Trong phép tính: 52 – 20 = 32. Số 20 được gọi là: a/ Số hạng b/ Hiệu c/ Số trừ d/ Số bị trừ Câu 16: Trong một phép tính trừ có số trừ bằng hiệu và bằng 38. Vậy số bị trừ là: . Câu 17: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Trong hình vẽ trên, số hình tam giác nhiều hơn số hình tứ giác là .hình Điền 5 Câu 18: Hình vẽ bên có .đoạn thẳng. Câu 19: Tìm số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 17. Trả lời: Số cần tìm là: Câu 20: Mẹ Hoa mang ra chợ bán 54 quả cam và táo. Trong đó số cam là số tròn chục lớn hơn 15 và nhỏ hơn 25. Số táo mẹ Hoa mang ra chợ bán là .quả. Câu 21: Khẳng định nào dưới đây đúng: a/ 8 + 7 4 c/ 45 – 15 = 20 d/ 11 – 3 < 7 Câu 22: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Nam có ít hơn Quỳnh 27 chiếc bút chì, Quỳnh có ít hơn Hùng 28 chiếc bút chì. Hỏi Hùng có nhiều hơn Nam bao nhiêu chiếc bút chì?
- Trả lời: Hùng nhiều hơn Nam chiếc bút chì. Câu 23: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Độ dài đoạn thẳng CD là: .cm. Câu 24: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? a/ 6 giờ b/ 7 giờ c/ 12 giờ d/ 5 giờ. Câu 25: Trong các hình dưới đây, hình chữ nhật là: a/ Hình 4 b/ Hình 3 c/ Hình 1 d/ Hình 2 Câu 26: Trang trại A có 44 con bò, trang trại B có ít hơn trang trại A 18 con bò. Hỏi cả hai trang trại có tất cả bao nhiêu con bò? a/ 62 con b/ 24 con c/ 70 con d/ 60 con. Câu 27: Đoạn thẳng AB dài 27cm, đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD 7cm. Vậy đoạn thẳng CD dài dm. BÀI 3 - LEO DỐC Câu 1: Cho 52kg – 6kg 46kg. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: Câu 2: Cho 57 + . = 83. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: Câu 3: Cho: 71 + . = 100. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: Câu 4: Tính: 68 + 6 = Câu 5. Cho các số 44; 42; 8; 80; 78. Xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn là: a. 80; 78; 44; 42; 8 b. 8; 42; 44; 78; 80
- c. 8; 42; 78; 80 d. 8; 44; 42; 78; 80 Câu 6: Tính: 73 – 37 = . Câu 7: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào sai? a/ 45 – 4 = 5 b/ 6 + 36 = 42 c/ 35 – 5 = 25 d/ 11 – 5 = 6 Câu 8: Hĩnh vẽ sau có hình tứ giác Câu 9: Số tự nhiên lớn nhất có 2 chữ số mà hiệu hai chữ số của nó bằng 5 là: . Câu 10: Tổng của 63 và 28 là Câu 11: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có tổng bằng 100? a/ 30 + 60 b/ 74 + 26 c/ 32 + 58 d/ 41 – 31 Câu 12: Cho các số 16; 6; 19; 28. Tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số đã cho là: Câu 13: Hiệu của 2 số là 23. Số trừ là 19. Vậy số bị trừ là: . Câu 14: Hiệu của 2 số là 38. Số trừ là 37. Vậy số bị trừ là a/ 21 b/ 85 c/ 1 d/ 75 Câu 15: Cho a – 52 = 38. Giá trị của a là: . Câu 16: Cho a – 7 = 34. Giá trị của a là: . Câu 17. Minh có ít hơn Hải 2 chục que tính. Nếu Hải cho Minh 14 que tính thì bây giờ Minh lại nhiều hơn Hải mấy que tính? Trả lời: Câu 18. Cho y – 6 – 8 = 70 – 24. Giá trị của y là Câu 19: Một cửa hàng sau khi bán đi 45 lít nước mắm thì số nước mắm còn lại bằng số lít nước mắm đã bán đi. Vậy lúc đầu cửa hàng có .lít nước mắm. Câu 20: Trong một phép tính trừ có hiệu bằng 69, nếu giữ nguyên số bị trừ và bớt số trừ đi 6 đơn vị thì hiệu mới bằng Câu 21. Sau khi có 16 xe ô tô rời bến thì trong bãi xe còn lại 27 xe ô tô. Lúc đầu trong bãi xe có xe ô tô Câu 22. 6 + y + 45 = 80. Giá trị của y là: Câu 23: Cho 53cm + 3dm – 48cm 17cm + 17cm Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: Câu 24. Tính: 8 + 68 = Câu 25. Tính: 62 – 59 = .
- Câu 26. Tính: 92 – 59 = . Câu 27. Tính: 32 – 6 = a. 38 b. 16 c. 26 d. 40 Câu 28. Có bao nhiêu số có 2 chữ số lớn hơn 18 nhưng nhỏ hơn 63? Trả lời: Có số Câu 29: Cho 31dm – 26dm 9dm – 39cm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: Câu 30. Tiến có nhiều hơn Đức 2 chục que tính. Hỏi Tiến phải cho Đức mấy que tính để 2 bạn có số que tính bằng nhau? Trả lời: Câu 31: Cho: – 4 = 28. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 32: Cho a – 27 = 54. Giá trị của a là Câu 33: Trong các số 56; 42; 28; 23; 38 thì số nhỏ nhất là: . a/ 5 b/ 23 c/ 8 d/ 28 Câu 34. Trong phép tính: 63 – 36 = 27, số bị trừ là . Câu 35: Tính: 41 – 8 = . Câu 36: Cho 3dm .25cm + 6cm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: . Câu 37. Bao gạo cân nặng 53kg, bao gạo nặng hơn bao ngô 18kg. Vậy bao ngô cân nặng .kg Câu 38: Cho a – 7 = 53 – 35. Giá trị của a là Câu 39: Tổng của hai số là 80, số hạng thứ nhất là 58. Vậy số hạng thứ hai là . Câu 40: Cho: 27 + a + 46 = 73. Giá trị của a là . Câu 41: Tổng của 2 số là 62, số hạng thứ nhất là 26. Vậy số hạng thứ hai là: a/ 98 b/ 36 c/ 46 d/ 88 Câu 42: Số tự nhiên nhỏ nhất có 2 chữ số mà hiệu của 2 chữ số của nó bằng 8 là . Câu 43: Số nhỏ hơn 100 nhưng lớn h ơn 98 là Câu 44: Cho 58 + a = 71. Giá trị của a là: . Câu 45: Tính: 8 + 82 = Câu 46: Cho 7dm 6dm 9cm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: Câu 47: Một cửa hàng sau khi bán đi 3 chục lít nước mắm thì số nước mắm còn lại bằng số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 11. Vậy lúc đầu cửa hàng có lít nước mắm. Câu 48: Hiệu của hai số là 42, số trừ là 8. Vậy số bị trừ là: .
- Câu 49: Cho y – 59 = 23 + 9. Giá trị của y là Câu 50: Cho 63 – 47 = m – 28. Giá trị của m là: . Câu 51: Cho a + 65 = 93. Giá trị của a là: Câu 52 . Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con là 62 tuổi, con 17 tuổi. Vậy tuổi của bố hiện nay là tuổi Câu 53. Cho các số 9; 38; 63; 59. Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số đã cho là Câu 54. Có bao nhiêu số có 2 chữ số nhỏ hơn 70? Trả lời: có .số Câu 55. Tổng số học sinh của hai lớp 2A và 2B bằng số tròn chục liền sau số 65, trong đó số học sinh của lớp 2A là 36 học sinh. Vậy lớp 2B có học sinh. Câu 56. Cho các số 83; 9; 38; 66; 27; 72; 7. Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số đã cho là . Câu 57: Giá trị của y thỏa mãn: y – 37 = 63 là a/ 90 b/ 36 c/ 100 d/ 26 Câu 58: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có hiệu bằng 25? a/ 35 – 30 b/ 71 – 46 c/ 37 – 2 d/ 81 – 66 Câu 59: Trong một phép tính trừ có hiệu bằng 73, nếu giữ nguyên số trừ và bớt số bị trừ đi 8 đơn vị thì hiệu mới bằng Câu 60: Cho m – 8 – 18 = 26. Giá trị của m là: Câu 61. Cho y + 37 = 8 + 82 . Giá trị của y là Câu 62. Tâm có nhiều hơn Đức 1 chục que tính, nếu Tâm cho Đức 6 que tính thì bây giờ Tâm lại ít hơn Đức mấy que tính? Câu 63 . Hà gấp được 16 ngôi sao. Hà gấp được ít hơn Lan 5 ngôi sao. Vậy Lan gấp được .ngôi sao. a. 11 b. 12 c. 21 d. 22 Câu 64. y – 62 – 6 = 16. Giá trị của y là: Câu 65. Cho các số: 8; 9; 12; 27; 73; 7; 39. Tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số đã cho là Câu 66: Tính 83 – 38 = . Câu 67: Cho – 40 = 60. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: Câu 68. Cho các số 44; 42; 8; 80; 78. Xếp các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé là: a. 80; 78; 44; 42; 8 b. 8; 44; 42; 78; 80 c. 8; 42; 78; 80 d. 90; 78; 44; 42; 8
- Câu 69. Trong một phép tính trừ có số trừ là 26, hiệu là 68. Vậy số bị trừ là: a. 32 b. 42 c. 94 d. 84 Câu 70: Hình vẽ sau có hình tứ giác. Câu 71. Số lớn hơn 69 nhưng nhỏ hơn 71 là Câu 72. Giá trị của y thỏa mãn: y + 25 = 32 là: a. y = 7 b. y = 57 c. y = 6 d. y = 8 Câu 73. Trong phép tính: 72 – 27 = 45. Số trừ là Câu 74. Cho 72kg – 8kg . 65kg. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là . a. > b. + c. - d. < Câu 75. Tính: 73 – 37 = a. 28 b. 48 c. 36 d. 46 Câu 76. Trong các số 24; 42; 8; 80; 78, thì số lớn nhất là: a. 90 b. 78 c. 99 d. 80 Câu 77. Giá trị của y thỏa mãn: 8 + y = 80 là: a. y = 90 b. y =88 c. y = 72 d. y = 62 Câu 78. Cho 25 + a = 32. Giá trị của a là: Câu 79: Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con là 72 tuổi, con 25 tuổi. Vậy tuổi của bố hiện nay là: tuổi. Câu 80. Hiệu của 52 và 5 là: a.2 b. 37 c. 47 d. 57
- HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI 1 – SẮP XẾP MÃ 1 Tổng của số nhỏ nhất có hai chữ số 45 – 5 – 20 giống nhau và số liền trước của số 37 là Giá trị của a biết: Số bị trừ trong phép tính 45 – 23 = 22 1dm + 27cm + 2dm = a cm Số các số có hai chữ số lớn hơn 37 và Một sợi dây dài 98cm. Lần 1 cắt đi nhỏ hơn 75 mà hiệu hai chữ số bằng 2 27cm. Lần hai cắt đi .cm thì còn lại 31cm. Hiệu của 75 và 57 là Số trừ trong phép tính 27 – 16 = 11 là Đoạn thẳng AB = 50cm. Đoạn CD ngắn Số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số hơn AB là 14cm. Độ dài đoạn CD = khác nhau, hiệu là số tròn chục có chữ cm số hàng chục bằng 5.Số trừ là Hướng dẫn (5) Số các số có hai chữ số lớn hơn 37 và nhỏ hơn 75 mà hiệu hai chữ số bằng 2. Các số thỏa mãn là: 42; 46; 53; 57; 64; 68. Vậy có 6 số thỏa mãn (8) Số trừ trong phép tính 27 – 16 = 11 là 16 (7) Hiệu của 75 và 57 là 75 – 57 = 18 (2) 45 – 5 – 20 = 20 (9) Đoạn thẳng AB = 50cm. Đoạn CD ngắn hơn AB là 14cm. Độ dài đoạn CD = 50 – 14 = 36 cm (6) Một sợi dây dài 98cm. Lần 1 cắt đi 27cm. Lần hai cắt đi .cm thì còn lại 31cm. Lần 2 cắt đi số cm là: 98 – 27 – 31 = 40 (cm) (4) Số bị trừ trong phép tính 45 – 23 = 22 là: 45 (1) Tổng của số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau và số liền trước của số 37 là Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 11. Số liền trước của số 37 là 36 Tổng là: 11+ 36 = 47 (10) Số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau, hiệu là số tròn chục có chữ số hàng chục bằng 5.Số trừ là Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là 98.
- Số tròn chục có chữ số hàng chục là 5 là 50 Số trừ là: 98 – 50 = 48 (3) Giá trị của a biết: 1dm + 27cm + 2dm = a cm 10cm + 27cm + 20cm = 57cm. Suy ra a = 57 MÃ 2 Tổng của số đo lớn nhất và số đo nhỏ 86 – 27 + 12 nhất trong các số đo: 68cm, 17cm, 3dm, 24cm là bao nhiêu xăng ti mét? 45 – 5 – 20 Hiệu của hai số là 91. Nếu tăng số trừ thêm 2 đơn vị thì hiệu mới là Số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai Số lớn thứ hai trong các số có ha chữ chữ số của nó bằng 6 là . số được lập từ các chữ số 8; 3 và 7 là Giá trị của x thỏa mãn: Số bị trừ trong phép tính 45 – 23 = 22 x – 32 = 54 là Kết quả của phép tính: 31 + 19 + 22 là 40 + 50 + 10 (3) 45 – 5 – 20 = 40 – 20 = 20 (8) Số bị trừ trong phép tính 45 – 23 = 22 là: 45 (2) 86 – 27 + 12 = 59 + 12 = 71 (9) Kết quả của phép tính: 31 + 19 + 22 là 72 (1) Tổng của số đo lớn nhất và số đo nhỏ nhất trong các số đo: 68cm, 17cm, 3dm, 24cm là bao nhiêu xăng ti mét? Số đo lớn nhất là: 68cm. Số đo nhỏ nhất là 17cm. Tổng cần tìm là: 68 + 17 = 85 (cm) (7) Giá trị của x thỏa mãn: x – 32 = 54 là 54 + 32 = 86 (6) Số lớn thứ hai trong các số có ha chữ số được lập từ các chữ số 8; 3 và 7 là: 87 (4) Hiệu của hai số là 91. Nếu tăng số trừ thêm 2 đơn vị thì hiệu mới là: 91 – 2 = 89 (5) Số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của nó bằng 6 là .93 (10) 40 + 50 + 10 = 90 + 10 = 100 MÃ 3 Lúc 4 giờ, kim giờ chỉ số mấy? 100 – 37 + 21 Giá trị của x biết: Giá trị của x thỏa mãn:
- x kg = 18kg + 23kg – 11kg x – 32 = 54 là Một tuần có mấy ngày? Thứ hai tuần này là 20 tháng 11. Hỏi thứ ba tuần sau là ngàu nào của tháng 11? Số trừ trong phép tính: 27 – 16 = 11 là Đoạn thẳng AB = 50ccm. Đoạn CD ngắn hơn đoạn AB 14cm. Độ dài đoạn CD = .cm 42 + 29 + 2 Số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau, hiệu là số tròn chục có chữ số hàng chục bằng 5. Số trừ là (1) Lúc 4 giờ, kim giờ chỉ số mấy? Số 4 (5) Một tuần có mấy ngày? Có 7 ngày (7) Số trừ trong phép tính: 27 – 16 = 11 là: 16 (6) Thứ hai tuần này là 20 tháng 11. Hỏi thứ ba tuần sau là ngàu nào của tháng 11? Thứ hai tuần này là ngày 20 tháng 11 thì thứ hai tuần sau là ngày: 20 + 7 = 27. Vậy thứ ba tuần sau là ngày 28 tháng 11. (3) Giá trị của x biết: x kg = 18kg + 23kg – 11kg = 41kg – 11kg = 30kg Vậy x = 30 (8) Đoạn thẳng AB = 50ccm. Đoạn CD ngắn hơn đoạn AB 14cm. Độ dài đoạn CD = .50 – 14 = 36 cm (10) Số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau, hiệu là số tròn chục có chữ số hàng chục bằng 5.Số trừ là Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là 98. Số tròn chục có chữ số hàng chục là 5 là 50 Số trừ là: 98 – 50 = 48 (9) 42 + 29 + 2 = 71 + 2 = 73 (2) 100 – 37 + 21 = 63 + 21 = 84 (4) Giá trị của x thỏa mãn: x – 32 = 54 là 54 + 32 = 86 Mã 4 Tổng của 13 và số liền sau của 21 là Giá trị của x, biết:
- 23 + 14 + x = 74 Giá trị của x, biết: Số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ x kg = 18kg + 23kg – 11kg là bao nhiêu biết lớp đó có 34 học sinh, số học sinh nữ là số liền sau của 17. Có bao nhiêu số có hai chữ số mà tổng 16 – 5 – 3 các chữ số là số liền sau của 4? Một tuần có mấy ngày? Lúc 4 giờ, kim giờ chỉ số mấy? Thứ hai tuần này là 20 tháng 11. Hỏi Tổng của chữ số hàng chục và chữ số thứ ba tuần sau là ngàu nào của tháng hàng đơn vị của số 36 là . 11? (4) Số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là bao nhiêu biết lớp đó có 34 học sinh, số học sinh nữ là số liền sau của 17. Số học sinh nữ là 18 học sinh Số học sinh nam là: 34 – 18 = 16 (học sinh) Số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ số bạn là: 18 – 16 = 2 (học sinh) (8) Lúc 4 giờ, kim giờ chỉ số mấy? Số 4 (5) Có bao nhiêu số có hai chữ số mà tổng các chữ số là số liền sau của 4? Số liền sau có 4 là: 5 Ta có: 5 = 0 + 5 = 1 + 4 = 2 + 3 Các số viết được là: 50; 41; 14; 23; 32. Vậy có 5 số thỏa mãn. (7) Một tuần có mấy ngày? Có 7 ngày (6) 16 – 5 – 3 = 11 – 3 = 8 (10) Tổng của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị của số 36 là: 3 + 6 = 9 (9) Thứ hai tuần này là 20 tháng 11. Hỏi thứ ba tuần sau là ngàu nào của tháng 11? Thứ hai tuần này là ngày 20 tháng 11 thì thứ hai tuần sau là ngày: 20 + 7 = 27. Vậy thứ ba tuần sau là ngày 28 tháng 11. (3) Giá trị của x biết: x kg = 18kg + 23kg – 11kg = 41kg – 11kg = 30kg Vậy x = 30 (1) Tổng của 13 và số liền sau của 21 là: 13 + 22 = 35 (2) Giá trị của x, biết: 23 + 14 + x = 74
- 37 + x = 74 x = 74 – 37 x = 37 BÀI THI SỐ 2 - ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI Câu 1: Tìm số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 17. Trả lời: Số cần tìm là: Hướng dẫn Ta có: 17 = 9 + 8. Hai số có tổng bằng 17 là: 98; 89. Vì 89 < 98 nên số thỏa mãn là 98 Điền: 98 Câu 2: Giá trị của x thỏa mãn: x + 30 = 100 là .100 – 30 = 70 a/ 70 b/ 80 c/ 96 d/ 97 Câu 3: Phép trừ nào dưới đây có kết quả bé nhất? a/ 41 – 19 = 22 b/ 40 – 17 = 23 c/ 36 – 18 = 18 d/ 55 – 36 = 19 Vì 18 < 19 < 22 < 23 nên chọn c. Câu 4: Tìm x trong phép tính sau: x – 11 = 22 + 33 a/ 88 b/ 66 c/ 55 d/ 44 Hướng dẫn x – 11 = 22 + 33 x – 11 = 55 x = 55 + 11 x = 66 Chọn b Câu 5: Một đội công nhân có tổng số công nhân bằng số bé nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng 16. Trong đó có 16 công nhân nam. Vậy đội đó có .công nhân nữ. Hướng dẫn Tổng số công nhân của đội là: 79 Số công nhân nữ là: 79 – 16 = 63 (công nhân) Điền 63 Câu 6: Khẳng định nào dưới đây đúng.
- a/ 45 – 15 = 20 b/ 11 – 3 4 d/ 8 + 7 < 15 Chọn c Câu 7: Hồng cao 98cm, Tùng thấp hơn Hồng 2cm. Hỏi Tùng cao bao nhiêu xăng- ti-mét? Hướng dẫn Tùng cao số cm là: 98 – 2 = 96 (cm) Điền 96 Câu 8: Trong một phép tính trừ có số trừ bằng hiệu và bằng 47. Vậy số bị trừ là: 47 + 47 = 94 Điền 94 Câu 9: Hai người đi câu cá được 25 con cá. Người thứ nhất câu được 12 con cá. Hỏi người thứ hai câu được bao nhiêu con cá? a/ 15 con cá b/ 25 con cá c/ 13 con cá d/ 27 con cá. Hướng dẫn Người thứ hai câu được số con cá là: 25 – 12 = 13 (con) Chọn c Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Cho tờ lịch tháng 4 như hình vẽ: Tháng 4 có .ngày Chủ nhật. Điền 4 Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số liền trước của 20 là: Hướng dẫn Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là 98 Số liền trước của 20 là 19 Hiệu cần tìm là: 98 – 19 = 79 Điền 79
- Câu 12: Số tuổi của Lan bằng số liền sau số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau. Chị Lan nhiều hơn Lan 5 tuổi. Sau 9 năm nữa, tổng số tuổi của Lan và chị là bao nhiêu? a/ 48 tuổi b/ 57 tuổi c/ 58 tuổi d/ 47 tuổi Hướng dẫn Số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau là 11 Vậy số tuổi của Lan là 12. Tuổi chị chị là: 12 + 5 = 17 (tuổi) Tổng số tuổi của hai chị em sau 9 năm nữa là: 12 + 17 + 9 x 2 = 47 (tuổi) Chọn d Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm Số cần điền vào ô (1) là bao nhiêu nếu số điền vào trong ô (4) là số liền trước của 95? Trả lời: Số ở ô số (1) là Hướng dẫn Số liền trước của 95 là 94 Giá trị của ô số (1) là: 94 – 35 + 25 – 47 = 37 Điền 37 Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm Một đội sản xuất có 24 công nhân nữ, số công nhân nam ít hơn số công nhân nữ là 8 người. Hỏi đội sản xuất đó có bao nhiêu công nhân nam? Trả lời: Đội sản xuất đó có .công nhân nam. Hướng dẫn Số công nhân nam là: 24 – 8 = 16 (công nhân) Điền 16 Câu 15: Trong phép tính: 52 – 20 = 32. Số 20 được gọi là: a/ Số hạng b/ Hiệu c/ Số trừ d/ Số bị trừ Chọn c Câu 16: Trong một phép tính trừ có số trừ bằng hiệu và bằng 38. Vậy số bị trừ là: .38 + 38 = 76 Điền 76 Câu 17: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- Trong hình vẽ trên, số hình tam giác nhiều hơn số hình tứ giác là .hình Hướng dẫn Hình trên có 12 hình tam giác là: (1), (2), (3), (4), (5), (6), (1, 6), (3,4), (1,2,6), (3,4,5), (3,4,5), (5,6,1) Hình trên có 7 hình tứ giác: (1,2), (2,3), (4,5), (5, 6), (1,2,3), (4,5,6), (1,2,3,4,5,6). Số hình tam giác nhiều hơn số hình tứ giác số hình là: 12 – 7 = 5 (hình) Điền 5 Câu 18: Hình vẽ bên có .đoạn thẳng. Hướng dẫn Hình vẽ trên có 6 đoạn thẳn là: AO, OB, CO, OD, AB, CD Điền 6 Câu 19: Tìm số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 17. Trả lời: Số cần tìm là: Điền 89 Câu 20: Mẹ Hoa mang ra chợ bán 54 quả cam và táo. Trong đó số cam là số tròn chục lớn hơn 15 và nhỏ hơn 25. Số táo mẹ Hoa mang ra chợ bán là .quả. Hướng dẫn Số cam mẹ mang ra chợ là 20 Số táo mẹ mang ra chợ là: 54 – 20 = 34 (quả) Điền 34 Câu 21: Khẳng định nào dưới đây đúng: a/ 8 + 7 4 c/ 45 – 15 = 20 d/ 11 – 3 < 7 Chọn b Câu 22: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Nam có ít hơn Quỳnh 27 chiếc bút chì, Quỳnh có ít hơn Hùng 28 chiếc bút chì. Hỏi Hùng có nhiều hơn Nam bao nhiêu chiếc bút chì?
- Trả lời: Hùng nhiều hơn Nam chiếc bút chì. Hướng dẫn Hùng có nhiều hơn Nam số bút bi là: 27 + 28 = 55 (chiếc) Điền 55 Câu 23: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Độ dài đoạn thẳng CD là: 70 – 35 – 21 = 14 .cm. Điền 14 Câu 24: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? a/ 6 giờ b/ 7 giờ c/ 12 giờ d/ 5 giờ. Chọn a Câu 25: Trong các hình dưới đây, hình chữ nhật là: a/ Hình 4 b/ Hình 3 c/ Hình 1 d/ Hình 2 Chọn d Câu 26: Trang trại A có 44 con bò, trang trại B có ít hơn trang trại A 18 con bò. Hỏi cả hai trang trại có tất cả bao nhiêu con bò? a/ 62 con b/ 24 con c/ 70 con d/ 60 con. Hướng dẫn Trang trại B có số bò là: 44 – 18 = 26 (con) Cả hai trang trại có số con bò: 44 + 26 = 70 (con) Chọn c
- Câu 27: Đoạn thẳng AB dài 27cm, đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD 7cm. Vậy đoạn thẳng CD dài dm. Hướng dẫn Đoạn CD dài là: 27 – 7 = 20 (cm) = 2dm Điền 2 BÀI 3 - LEO DỐC Câu 1: Cho 52kg – 6kg 46kg. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: 46kg = 46kg Điền = Câu 2: Cho 57 + . = 83. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 83 – 57 = 26 Điền 26 Câu 3: Cho: 71 + . = 100. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 100 – 71 = 29 Điền 29 Câu 4: Tính: 68 + 6 = 74 Câu 5. Cho các số 44; 42; 8; 80; 78. Xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn là: a. 80; 78; 44; 42; 8 b. 8; 42; 44; 78; 80 c. 8; 42; 78; 80 d. 8; 44; 42; 78; 80 Chọn b Câu 6: Tính: 73 – 37 = .36 Câu 7: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào sai? a/ 45 – 4 = 5 b/ 6 + 36 = 42 c/ 35 – 5 = 25 d/ 11 – 5 = 6 Chọn a Câu 8: Hĩnh vẽ sau có hình tứ giác Hướng dẫn Có 4 hình tứ giác là: (1,2), (2,3), (2,3,4), (1,2,3,4) Câu 9: Số tự nhiên lớn nhất có 2 chữ số mà hiệu hai chữ số của nó bằng 5 là: . Điền 83 Câu 10: Tổng của 63 và 28 là Điền 91
- Câu 11: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có tổng bằng 100? a/ 30 + 60 = 90 b/ 74 + 26 = 100 c/ 32 + 58 = 90 d/ 41 – 31 = 10 Chọn b Câu 12: Cho các số 16; 6; 19; 28. Tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số đã cho là: Hướng dẫn Số lớn nhất trong các số đã cho là: 28 Số nhỏ nhất trong các số đã cho là: 6 Tổng cần tìm là: 28 + 6 = 34 Điền 34 Câu 13: Hiệu của 2 số là 23. Số trừ là 19. Vậy số bị trừ là: .23 + 19 = 42 Điền 42 Câu 14: Hiệu của 2 số là 38. Số trừ là 37. Vậy số bị trừ là 37 + 38 = 75 a/ 21 b/ 85 c/ 1 d/ 75 Chọn d Câu 15: Cho a – 52 = 38. Giá trị của a là: .38 + 52 = 90 Điền 90 Câu 16: Cho a – 7 = 34. Giá trị của a là: .34 + 7 = 41 Điền 41 Câu 17. Minh có ít hơn Hải 2 chục que tính. Nếu Hải cho Minh 14 que tính thì bây giờ Minh lại nhiều hơn Hải mấy que tính? Hướng dẫn Đổi: 2 chục = 20 Giả sử Hải có 21 que tính thì Minh có: 21 – 20 = 1 (que tính) Nếu Hải cho Minh 14 que tính thì Hải còn: 21 – 14 = 7 (que tính) Nếu Minh được cho 14 que tính thì Minh có: 1 + 14 = 15 (que tính) Bây giờ Minh nhiều hơn Hải số que tính là: 15 – 7 = 8 (que tính) Điền 8 Câu 18. Cho y – 6 – 8 = 70 – 24. Giá trị của y là Hướng dẫn y – 6 – 8 = 70 – 24 y – 6 – 8 = 46 y – 6 = 46 + 8 y – 6 = 54
- y = 54 + 6 y = 60 Điền 60 Câu 19: Một cửa hàng sau khi bán đi 45 lít nước mắm thì số nước mắm còn lại bằng số lít nước mắm đã bán đi. Vậy lúc đầu cửa hàng có .lít nước mắm. Hướng dẫn Lúc đầu cửa hàng có số nước mắm là: 45 + 45 = 90 (lít) Điền 90 Câu 20: Trong một phép tính trừ có hiệu bằng 69, nếu giữ nguyên số bị trừ và bớt số trừ đi 6 đơn vị thì hiệu mới bằng 69 + 6 = 75 Điền 75 Câu 21. Sau khi có 16 xe ô tô rời bến thì trong bãi xe còn lại 27 xe ô tô. Lúc đầu trong bãi xe có xe ô tô Hướng dẫn Lúc đầu trong bãi có số ô tô là: 16 + 27 = 43 (xe) Điền 43 Câu 22. 6 + y + 45 = 80. Giá trị của y là: Hướng dẫn 6 + y + 45 = 80 y + 51 = 80 y = 80 – 51 y = 29 điền 29 Câu 23: Cho 53cm + 3dm – 48cm 17cm + 17cm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: Hướng dẫn 53cm + 3dm – 48cm 17cm + 17cm 53cm + 30cm – 48cm 34cm 83cm – 48cm 34cm 35cm > 34cm Điền > Câu 24. Tính: 8 + 68 = 76 Câu 25. Tính: 62 – 59 = . 3 Câu 26. Tính: 92 – 59 = 33
- Câu 27. Tính: 32 – 6 = a. 38 b. 16 c. 26 d. 40 Câu 28. Có bao nhiêu số có 2 chữ số lớn hơn 18 nhưng nhỏ hơn 63? Trả lời: Có số Hướng dẫn Số bé nhất có 2 chữ số lớn hơn 18 là: 19 Số lớn nhất nhỏ hơn 63 là 62 Từ 19 đến 62 có: 62 – 19 + 1 = 44 số Điền 44 Câu 29: Cho 31dm – 26dm 9dm – 39cm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: Hướng dẫn 31dm – 26dm 9dm – 39cm 5dm .90cm – 39cm 50cm < 51cm Điền < Câu 30. Tiến có nhiều hơn Đức 2 chục que tính. Hỏi Tiến phải cho Đức mấy que tính để 2 bạn có số que tính bằng nhau? Hướng dẫn Đổi: 2 chục = 20 Để số que tính của 2 bạn bằng nhau. Tiến cho Đức số que tính là: 20 : 2 = 10(que tính) Điền 10 Câu 31: Cho: – 4 = 28. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 28 + 4 = 32 Điền 32 Câu 32: Cho a – 27 = 54. Giá trị của a là 54 + 27 = 81 Điền 81 Câu 33: Trong các số 56; 42; 28; 23; 38 thì số nhỏ nhất là: . a/ 5 b/ 23 c/ 8 d/ 28 Chọn b Câu 34. Trong phép tính: 63 – 36 = 27, số bị trừ là .63 Câu 35: Tính: 41 – 8 = .33 Câu 36: Cho 3dm .25cm + 6cm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: . 30cm < 31cm
- Điền 69cm Điền > Câu 47: Một cửa hàng sau khi bán đi 3 chục lít nước mắm thì số nước mắm còn lại bằng số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 11. Vậy lúc đầu cửa hàng có lít nước mắm. Hướng dẫn Đổi: 3 chục = 30
- Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 11 là: 29 Tổng số nước mắm cửa hàng có lúc đầu là: 29 + 30 = 59 (lít) Điền 59 Câu 48: Hiệu của hai số là 42, số trừ là 8. Vậy số bị trừ là: .42 + 8 = 50 Điền 50 Câu 49: Cho y – 59 = 23 + 9. Giá trị của y là y – 59 = 32 y = 32 + 59 y = 91 điền 91 Câu 50: Cho 63 – 47 = m – 28. Giá trị của m là: . 16 = m – 28 m = 16 + 28 = 44 điền 44 Câu 51: Cho a + 65 = 93. Giá trị của a là: 93 – 65 = 28 Điền 28 Câu 52 . Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con là 62 tuổi, con 17 tuổi. Vậy tuổi của bố hiện nay là tuổi Hướng dẫn Hiện nay bố có số tuổi là: 62 – 17 = 45 (tuổi) Điền 45 Câu 53. Cho các số 9; 38; 63; 59. Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số đã cho là Hướng dẫn Trong các số đã cho: Số lớn nhất là; 63 Số nhỏ nhất là: 9 Hiệu của chúng là: 63 – 9 = 54 Điền 54 Câu 54. Có bao nhiêu số có 2 chữ số nhỏ hơn 70? Trả lời: có .số Hướng dẫn Số có 2 chữ số nhỏ hơn 70 là: 10; 11; 12; ; 69 và có: 69 – 10 + 1 = 60 (số) Điền 60
- Câu 55. Tổng số học sinh của hai lớp 2A và 2B bằng số tròn chục liền sau số 65, trong đó số học sinh của lớp 2A là 36 học sinh. Vậy lớp 2B có học sinh. Hướng dẫn Số tròn chục liền sau số 65 là 70 Lớp 2B có số học sinh là: 70 – 36 = 34 (học sinh) Điền 34 Câu 56. Cho các số 83; 9; 38; 66; 27; 72; 7. Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số đã cho là . Hướng dẫn Số lớn nhất: 83 Số nhỏ nhất: 7 Hiệu của chúng là: 83 – 7 = 76 Điền 76 Câu 57: Giá trị của y thỏa mãn: y – 37 = 63 là a/ 90 b/ 36 c/ 100 d/ 26 Chọn c Câu 58: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có hiệu bằng 25? a/ 35 – 30 = 15 b/ 71 – 46 = 25 c/ 37 – 2 = 35 d/ 81 – 66 = 15 Chọn b Câu 59: Trong một phép tính trừ có hiệu bằng 73, nếu giữ nguyên số trừ và bớt số bị trừ đi 8 đơn vị thì hiệu mới bằng 73 – 8 = 65 Điền 65 Câu 60: Cho m – 8 – 18 = 26. Giá trị của m là: m – 8 = 26 + 18 m – 8 = 44 m = 44 + 8 m = 52 điền 52 Câu 61. Cho y + 37 = 8 + 82 . Giá trị của y là Hướng dẫn y + 37 = 8 + 82 y + 37 = 90 y = 90 – 37 y = 53
- Điền 53 Câu 62. Tâm có nhiều hơn Đức 1 chục que tính, nếu Tâm cho Đức 6 que tính thì bây giờ Tâm lại ít hơn Đức mấy que tính? Hướng dẫn Đổi: 1 chục = 10 Cách 1: Tâm ít hơn Đức số que tính là: 6 x 2 – 10 = 2 (que tính) Cách 2: Giả sử Đức có 15 que tính thì Tâm có: 15 – 10 = 5 (que tính) Nếu Tâm cho Đức 6 que thì Tâm có: 15 – 6 = 9 (que tính) Nếu Đức được cho 6 que thì Đức có: 5 + 6 = 11 (que tính) Bây giờ Tâm ít hơn Đức số que tính là: 11 – 9 = 2 (que tính) Điền 2 Câu 63 . Hà gấp được 16 ngôi sao. Hà gấp được ít hơn Lan 5 ngôi sao. Vậy Lan gấp được .ngôi sao. a. 11 b. 12 c. 21 d. 22 Hướng dẫn Lan gấp được số ngôi sao là: 16 + 5 = 21 (ngôi sao) – Chọn c Câu 64. y – 62 – 6 = 16. Giá trị của y là: Hướng dẫn y – 62 – 6 = 16. y – 62 = 16 + 6 y – 62 = 22 y = 22 + 62 y = 84. Điền 84 Câu 65. Cho các số: 8; 9; 12; 27; 73; 7; 39. Tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số đã cho là Hướng dẫn Số lớn nhất: 73 Số nhỏ nhất: 7 Hiệu của chúng là: 73 + 7 = 80 Điền 80 Câu 66: Tính 83 – 38 = . 45 Câu 67: Cho – 40 = 60. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 60 + 40 = 100
- Điền 100 Câu 68. Cho các số 44; 42; 8; 80; 78. Xếp các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé là: a. 80; 78; 44; 42; 8 b. 8; 44; 42; 78; 80 c. 8; 42; 78; 80 d. 90; 78; 44; 42; 8 Chọn a Câu 69. Trong một phép tính trừ có số trừ là 26, hiệu là 68. Vậy số bị trừ là: a. 32 b. 42 c. 94 d. 84 Hướng dẫn Số bị trừ là: 26 + 68 = 94 Chọn c Câu 70: Hình vẽ sau có hình tứ giác. Hướng dẫn Có hình tứ giác là: (1,2), (2,3), (1,2,3), (2,3,4), (1,2,3,4) Điền 5 Câu 71. Số lớn hơn 69 nhưng nhỏ hơn 71 là 70 Câu 72. Giá trị của y thỏa mãn: y + 25 = 32 là: y = 32 – 25 = 7 a. y = 7 b. y = 57 c. y = 6 d. y = 8 Câu 73. Trong phép tính: 72 – 27 = 45. Số trừ là 27 Câu 74. Cho 72kg – 8kg . 65kg. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là . a. > b. + c. - d. < Câu 75. Tính: 73 – 37 = a. 28 b. 48 c. 36 d. 46 Câu 76. Trong các số 24; 42; 8; 80; 78, thì số lớn nhất là: a. 90 b. 78 c. 99 d. 80 Chọn d
- Câu 77. Giá trị của y thỏa mãn: 8 + y = 80 là: a. y = 90 b. y =88 c. y = 72 d. y = 62 Hướng dẫn y = 80 – 8 = 72 Chọn c Câu 78. Cho 25 + a = 32. Giá trị của a là: Hướng dẫn a = 32 – 25 = 7 Điền 7 Câu 79: Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con là 72 tuổi, con 25 tuổi. Vậy tuổi của bố hiện nay là: tuổi. Hướng dẫn Tuổi của bố hiện nay là: 72 – 25 = 47 (tuổi) Điền 47 Câu 80. Hiệu của 52 và 5 là: a.2 b. 37 c. 47 d. 57