Đề thi Toán Violympic Lớp 2 - Vòng 8 - Năm 2019-2020 (Có đáp án)

doc 25 trang Hải Hòa 08/03/2024 1120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi Toán Violympic Lớp 2 - Vòng 8 - Năm 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_toan_violympic_lop_2_vong_8_nam_2019_2020_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề thi Toán Violympic Lớp 2 - Vòng 8 - Năm 2019-2020 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI CẤP HUYỆN VIOLYMPIC TOÁN TV LỚP 2 VÒNG 8 (Ra ngày 02/06/2020) Bài 1 – BỨC TRANH BÍ ẨN MÃ ĐỀ THI SỐ 1 27 43 12 + 14 + 17 4 52 Lúc 6 giờ, kim phút chỉ số mấy? 16 : 2 : 2 12 22 + 19 + 11 Giá trị của x biết: 3 x 5 + 11 < x < 4 x 7 MÃ ĐỀ THI SỐ 2 28 5 x 4 + 15 40 56kg + 27kg – 38kg = kg Số thích hợp để điền vào dấu ba chấm là: . 4 x 7 – 8 20 10 + 10 + 10 + 10 45 35 8 : 2 x 7 MÃ ĐỀ THI SỐ 3 Giá trị lớn nhất của x biết: Giá trị của x biết: 2 x 8 + 23 < x < 5 x 10 – 7 x x 4 + 48 = 56 68 49 + 31 – 12 2 24 2 x 8 42 2 x 2 x 6 16 MÃ ĐỀ THI SỐ 4 47 8 3cm x 8 = .cm. Số thích hợp để điền Giá trị của x thỏa mãn: vào dấu ba chấm là 21 < 3 x x < 27 3 x 9 27 24 6 12 : 2 64 – 17 BÀI THI SỐ 2 – ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
  2. MÃ ĐỀ THI SỐ 1 Câu 1: Cho 75 + a = 90. Giá trị của a là: Câu 2: Mỗi hộp bút chì có 4 chiếc bút chì. Hỏi 8 hộp như thế có bao nhiêu chiếc bút chì? a/ 30 chiếc b/ 16 chiếc c/ 32 chiếc d/ 8 chiếc Câu 3: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm: 5 x 9 + 27 = Câu 4: Cho 100kg – 8kg 100kg – 18kg. Dấu thích hợp điền vào . Là: a/ > b/ c/ + d/ = Câu 5 Tính: 30cm + 9dm = 41dm - dm Câu 6: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm. Độ dài đường gấp khúc ABCD như hình vẽ bên là: .cm
  3. Câu 7: Trong vườn có 25 cây ổi, số cây ổi nhiều hơn số cây na là 8 cây. Vậy trong vườn có cây na. Câu 8: Lớp 2A trồng được 26 cây, lớp 2B trồng được ít hơn lớp 2A là 8 cây. Vậy lớp 2B trồng được cây. Câu 9: Tìm tổng số chân và và chó biết trên sân có 3 con chó và 9 con gà. Trả lời: chân. Câu 10: Hôm nay là ngày 22 tháng 3, còn 13 ngày nữa là đến ngày sinh nhật của bạn Hà. Biết tháng 3 có 31 ngày. Hỏi bạn Hà sinh nhật vào ngày nào, tháng nào? a/ Ngày 2 tháng 4 b/ Ngày 5 tháng 4 c/ Ngày 3 tháng 4 d/ Ngày 4 tháng 4 MÃ ĐỀ THI SỐ 3 Câu 1: Mỗi hộp bút có 5 chiếc bút chì. Hỏi 4 hộp như thế có bao nhiêu chiếc bút chì? a/ 18 chiếc b/ 20 chiếc c/ 16 chiếc d/ 22 chiếc Câu 2: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm. 4l x 6 = l Câu 3: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm. 5 x 7 + 39 = Câu 4: Cho a – 36 = 64. Giá trị của a là: Câu 5: Phép tính nào dưới đây có kết quả nhỏ hơn 20? a/ 4 x 6 b/ 2 x 9 c/ 3 x 7 d/ 5 x 4 Câu 6: Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng 13 là Câu 7: Mai cân nặng 34kg, Hà nhẹ hơn Mai 5kg. Vậy Hà cân nặng kg Câu 8: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm. Độ dài đường gấp khúc ABCD như hình vẽ bên là: .cm. Câu 9: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm. Một ngày cửa hàng bán được 5 can dầu loại 5l và 4 can dầu loại 2l. Hỏi ngày hôm đó cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu lít dầu?
  4. Trả lời: .lít. Câu 10: Tìm tổng số tuổi của hai anh em cách đây 2 năm biết hiện nay tổng số tuổi của hai anh em là 26 tuổi. Trả lời: Cách đây 2 năm, tổng số tuổi cả hai anh em là: .tuổi MÃ ĐỀ THI SỐ 4 Câu 1: Cho các số: 24; 43; 67; 7; 70; 59. Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé là: . a/ 70; 59; 43; 37; 27; 7 b/ 90; 89; 70; 50; 30; 7 c/ 7; 24; 37; 59; 70 d/ 7; 24; 43; 37; 59; 70 Câu 2: Có 14 bông hoa cắm đều vào hai lọ, hỏi mỗi lọ có bao nhiêu bông hoa? a/ 5 bông hoa b/ 8 bông hoa c/ 6 bông hoa d/ 7 bông hoa Câu 3: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm. 3kg x 9 + 15kg = kg Câu 4: Cho a + 28 = 85. Giá trị của a là: . Câu 5: Mảnh vải xanh dài 38m, mảnh vải xanh dài hơn mảnh vải tím 9m. Vậy mảnh vải tím dài .m. Câu 6: Năm nay chú Nam 34 tuổi, chú Nam nhiều hơn chú Tiến 6 tuổi. Vậy số tuổi năm nay của chú Tiến là: tuổi. Câu 7: Một cửa hàng có 5 chục lít nước nắm, cửa hàng đã bán 15 lít. Vậy cửa hàng còn lại lít nước mắm. Câu 8: Tìm x, biết: x – 17 = 18 : 2 a/ x = 29 b/ x = 26 c/ x = 27 d/ x = 28 Câu 9: Năm nay An 7 tuổi. Sau bao nhiêu năm nữa số tuổi của An gấp đôi số tuổi hiện tại? Câu 10: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm. Một tuần Lan đi học 5 ngày, còn lại là ngày nghỉ. Hỏi trong 8 tuần, Lan có bao nhiêu ngày nghỉ? Trả lời: ngày. BÀI 3- LEO DỐC Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 100cm = m Câu 2: Tính: 27 + 72 = Câu 3. Tính: 76 – 7 = Câu 4: Hiệu của 74 và 27 là Câu 5: Số chẵn liền trước số 40 là
  5. Câu 6. Tính: 64 – 46 = Câu 7: Hiệu của 94 và 6 là Câu 8: Tính 46 – 28 = Câu 9. Bao ngô cân nặng 50kg, bao gạo nhẹ hơn bao ngô 8kg. Vậy bao gạo cân nặng kg a/ 38 b/ 52 c/ 58 d/ 42 Câu 10. Cho: . – 8 – 18 = 36. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là . Câu 11. Hiệu hai số là 15, số trừ là 25. Vậy số bị trừ là a/ 40 b/ 10 c/ 30 d/ 20 Câu 12: Cho: a – 25 – 27 = 48. Giá trị của a là Câu 13. Long cân nặng 35kg, Tùng cân nặng 36kg. Vậy cả hai bạn cân nặng kg. Câu 14: Tính: 54 – 18 – 17 = . Câu 15. Năm nay Ninh 8 tuổi, bố Ninh 35 tuổi. Vậy tổng số tuổi của hai bố con Ninh là .tuổi. a. 38 tuổi b. 23 tuổi c. 27 tuổi d. 43 tuổi Câu 16. Tổng của hai số là 80, số hạng thứ nhất là 56. Vậy số hạng thứ hai là: a/ 24 b/ 44 c/ 34 d/ 14 Câu 17: Tổng của 2 số là 76, số hạng thứ nhất là 67. Vậy số hạng thứ 2 là Câu 18. Trong các cặp số sau, cặp số có hiệu bằng 29 là: a. 19 và 10 b. 56 và 37 c. 75 và 46 d. 37 và 9 Câu 19. Phép tính có 2 số hạng bằng nhau và có tổng bằng 90 là: a. 45 + 45 b. 25 + 45 c. 82 + 18 d. 55 + 55 Câu 20. Nếu Tâm cho Linh 8 que tính thì số que tính của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu Tâm có nhiều hơn Linh bao nhiêu que tính? Trả lời: Lúc đầu Tâm có nhiều hơn Linh que tính. Câu 21. Cho 25 + 15 > 37 + y > 66 – 28. Giá trị của y là: Câu 22. Hình đã cho có hình tứ giác Câu 23. Nếu nam cho Hùng 14 chiếc kẹo thì số kẹo của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu Nam có nhiều hơn Hùng bao nhiêu chiếc kẹo?
  6. Trả lời: lúc đầu Nam có nhiều hơn Hùng .chiếc kẹo. Câu 24. Cho 25 + 15 > y - 6 > 66 – 28. Giá trị của y là: Câu 25: Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất? a/ 5 x 10 – 8 b/ 3 x 8 + 25 c/ 4 x 9 + 12 d/ 5 x 9 Câu 26: Trên cánh đồng có số con trâu bằng số bé nhất có 2 chữ số giống nhau, số con trâu ít hơn số con bò là 9 con. Vậy trên cánh đồng có số con bò là: a. 2 con trâu b. 2 chục con trâu c. 2 con bò d. 2 chục con bò Câu 27: Tổng của 2 số là số bé nhất có 2 chữ số mà hiệu 2 chữ số của nó bằng 7, số hạng thứ nhất là số lớn nhất có 1 chữ số. Vậy số hạng thứ hai là . Câu 28. Có bao nhiêu số có hai chữ số bé hơn 50? Trả lời: Có số. Câu 29: Số chẵn liền sau số 68 là Câu 30: Long câng nặng 35kg, Tùng nhẹ hơn Long 6kg. Vậy Tùng cân nặng .kg. Câu 31: An có nhiều hơn Hà 16 cái nhãn vở. Nếu An cho cho Hà 9 cái nhãn vở thì bây giờ An lại ít hơn Hà cái nhãn vở. Câu 32: Tổng của 2 số là 74, số hạng thứ hai là số lớn nhất có 1 chữ số. Vậy số hạng thứ nhất là . Câu 33: Tính: 8 + 85 = Câu 34: Hải có nhiều hơn Bình 3 chục viên bi, biết Hải có 5 chục viên bi. Vậy Bình có viên bi. Câu 35: Số lớn nhất có 2 chữ số mà hiệu 2 chữ số của nó bằng 7 là: Câu 36: Cho – 7 = 48. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 37: Mai có 30 con gà. Ngày thứ nhất Mai bán 12 con gà. Ngày thứ hai bán được một nửa số gà còn lại. Sau hai ngày Mai còn lại bao nhiêu con gà? Trả lời: Còn lại con gà. Câu 38: Từ số 27 đến số 74 có bao nhiêu số tự nhiên? Trả lời: Từ số 27 đến 74 có số tự nhiên Câu 39: Tính: 65 – 6 = Câu 40. Mai cân nặng 36 kg, Hiền cân nặng 37kg. Vậy cả hai bạn cân nặng là: a. 73kg b. 63dm c. 73dm d. 63kg Câu 41: Cho các chữ số: 5; 6; 7; 1. Tổng của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số bé nhất có 2 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số đã cho là: a. 91 b. 99 c. 81 d. 98
  7. Câu 42: Lấy số tròn chục liền sau của 13 chia cho số liền trước của 3 rồi cộng thêm 1 ta được: Câu 43: Cho – 9 = 38. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là . Câu 44: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: . Câu 45: Số lẻ liền trước số 99 là . Câu 46: Hiệu của 2 số là 75, số trừ là 15. Vậy số bị trừ là Câu 47. Cho 65 + = 90. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a. 25 b. 35 c. 45 d. 55 Câu 48. Cho – 3 = 27. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là. a. 30 b. 40 c. 34 d. 24 Câu 49. Cho 8dm 25cm + 54cm. dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: a. c. + d. = Câu 50. Cho 34cm + 26 cm .76dm – 70dm. dấu thích hợp điền vào là: a. > b. < c. = d. + Câu 51. Cho các số: 25; 52; 80; 83; 8. Hãy sắp xếp các số đã cho theo thứ tự giảm dần là: a. 83; 80; 52; 25; 8 b. 8; 25; 80; 83; 90 c. 83; 80; 76; 72; 8 d. 8; 25; 52; 80; 83 Câu 52. Cho các số: 25; 52; 80; 83; 8. Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự tăng dần là: a. 80; 83; 52; 25; 8 b. 8; 25; 80; 83; 90 c. 25; 52; 80; 83 d. 8; 25; 52; 80; 83 Câu 53. Trong phép tính 35 = 52 – 17 thì số bị trừ là a. 35 b. 52 c. 17 d. 27 Câu 54. Trong phép tính 35 = 52 – 17 thì số trừ là a. 35 b. 52 c. 17 d. 27 Câu 55. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có hiệu bằng 8? a. 36 – 18 b. 20 – 12 c. 20 – 2 d. 58 – 5 Câu 56. Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 12 là: Câu 57: Số lẻ liền sau số 59 là
  8. Câu 58: Tổng của 26 và 67 là: a/ 31 b/ 41 c/ 83 d/ 93 Câu 59: Tính: 68 – 9 + 41= Câu 60: Nếu đổ thêm vào thùng 18kg gạo thì trong thùng sẽ có 5 chục ki lô gam gạo. Vậy lúc đầu trong thùng có kg gạo Câu 61: Lớp 2A trồng được 3 chục cây, lớp 2B trồng được ít hơn lớp 2A là 7 cây. Vậy lớp 2B trồng được cây Câu 62. Cho 19 < y – 18 < 12 + 9 . Giá trị của y là . Câu 63: Hiệu của 2 số là số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 12, số trừ bằng 7. Vậy số bị trừ là . Câu 64: Hiệu của 2 số là số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 6, số trừ bằng 8. Vậy số bị trừ là Câu 65: Từ số 35 đến số 94 có bao nhiêu số tự nhiên? Trả lời: Từ số 35 đến 94 có số tự nhiên. Câu 66. Cho: 26 + + 7 = 82. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : Câu 67. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào sai? a.11 – 4= 7 b. 69 – 6 = 9 c. 90 – 9 = 81 d. 70 – 65 = 5 Câu 68: Cho: 36 + a = 8 + 76. Giá trị của a là . Câu 69: Sợi dây lúc đầu dài bao nhiêu dm biết chia sợi dây, thành 5 đoạn bằng nhau, nếu lấy một đoạn và cắt đi 2dm thì đoạn đó dài còn 3dm. Trả lời: Sợi dây lúc đầu dài dm. Câu 70: Hình vẽ sau có .hình tam giác Câu 71: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Cửa hàng có hai loại túi gạo, loại 4kg và loại 3kg. Mẹ mua về tất cả 23kg gạo. Biết số túi gạo mỗi loại nhiều hơn 1kg. Hỏi tổng số túi gạo mẹ mang về hai loại là bao nhiêu? Trả lời: Tổng số túi gạo mẹ mang về hai loại là: túi. Câu 72: Cho các chữ số: 5; 3; 7; 2. Hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số bé có 2 chữ số khác nhau lập được lập từ các chữ số đã cho là: . a/ 43 b/ 23 c/ 52 d/ 75
  9. Câu 73: Trên cánh đồng có số con trâu bằng số bé nhất có 2 chữ số mà tổng của hai chữ số bằng 12, số con trâu nhiều hơn số con bò là 9 con. Vậy trên cánh đồng có số con bò là: a. 3 chục con trâu b. 3 chục con bò c. 48 con bò d. 39 con bò Câu 74. Hiệu của hai số là số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 14. Số trừ là 14. Vậy số bị trừ là . a. 45 b. 68 c. 73 d. 77 Câu 75: Cho: 2dm 9cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: . Câu 76: Tổng của hai số là 60, số hạng thứ hai là 36. Vậy số hạng thứ nhất là: . Câu 77: Hiệu của hai số là 7, số trừ là 37. Vậy số bị trừ là: Câu 78: Hiệu của 56 và 37 là: a/ 19 b/ 83 c/ 29 d/ 93 Câu 79: Trong các cặp số sau, cặp số có tổng bằng 63 là: a/ 23 và 30 b/ 43 và 10 c/ 38 và 35 d/ 28 và 35 Câu 80: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào đúng? a/ 20 – 5 = 25 b/ 23 + 32 = 65 c/ 6 + 36 = 96 d/ 46 – 17 = 29
  10. HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1 – BỨC TRANH BÍ ẨN MÃ ĐỀ THI SỐ 1 27 43 12 + 14 + 17 = 43 4 52 Lúc 6 giờ, kim phút chỉ số mấy? = 12 16 : 2 : 2 = 4 12 22 + 19 + 11 = 52 Giá trị của x biết: 3 x 5 + 11 < x < 4 x 7 26 < x < 28. x = 27 MÃ ĐỀ THI SỐ 2 28 5 x 4 + 15 = 20 + 15 = 35 40 56kg + 27kg – 38kg = 45kg Số thích hợp để điền vào dấu ba chấm là: . 4 x 7 – 8 = 28 – 8 = 20 20 10 + 10 + 10 + 10 = 40 45 35 8 : 2 x 7 = 4 x 7 = 28 MÃ ĐỀ THI SỐ 3 Giá trị lớn nhất của x biết: Giá trị của x biết: 2 x 8 + 23 < x < 5 x 10 – 7 x x 4 + 48 = 56 16 + 23 < x < 50 – 7 x x 4 = 56 – 48 39 < x < 43 x x 4 = 8 x lớn nhất = 42. x = 8 : 4 = 2 68 49 + 31 – 12 = 68 2 24 2 x 8 = 16 42 2 x 2 x 6 = 24 16 MÃ ĐỀ THI SỐ 4 47 8 3cm x 8 = .cm. Số thích hợp để điền Giá trị của x thỏa mãn: vào dấu ba chấm là 24 21 < 3 x x < 27
  11. x = 8 3 x 9 = 27 27 24 6 12 : 2 = 6 64 – 17 = 47 BÀI THI SỐ 2 – ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI MÃ ĐỀ THI SỐ 1 Câu 1: Cho 75 + a = 90. Giá trị của a là: 90 – 75 = 15 Điền 15 Câu 2: Mỗi hộp bút chì có 4 chiếc bút chì. Hỏi 8 hộp như thế có bao nhiêu chiếc bút chì? a/ 30 chiếc b/ 16 chiếc c/ 32 chiếc d/ 8 chiếc Hướng dẫn: 8 hộp như thế có bao nhiêu chiếc bút chì: 4 x 8 = 32 (chiếc) Câu 3: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm: 5 x 9 + 27 = 45 + 27 = 72 Điền 72 Câu 4: Cho 100kg – 8kg 100kg – 18kg. 92kg > 82kg Dấu thích hợp điền vào . là: a/ > b/ Câu 5: Mảnh vải trắng dài 56dm, mảnh vải đỏ ngắn hơn mảnh vải trắng 18dm. Vậy mảnh vải đỏ dài dm. Hướng dẫn Mảnh vải đỏ dài là: 56 – 18 = 38 (dm) Điền 38 Câu 6: Số hạng thứ hai là 27, tổng của 2 số là 54. Vậy số hạng thứ nhất là: 54 – 27 = 27 Câu 7: Hiệu hai số là 56, số trừ là 18. Vậy số bị trừ là: .56 + 18 = 74 Điền 74 Câu 8: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm. Độ dài đường gấp khúc ABCD là 75cm. Vậy độ dài đoạn AB là: .cm
  12. Độ dài đoạn AB là: 75 – 15 – 28 = 32 (cm) Điền 32 Câu 9: Số x lớn nhất thỏa mãn: 3 x 9 + 15 c/ + d/ = Chọn a/ < Câu 5 Tính: 30cm + 9dm = 41dm - dm 3dm + 9dm = 41dm - .dm 12dm = 41dm - dm .dm = 41dm – 12dm = 29dm Điền 29
  13. Câu 6: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm. Độ dài đường gấp khúc ABCD như hình vẽ bên là: .cm Hướng dẫn Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 30 + 15 + 28 = 73 (cm) Điền 73 Câu 7: Trong vườn có 25 cây ổi, số cây ổi nhiều hơn số cây na là 8 cây. Vậy trong vườn có cây na. Hướng dẫn: Trong vườn có số cây na là: 25 – 8 = 17 (Cây) Điền 17 Câu 8: Lớp 2A trồng được 26 cây, lớp 2B trồng được ít hơn lớp 2A là 8 cây. Vậy lớp 2B trồng được cây. Hướng dẫn: Lớp 2B trồng được số cây là: 26 – 8 = 18 (cây) Điền 18 Câu 9: Tìm tổng số chân và và chó biết trên sân có 3 con chó và 9 con gà. Trả lời: chân. Hướng dẫn Mỗi con chó có 4 chân, mỗi con gà có 2 chân. Số chân chó trên sân là: 4 x 3 = 12 (cái) Số chân gà trên sân là: 2 x 9 = 18 (cái) Tổng số chân trên sân là: 12 + 18 = 30 (cái) Điền 30 Câu 10: Hôm nay là ngày 22 tháng 3, còn 13 ngày nữa là đến ngày sinh nhật của bạn Hà. Biết tháng 3 có 31 ngày. Hỏi bạn Hà sinh nhật vào ngày nào, tháng nào? a/ Ngày 2 tháng 4 b/ Ngày 5 tháng 4 c/ Ngày 3 tháng 4 d/ Ngày 4 tháng 4 Hướng dẫn: Sinh nhật Hà là ngày: 13 – (31 – 22) = 4 tháng 4. Chọn d MÃ ĐỀ THI SỐ 3
  14. Câu 1: Mỗi hộp bút có 5 chiếc bút chì. Hỏi 4 hộp như thế có bao nhiêu chiếc bút chì? a/ 18 chiếc b/ 20 chiếc c/ 16 chiếc d/ 22 chiếc Hướng dẫn: 4 hộp có số bút chì là: 5 x 4 = 20 (chiếc) Câu 2: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm. 4l x 6 = 24 l Câu 3: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm. 5 x 7 + 39 = 35 + 39 = 74 Câu 4: Cho a – 36 = 64. Giá trị của a là: 64 + 36 = 100 Điền 100 Câu 5: Phép tính nào dưới đây có kết quả nhỏ hơn 20? a/ 4 x 6 = 24 b/ 2 x 9 =18 c/ 3 x 7 =21 d/ 5 x 4 = 20 Chọn b Câu 6: Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng 13 là Hướng dẫn Ta có: 13 = 9 + 4 = 8 + 5 = 7 + 6. Các số viết được là: 49; 94; 85; 58; 76; 67. Vì 49 < 58 < 67 < 76 < 85 < 94 nên số thỏa mãn là: 49 Điền 49 Câu 7: Mai cân nặng 34kg, Hà nhẹ hơn Mai 5kg. Vậy Hà cân nặng 34 – 5 = 29kg Câu 8: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm. Độ dài đường gấp khúc ABCD như hình vẽ bên là: 29 + 15 + 21 = 65cm. Câu 9: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm. Một ngày cửa hàng bán được 5 can dầu loại 5l và 4 can dầu loại 2l. Hỏi ngày hôm đó cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu lít dầu? Trả lời: .lít. Hướng dẫn Số lít dầu loại can 5l là: 5 x 5 = 25 (lít) Số lít dầu loại can 2l là: 2 x 4 = 8 (lít) Ngày hôm đó cửa hàng bán được tất cả số lít dầu là: 25 + 8 = 33 (lít) Điền 33
  15. Câu 10: Tìm tổng số tuổi của hai anh em cách đây 2 năm biết hiện nay tổng số tuổi của hai anh em là 26 tuổi. Trả lời: Cách đây 2 năm, tổng số tuổi cả hai anh em là: .tuổi Hướng dẫn Cách đây 2 năm, tổng số tuổi cả hai anh em là: 26 – 2 – 2 = 22 (tuổi) Điền 22 MÃ ĐỀ THI SỐ 4 Câu 1: Cho các số: 24; 43; 67; 7; 70; 59. Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé là: . a/ 70; 59; 43; 37; 27; 7 b/ 90; 89; 70; 50; 30; 7 c/ 7; 24; 37; 59; 70 d/ 7; 24; 43; 37; 59; 70 Chọn a Câu 2: Có 14 bông hoa cắm đều vào hai lọ, hỏi mỗi lọ có bao nhiêu bông hoa? a/ 5 bông hoa b/ 8 bông hoa c/ 6 bông hoa d/ 7 bông hoa Hướng dẫn: Mỗi lọ có số bông hoa là: 14 : 2 = 7 (bông) Chọn d Câu 3: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm. 3kg x 9 + 15kg = 27 + 15 = 42kg Điền 42 Câu 4: Cho a + 28 = 85. Giá trị của a là: .85 – 28 = 57 Điền 57 Câu 5: Mảnh vải xanh dài 38m, mảnh vải xanh dài hơn mảnh vải tím 9m. Vậy mảnh vải tím dài 38 – 9 = 29 .m. Điền 29 Câu 6: Năm nay chú Nam 34 tuổi, chú Nam nhiều hơn chú Tiến 6 tuổi. Vậy số tuổi năm nay của chú Tiến là: 34 – 6 = 28 tuổi. Điền 28 Câu 7: Một cửa hàng có 5 chục lít nước nắm, cửa hàng đã bán 15 lít. Vậy cửa hàng còn lại lít nước mắm. Hướng dẫn Đổi: 5 chục = 50 Cửa hàng còn lại số nước mắm là: 50 – 15 = 35 (lít) Điền 35 Câu 8: Tìm x, biết: x – 17 = 18 : 2 x – 17 = 9
  16. x = 9 + 17 x = 26 a/ x = 29 b/ x = 26 c/ x = 27 d/ x = 28 Chọn b Câu 9: Năm nay An 7 tuổi. Sau bao nhiêu năm nữa số tuổi của An gấp đôi số tuổi hiện tại? Hướng dẫn Số tuổi của An khi gấp đôi số tuổi hiện tại là: 7 x 2 = 14 (tuổi) Vậy sau số năm nữa là: 14 – 7 = 7 (năm) Điền 7 Câu 10: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm. Một tuần Lan đi học 5 ngày, còn lại là ngày nghỉ. Hỏi trong 8 tuần, Lan có bao nhiêu ngày nghỉ? Trả lời: ngày. Hướng dẫn Một tuần Lan được nghỉ số ngày là: 7 – 5 = 2 (ngày) 8 tuần Lan được nghỉ số ngày là: 2 x 8 = 16 (ngày) Điền 16 BÀI 3- LEO DỐC Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 100cm = m Điền 1 Câu 2: Tính: 27 + 72 = 99 Câu 3. Tính: 76 – 7 = 69 Câu 4: Hiệu của 74 và 27 là 47 Câu 5: Số chẵn liền trước số 40 là 38 Câu 6. Tính: 64 – 46 = 18 Câu 7: Hiệu của 94 và 6 là 88 Câu 8: Tính 46 – 28 = 18 Câu 9. Bao ngô cân nặng 50kg, bao gạo nhẹ hơn bao ngô 8kg. Vậy bao gạo cân nặng 50 – 8 = 42 kg a/ 38 b/ 52 c/ 58 d/ 42 Câu 10. Cho: . – 8 – 18 = 36. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là . 36 + 8 + 18 = 62
  17. Câu 11. Hiệu hai số là 15, số trừ là 25. Vậy số bị trừ là: 15 + 25 = 40 a/ 40 b/ 10 c/ 30 d/ 20 Câu 12: Cho: a – 25 – 27 = 48. Giá trị của a là: 48 + 27 + 25 = 100 Câu 13. Long cân nặng 35kg, Tùng cân nặng 36kg. Vậy cả hai bạn cân nặng 35 + 36 = 71kg. Câu 14: Tính: 54 – 18 – 17 = .19 Câu 15. Năm nay Ninh 8 tuổi, bố Ninh 35 tuổi. Vậy tổng số tuổi của hai bố con Ninh là .8 + 35 = 43 (tuổi) a. 38 tuổi b. 23 tuổi c. 27 tuổi d. 43 tuổi Câu 16. Tổng của hai số là 80, số hạng thứ nhất là 56. Vậy số hạng thứ hai là: 80 – 56 = 24 a/ 24 b/ 44 c/ 34 d/ 14 Câu 17: Tổng của 2 số là 76, số hạng thứ nhất là 67. Vậy số hạng thứ 2 là 76 – 67 = 9 Câu 18. Trong các cặp số sau, cặp số có hiệu bằng 29 là: a. 19 và 10 = 9 b. 56 và 37 = 19 c. 75 và 46 = 29 d. 37 và 9 = 28 Chọn c Câu 19. Phép tính có 2 số hạng bằng nhau và có tổng bằng 90 là: a. 45 + 45 b. 25 + 45 c. 82 + 18 d. 55 + 55 Câu 20. Nếu Tâm cho Linh 8 que tính thì số que tính của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu Tâm có nhiều hơn Linh bao nhiêu que tính? Trả lời: Lúc đầu Tâm có nhiều hơn Linh que tính. Hướng dẫn Lúc đầu Tâm nhiều hơn Linh số que tính là: 8 + 8 = 16 (que) Điền 16 Câu 21. Cho 25 + 15 > 37 + y > 66 – 28. Giá trị của y là: Hướng dẫn 25 + 15 > 37 + y > 66 – 28 40 > 37 + y > 38 37 + y = 39 y = 39 – 37 = 2 Điền 2 Câu 22. Hình đã cho có hình tứ giác
  18. Hướng dẫn: Có 5 hình tứ giác là: (1,2), (3, 4), (1,2,3), (2,3,4), (1,2,3,4) Điền 5 Câu 23. Nếu nam cho Hùng 14 chiếc kẹo thì số kẹo của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu Nam có nhiều hơn Hùng bao nhiêu chiếc kẹo? Trả lời: lúc đầu Nam có nhiều hơn Hùng .chiếc kẹo. Hướng dẫn Lúc đầu Nam có nhiều hơn Hùng số chiếc kẹo là: 14 + 14 = 28(chiếc) Điền 28 Câu 24. Cho 25 + 15 > y - 6 > 66 – 28. Giá trị của y là: Hướng dẫn 25 + 15 > y - 6 > 66 – 28. 40 > y – 6 > 38 y – 6 = 39 y = 39 + 6 y = 45 Điền 45 Câu 25: Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất? a/ 5 x 10 – 8 = 42 b/ 3 x 8 + 25 = 49 c/ 4 x 9 + 12 = 48 d/ 5 x 9 = 45 Vì 42 < 45 < 48 < 49 nên 3 x 8 + 25 có kết quả lớn nhất. Chọn b Câu 26: Trên cánh đồng có số con trâu bằng số bé nhất có 2 chữ số giống nhau, số con trâu ít hơn số con bò là 9 con. Vậy trên cánh đồng có số con bò là: a. 2 con trâu b. 2 chục con trâu c. 2 con bò d. 2 chục con bò Hướng dẫn Số con trâu bằng số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là: 11 Số con bò có là: 11 + 9 = 20 (con) = 2 chục con bò Chọn d Câu 27: Tổng của 2 số là số bé nhất có 2 chữ số mà hiệu 2 chữ số của nó bằng 7, số hạng thứ nhất là số lớn nhất có 1 chữ số. Vậy số hạng thứ hai là .
  19. Hướng dẫn Số bé nhất có 2 chữ số mà hiệu 2 chữ số của nó bằng 7 là: 18 Số hạng thứ nhất là: 9 Số hạng thứ hai là: 18 - 9 = 9 Điền 9 Câu 28. Có bao nhiêu số có hai chữ số bé hơn 50? Hướng dẫn Các số có 2 chữ số bé hơn 50 là: 10; 11; 12; .; 49 Và có: 49 – 10 + 1 = 40 (số) Điền 40. Câu 29: Số chẵn liền sau số 68 là 70 Câu 30: Long câng nặng 35kg, Tùng nhẹ hơn Long 6kg. Vậy Tùng cân nặng 35 – 6 = 29 .kg. Câu 31: An có nhiều hơn Hà 16 cái nhãn vở. Nếu An cho cho Hà 9 cái nhãn vở thì bây giờ An lại ít hơn Hà 9 x 2 – 16 = 2 cái nhãn vở. Điền 2 Câu 32: Tổng của 2 số là 74, số hạng thứ hai là số lớn nhất có 1 chữ số. Vậy số hạng thứ nhất là . Hướng dẫn Số hạng thứ hai là: 9 Số hạng thứ nhất là: 74 – 9 = 65 Điền 65 Câu 33: Tính: 8 + 85 = 93 Câu 34: Hải có nhiều hơn Bình 3 chục viên bi, biết Hải có 5 chục viên bi. Vậy Bình có viên bi. Hướng dẫn Bình có số viên bi là: 5 – 3 = 2 (chục viên) Đổi: 2 chục viên = 20 viên. Điền 20 Câu 35: Số lớn nhất có 2 chữ số mà hiệu 2 chữ số của nó bằng 7 là: Hướng dẫn Ta có: 7 = 7 – 0 = 8 – 1 = 9 – 2. Các số viết được là: 70; 81; 18; 92; 29. Vì 18 < 29 < 70 < 81 < 92 nên số cần tìm là: 92.
  20. Điền 92 Câu 36: Cho – 7 = 48. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 48 + 7 = 55 Câu 37: Mai có 30 con gà. Ngày thứ nhất Mai bán 12 con gà. Ngày thứ hai bán được một nửa số gà còn lại. Sau hai ngày Mai còn lại bao nhiêu con gà? Trả lời: Còn lại con gà. Hướng dẫn Sau ngày thứ nhất, Mai còn số con gà là: 30 – 12 = 18 (con) Ngày thứ hai bán được số con gà là: 18 : 2 = 9 (con) Sau hai ngày bán Mai còn lại số con gà là: 18 – 9 = 9 (con) Điền 9 Câu 38: Từ số 27 đến số 74 có bao nhiêu số tự nhiên? Trả lời: Từ số 27 đến 74 có 74 – 27 + 1 = 48 số tự nhiên Câu 39: Tính: 65 – 6 = 59 Câu 40. Mai cân nặng 36kg, Hiền cân nặng 37kg. Vậy cả hai bạn cân nặng là: 36kg + 37kg = 73kg a. 73kg b. 63dm c. 73dm d. 63kg Câu 41: Cho các chữ số: 5; 6; 7; 1. Tổng của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số bé nhất có 2 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số đã cho là: a. 91 b. 99 c. 81 d. 98 Hướng dẫn Số lớn nhất là: 76 Số bé nhất là: 15 Tổng của chúng là: 76 + 15 = 91 Chọn a Câu 42: Lấy số tròn chục liền sau của 13 chia cho số liền trước của 3 rồi cộng thêm 1 ta được: Hướng dẫn Số tròn chục liên sau của 13 là: 20. Số liền trước của 3 là 2. Lấy số tròn chục liền sau của 13 chia cho số liền trước của 3 rồi cộng thêm 1 ta được: 20 : 2 + 1 = 10 + 1 = 11 Điền 11 Câu 43: Cho – 9 = 38. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là .38 + 9 = 47 Câu 44: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm.
  21. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .8 Câu 45: Số lẻ liền trước số 99 là .97 Câu 46: Hiệu của 2 số là 75, số trừ là 15. Vậy số bị trừ là 75 + 15 = 90 Câu 47. Cho 65 + = 90. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 90 – 65 = 25 a. 25 b. 35 c. 45 d. 55 Câu 48. Cho – 3 = 27. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 27 + 3 = 30 a. 30 b. 40 c. 34 d. 24 Câu 49. Cho 8dm 25cm + 54cm. dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: 80cm > 79cm a. c. + d. = Câu 50. Cho 34cm + 26 cm .76dm – 70dm. dấu thích hợp điền vào là: 60cm 6dm = 60cm a. > b. < c. = d. + Câu 51. Cho các số: 25; 52; 80; 83; 8. Hãy sắp xếp các số đã cho theo thứ tự giảm dần là: a. 83; 80; 52; 25; 8 b. 8; 25; 80; 83; 90 c. 83; 80; 76; 72; 8 d. 8; 25; 52; 80; 83 Câu 52. Cho các số: 25; 52; 80; 83; 8. Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự tăng dần là: a. 80; 83; 52; 25; 8 b. 8; 25; 80; 83; 90 c. 25; 52; 80; 83 d. 8; 25; 52; 80; 83 Câu 53. Trong phép tính 35 = 52 – 17 thì số bị trừ là a. 35 b. 52 c. 17 d. 27 Câu 54. Trong phép tính 35 = 52 – 17 thì số trừ là a. 35 b. 52 c. 17 d. 27 Câu 55. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có hiệu bằng 8? a. 36 – 18 = 18 b. 20 – 12 = 8 c. 20 – 2 = 18 d. 58 – 5 = 53 Câu 56. Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 12 là: HƯỚNG DẪN Ta có: 12 = 9 + 3 = 8 + 4 = 7 + 5 = 6 + 6 Các số viết được là: 93; 39; 84; 48; 75; 57; 66
  22. Vì 39 < 48 < 57 < 66 < 75 < 84 < 93 nên số cần tìm là 39. Điền 39 Câu 57: Số lẻ liền sau số 59 là .61 Câu 58: Tổng của 26 và 67 là: 26 + 67 = 93 a/ 31 b/ 41 c/ 83 d/ 93 Câu 59: Tính: 68 – 9 + 41= 59 + 41 = 100 Câu 60: Nếu đổ thêm vào thùng 18kg gạo thì trong thùng sẽ có 5 chục ki lô gam gạo. Vậy lúc đầu trong thùng có kg gạo Hướng dẫn Đổi: 5 chục = 50 Lúc đầu trong thùng có số kg gạo là: 50 – 18 = 32 (kg) Điền 32 Câu 61: Lớp 2A trồng được 3 chục cây, lớp 2B trồng được ít hơn lớp 2A là 7 cây. Vậy lớp 2B trồng được cây Hướng dẫn Đổi: 3 chục = 30 Lớp 2B trồng được số cây là: 30 – 7 = 23 (cây) Điền 23 Câu 62. Cho 19 < y – 18 < 12 + 9 . Giá trị của y là . Hướng dẫn 19 < y – 18 < 12 + 9 19 < y – 18 < 21 y – 18 = 20 y = 20 + 18 y = 38 Điền 38 Câu 63: Hiệu của 2 số là số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 12, số trừ bằng 7. Vậy số bị trừ là . Hướng dẫn Hiệu hai số là 93. Số bị trừ là: 93 + 7 = 100 Điền 100 Câu 64: Hiệu của 2 số là số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 6, số trừ bằng 8. Vậy số bị trừ là
  23. Hướng dẫn Hiệu hai số là: 15 Số bị trừ là: 15 + 8 = 23 Điền 23. Câu 65: Từ số 35 đến số 94 có bao nhiêu số tự nhiên? Trả lời: Từ số 35 đến 94 có 94 – 35 + 1 = 60 số tự nhiên. Điền 60 Câu 66. Cho: 26 + + 7 = 82. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : 82 – 26 – 7 = 49 Điền 49 Câu 67. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào sai? a.11 – 4= 7 b. 69 – 6 = 9 c. 90 – 9 = 81 d. 70 – 65 = 5 Chọn b Câu 68: Cho: 36 + a = 8 + 76. Giá trị của a là 8 + 76 – 36 = 48. Điền 48 Câu 69: Sợi dây lúc đầu dài bao nhiêu dm biết chia sợi dây, thành 5 đoạn bằng nhau, nếu lấy một đoạn và cắt đi 2dm thì đoạn đó dài còn 3dm. Trả lời: Sợi dây lúc đầu dài dm. Hướng dẫn Mỗi đoạn dây đài là: 3 + 2 = 5 (dm) Sợi dây lúc đầu dài là: 5 x 5 = 25 (dm) Điền 25 Câu 70: Hình vẽ sau có 5 .hình tam giác Hướng dẫn: 5 tam giác là: 1, 2, 3, 4, (2, 3) Câu 71: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Cửa hàng có hai loại túi gạo, loại 4kg và loại 3kg. Mẹ mua về tất cả 23kg gạo. Biết số túi gạo mỗi loại nhiều hơn 1kg. Hỏi tổng số túi gạo mẹ mang về hai loại là bao nhiêu? Trả lời: Tổng số túi gạo mẹ mang về hai loại là: túi. Hướng dẫn
  24. Ta có: 23 = 4 x 2 + 3 x 5 Vậy mẹ mang về 2 túi loại 4kg và 5 túi loại 3kg. Tổng số túi mẹ mang về là: 2 + 5 = 7 (túi) Điền 7 Câu 72: Cho các chữ số: 5; 3; 7; 2. Hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số bé có 2 chữ số khác nhau lập được lập từ các chữ số đã cho là: . a/ 43 b/ 23 c/ 52 d/ 75 Hướng dẫn Số lớn nhất lập được là: Số bé nhất lập được là: 23 Hiệu cần tìm = 75 – 23 = 52 Câu 73: Trên cánh đồng có số con trâu bằng số bé nhất có 2 chữ số mà tổng của hai chữ số bằng 12, số con trâu nhiều hơn số con bò là 9 con. Vậy trên cánh đồng có số con bò là: a. 3 chục con trâu b. 3 chục con bò c. 48 con bò d. 39 con bò Hướng dẫn Số con trâu bằng số bé nhất có 2 chữ số mà tổng của hai chữ số bằng 12 là: 39 Số con bò là: 39 – 9 = 30 (con) = 3 chục con bò Chọn b Câu 74. Hiệu của hai số là số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 14. Số trừ là 14. Vậy số bị trừ là . a. 45 b. 68 c. 73 d. 77 Hướng dẫn Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 14 là: 59 Hiệu là: 59 Số bị trừ là: 59 + 14 = 73 Câu 75: Cho: 2dm 9cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: . Điền 29 Câu 76: Tổng của hai số là 60, số hạng thứ hai là 36. Vậy số hạng thứ nhất là: .60 – 36 = 24 Điền 24 Câu 77: Hiệu của hai số là 7, số trừ là 37. Vậy số bị trừ là: 7 + 37 = 44 Câu 78: Hiệu của 56 và 37 là: 56 – 37 = 19
  25. a/ 19 b/ 83 c/ 29 d/ 93 Câu 79: Trong các cặp số sau, cặp số có tổng bằng 63 là: a/ 23 và 30 = 53 b/ 43 và 10 = 53 c/ 38 và 35 = 73 d/ 28 và 35 = 63 Câu 80: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào đúng? a/ 20 – 5 = 25 b/ 23 + 32 = 65 c/ 6 + 36 = 96 d/ 46 – 17 = 29