Đề thi Toán Violympic Lớp 2 - Vòng 9 - Năm 2019-2020 (Có đáp án)

doc 31 trang Hải Hòa 08/03/2024 1350
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi Toán Violympic Lớp 2 - Vòng 9 - Năm 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_toan_violympic_lop_2_vong_9_nam_2019_2020_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề thi Toán Violympic Lớp 2 - Vòng 9 - Năm 2019-2020 (Có đáp án)

  1. TỔNG HỢP ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TV LỚP 2 - CẤP TỈNH VÒNG 9 – RA NGÀY 16/6/2020 BÀI THI SỐ 1: BỨC TRANH BÍ ẨN MÃ ĐỀ THI SỐ 1 Giá trị của x biết: x × 4 = 28 Giá trị của x biết: x + 6 + 15 = 59 5 85 53 7 Giá trị của x biết: 20 < x × 5 < 3 × 10 38 3 × 8 + 29 19 + 29 + 37 MÃ ĐỀ THI SỐ 2 8 35 Giá trị của x biết: x + 7 + 23 = 65 Giá trị của x biết: 25 < x + 7 < 9 × 3 4 x 8 + 17 Giá trị của x biết: x × 3 = 24 57 19 11 + 19 + 27 49 MÃ ĐỀ THI SỐ 3 29 6 4 x 9 - 7 10 22 Giá trị của x biết: x × 2 = 20 90 – 39 – 17 34 Giá trị của x biết: 15 < x × 3 < 21 Giá trị của x biết: 55 – 8 – x = 25 MÃ ĐỀ THI SỐ 4 27 34 Giá trị của x biết: x × 4 = 32 35 Giá trị của x biết: 47 + 8 – x = 20 5 x 7 - 8 90 – 29 – 27 19 Giá trị của x biết: 29 < x + 11 < 48 - 17 8 BÀI THI SỐ 2: ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
  2. MÃ ĐỀ THI SỐ 1 Câu 1: Hình nào dưới đây đã tô màu số ô vuông? a/ Hình 1 b/ Hình 2 c/ Hình 3 d/ Hình 4 Câu 2: Tính 4 x 4 + 22 = Câu 3: Có 18kg gạo chia đều vào 3 túi. Hỏi mỗi túi có mấy kg gạo? a/ 6kg b/ 5kg c/ 7kg d/ 4kg Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 28 : 4 = Câu 5: Tìm giá trị của x biết x × 3 = 18 : 2 Trả lời: x = Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 20cm : 4 x 8 = cm Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Tìm số trừ biết rằng số bị trừ lớn hơn hiệu là 25. Trả lời: Số trừ là: . Câu 8: Điền số tiếp theo vào chỗ trống: 10; 15; 20; 25; Câu 9: Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất? a/ 5 x 10 – 27 b/ 36 : 4 + 18 c/ 36 : 4 d/ 4 x 8 – 8 Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó nhân với 5 rồi trừ đi 12 thì bằng 38. Trả lời: Số cần tìm là . MÃ ĐỀ THI SỐ 2 Câu 1: Tính 4 x 8 + 19 = . Câu 2: Điện số thích hợp vào chỗ chấm: 16 : 4 = Câu 3: Hình nào dưới đây đã tô màu số ô vuông. a/ Hình 2. b/ Hình 3. c/ Hình 1. d/ Hình 4. Câu 4: Một lọ hoa cắm được 4 bông hoa. Hỏi 8 lọ hoa như thế thì cắm được bao nhiêu bông hoa?
  3. a/ 32 bông hoa b/ 16 bông hoa c/ 24 bông hoa d/ 20 bông hoa Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Độ dài đường gấp khúc ABCD như hình vẽ dưới là: .dm. Câu 6: Điền số tiếp theo vào chỗ trống: 7; 10; 13; 16; Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Tìm một số biết rằng số đó nhân với 4 thì bằng kết quả của 70 trừ đi 46. Trả lời: Số đó là Câu 8: Tìm giá trị của x biết: 4 × x = 20 + 26 – 10 Trả lời: x = Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Năm nay con 6 tuổi, mẹ 30 tuổi. Hỏi trước đây 2 năm, tuổi mẹ cộng với tuổi con bằng bao nhiêu? Trả lời: Trước đây 2 năm, tuổi mẹ cộng với tuổi con bằng tuổi. Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Cho A = 4 x 9 + 34; B = 5 x 7 – 11. A – B = MÃ ĐỀ THI SỐ 3 Câu 1: Một ngôi sao có 5 cánh. Hỏi 6 ngôi sao như thế có tất cả bao nhiêu cánh? a/ 35 cánh b/ 40 cánh c/ 25 cánh d/ 30 cánh Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 18 : 2 = Câu 3: Tính: 5 x 7 + 35 = . Câu 4: Hình nào dưới đây chỉ số ô vuông chưa tô màu. a/ Hình 1. b/ Hình 2. c/ Hình 3. d/ Hình 4. Câu 5: Điền số tiếp theo vào chỗ trống: 2; 7; 12; 17; Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4cm x 9 + 24cm = cm Câu 7: Tìm giá trị của x biết x + 5 × 8 = 5 × 9
  4. Trả lời: x = . Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Cho độ dài đường gấp khúc ABCD bằng 40cm. Vậy CD = cm Câu 9: Con ngỗng cân nặng 11kg. Con ngỗng cân nặng hơn con vịt 7kg. Con vịt cân nặng hơn con gà 2kg. Hỏi con gà nặng bao nhiêu kg? Trả lời: Con gà cân nặng kg. Câu 10: Có bao nhiêu gái trị của x thỏa mãn: 3 × 5 + 13 < x < 5 × 6 + 11 Trả lời: Số giá trị của thỏa mãn x là: MÃ ĐỀ THI SỐ 4 Câu 1: Hình nào dưới đây chỉ số ô vuông chưa tô màu? a/ Hình 4. b/ Hình 2. c/ Hình 1. d/ Hình 3. Câu 2: Có 20 bông hoa cắm đều vào các lọ, mỗi lọ có 4 bông hoa. Hỏi cắm được mấy lọ hoa như thế? a/ 3 lọ b/ 5 lọ c/ 4 lọ d/ 2 lọ. Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 36 : 4 = . Câu 4: Tính 5 x 9 – 19 = Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Thứ năm tuần này là ngày 6 tháng 12. Hỏi thứ bảy tuần sau là ngày bao nhiêu của tháng 12? Trả lời: Thứ bảy tuần sau là ngày của tháng 12. Câu 6: Tìm giá trị của x biết x × 2 = 2 × 3 × 3 Trả lời: x = Câu 7: Điền số tiếp theo vào chỗ trống: 27; 24; 21; 18; Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5cm x 8 + 10cm = .cm.
  5. Câu 9: Nhà An nuôi 45 con gà. Buổi sáng bán đi 13 con, buổi chiều bán đi 27 con gà. Hỏi nhà An còn lại bao nhiêu con gà? Trả lời: Nhà An còn lại con gà. Câu 10: Số thích hợp để điền vào đấu chấm hỏi là: BÀI THI SỐ 3: LEO DỐC Câu số 1. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả sai: a. 41 + 36 = 77 b. 32 + 59 = 91 c. 30 + 61 = 91 d. 69 + 9 = 68 Câu số 2. 10 năm nữa thì An sẽ bằng tuổi của chị Chi hiện nay, biết năm nay chị Chi 21 tuổi. Vậy năm nay An tuổi Câu số 3. Bao gạo cân nặng 5 chục kg, bao gạo nặng hơn bao ngô 12kg. Hỏi bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? a. 62 b. 38kg c. 62kg d. 48kg Câu số 4. 21 giờ hay còn gọi là: a. 9 giờ sáng b. 9 giờ tối c. 8 giờ sáng d. 8 giờ tối Câu số 5. Cho: 36 – 8 36 – 9. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: a. Câu số 6. Cho: 57 + 34 . 34 + 62. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: a. Câu số 7. Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi 1/6 là ngày chủ nhật tuần trước thì chủ nhật tuần này là ngày Câu số 8. Tính: 90cm – 42cm + 2cm = a. 48cm b. 48 c. 50 d. 5dm Câu số 9. Nếu ngày Quốc Tế Phụ Nữ 8/3 là ngày thứ bảy tuần sau thì thứ bảy tuần này là ngày Câu số 10. Giá trị của x thỏa mãn: 68 – x = 9 là: a. 59 b. 77 c. 57 d. 58 Câu số 11. Giá trị của x thỏa mãn: x – 46 = 26 là: a. 10 b. 72 c. 62 d. 20 Câu số 12. Tính: 7kg + 23kg =
  6. a. 30 b. 93kg c. 20kg d. 30kg Câu số 13. Cho: m + m + m = m x Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: . a/ 5 b/ 3 c/ 4 d/ 6 Câu số 14 . Chủ nhật hàng tuần Liên đến cung thiếu nhi học đàn từ 3 giờ chiều đến 17 giờ rồi học múa thêm 1 giờ nữa. Vậy Liên sẽ kết thúc lớp học múa lúc giờ. a/ 21 giờ b/ 17 giờ c/ 13 giờ d/ 18 giờ Câu số 15. Cho: .cm x 5 = 100dm – 98dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a/ 4 b/ 2 c/ 5 d/ 3 Câu số 16. Chủ nhật tuần này là ngày 21 tháng 1 thì chủ nhật tuần trước là ngày bao nhiêu? a. ngày 15 tháng 1 b. ngày 28 tháng 12 c. ngày 14 tháng 1 d. ngày 28 tháng 1 Câu số 17. Trong phép tính: 50 – a = 23 thì a được gọi là: a. số bị trừ b. tổng c. số trừ d. hiệu Câu số 18. Vườn nhà Hoa có 6 chục cây gồm cây cam và cây bưởi. Biết trong vườn có 25 cây cam. Hỏi trong vườn nhà Hoa có bao nhiêu cây bưởi? a. 35 cây cam b. 85 cây cam c. 85 cây bưởi d. 35 cây bưởi Câu số 19. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả đúng: a. 37 + 3 = 67 b. 35 – 3 = 22 c. 23 + 37 = 60 d. 80 – 6 = 20 Câu số 20. Tính: 30cm + 29dm – 8dm = a. 24cm b. 51cm d. 51dm d. 24dm Câu số 21. 13 giờ hay còn gọi là a. 1 giờ sáng b. 1 giờ chiều c. 1 giờ trưa d. 2 giờ chiều Câu số 22. 6 năm nữa thì An sẽ bằng tuổi của chị Chi hiện nay, biết năm nay An 9 tuổi. Vậy năm nay chị Chi tuổi Câu số 23. Cho 68 = 38 + . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu số 24. Hiệu của 35 và 17 là . Câu số 25. Bố Hà đi công tác 10 ngày bắt đầu từ ngày 18 tháng 1. Vậy bố Hà kết thúc chuyến công tác là ngày tháng 1 Câu số 26. Cho. Số cần điền vào là:
  7. Câu số 27. Thứ bảy hàng tuần Hà học vẽ từ 8 giờ sáng đến 10 giờ sáng. Vậy mỗi tuần Hà đã học vẽ trong giờ. Câu số 28. Hiệu của 100 và 5 là . Câu số 29. Tính: 49 + 32 + 18 = Câu số 30: Cho Số cần điền vào là: Câu số 31. Tổng của 8 và 83 là Câu số 32. Tổng của 35 và 54 là Câu số 33. Điền số thích hợp vào chỗ trống: Tính: 8 + 76 + 6 = Câu số 34. Cho 52 - = 37. Số thích hợp điền vào chỗ chấm Câu số 35. Cho 100 – 64 3 x 9 + 9.dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là a/ = b/ > c/ < d/ + Câu số 36. Trong phép tính: 12 = 3 x 4. Số 12 được gọi là: a. tích b. tổng c. thừa số d. số hạng Câu số 37. Trong ống đũa có 1 chục đôi đũa. Hỏi trong ống có bao nhiêu chiếc đũa. Trả lời: trong ống có chiếc đũa a/ 10 chiếc đũa b/ 20 chiếc đũa c/ 30 chiếc đũa d/ 20 đôi đũa Câu số 38. Cho x 8 = 16.Số thích hợp điền vào chỗ chấm là a/ 5 b/ 4 c/ 3 d/ 2 Câu số 39. Cho 2 x = 3 x 4 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là . a/ 6 b/ 9 c/ 7 d/ 8 Câu số 40. Mẹ mua về một số quả cam. Mẹ đem bày ra đĩa, mỗi đĩa có 3 quả thì mẹ bày được tất cả là 6 đĩa. Hỏi mẹ mua về bao nhiêu quả cam? a/18 đĩa cam b/ 9 quả cam c/ 18 quả cam d/ 15 quả cam Câu số 41. Cho 32 – a = 2 x 8. Giá trị của a là . a/ 14 b/ 44 c/16 d/18 Câu số 42. Hà có nhiều hơn Tâm 2 chục cái kẹo, Hà cho Tâm bao nhiêu cái kẹo để 2 bạn có số kẹo bằng nhau? Trả lời: Hà cho Tâm cái kẹo. Câu số 43. Cho 3 x 6 2 x 9. Dầu thích hợp điền vào chỗ chấm là
  8. a/ = b/ > c/ c/ c/ c/ < d/ = Câu số 53: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Linh nhiều hơn Bảo 8 tuổi, Bảo nhiều hơn Sơn 7 tuổi. Hỏi Linh nhiều hơn Sơn bao nhiêu tuổi? Trả lời: Linh nhiều hơn Sơn tuổi. Câu số 54: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Đường gấp khúc ABCD có độ dài bằng 7dm, tổng độ dài hai đoạn AB và BC bằng 53cm. Hãy tính độ dài đoạn thẳng CD. Trả lời: Độ dài đoạn thẳng CD là cm. Câu số 55: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Trong một phép trừ, hiệu của hai số bằng số trừ và bằng số bé nhất có hai chữ số giống nhau. Vậy số bị trừ là:
  9. Câu số 56:Cho: 3cm x 6 + 2cm 2cm x 10. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: a/ + b/ > c/ < d/ = Câu số 57: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 x . + 17 = 35 : 5 + 35 Câu số 58: Linh thường học cờ vua ở Trung tâm từ 15 giờ đến 5 giờ chiều ngày thứ bảy. Hỏi Linh đã học cờ trong mấy giờ? a/ 3 giờ b/ 10 giờ c/ 17 giờ d/ 2 giờ Câu số 59: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Năm nay, số tuổi của mẹ là số có hai chữ số giống nhau mà tích hai chữ số đó bằng 16. Mẹ hơn Long 28 tuổi. Hỏi năm nay Long bao nhiêu tuổi? Trả lời: Năm nay Long tuổi. Câu số 60: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Có 16 người khách muốn qua sông. Mỗi chuyến đò chỉ chở được tối đa 5 người (tính cả một người lái đò). Vậy để chở hết 16 người khách đó qua sông thì người lái đò phải chở ít nhất mấy chuyến đò? Trả lời: Người lái đò phải chở ít nhất .chuyến đò. Câu số 61: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Hình vẽ dưới có tất cả hình tứ giác. Câu số 62: Tích của 4 và 6 là: a/ 10 b/ 20 c/ 24 d/ 16 Câu số 63: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Hình vẽ trên có đoạn thẳng.
  10. Câu số 64: Nếu thứ bảy tuần trước là ngày 7 tháng 1 thì thứ sáu tuần này là ngày bao nhiêu? a/ Ngày 13 tháng 1 b/ ngày 1 tháng 1 c/ ngày 14 tháng 1 d/ ngày 13 tháng 2 Câu số 65:Cho: 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x .Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a/ 7 b/ 6 c/ 5 d/ 4 Câu số 66: Điền số thích hợp vào chỗ chấm Hiệu của hai số là 47. Nếu giữ nguyên số bị trừ và thêm vào số trừ 8 đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu? Trả lời: Hiệu mới là . Câu số 67: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Bố Hà đi công tác trong vòng một tuần, bắt đầu từ ngày 16 tháng 1. Vậy bố Hà kết thúc đợt công tác vào ngày tháng 1. Câu số 68: Cho 3 + a = 2 x 6. Giá trị của a là: . a/ 9 b/ 8 c/ 15 d/ 4 Câu số 69: Viết phép tính: 8 + 4 + 4 dưới dạng tích của hai thừa số bằng nhau là: a/ 3 x 3 b/ 2 x 4 c/ 2 x 6 d/ 4 x 4 Câu số 70: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Lớp 2C có 20 bạn đi công viên. Tất cả các bạn đều tham gia trò chơi đi xe điện. Mỗi chiếc xe chỉ chở được 3 người kể cả chú lái xe. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu chiếc xe điện để cho tất cả các bạn tham gia chơi cùng nhau? Trả lời: Cần có ít nhất chiếc xe điện. Câu số 71: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Trong hộp đựng 25 viên bi đỏ và 23 viên bi xanh. Hỏi phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để số bi lấy ra chắc chắn có cả bi đỏ và bi xanh? Trả lời: Phải lấy ít nhất viên bi. Câu số 72: Tổng của 2 và 9 là: a/ 7 b/ 12 c/ 11 d/ 18 Câu số 73: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
  11. Hình vẽ trên có tất cả .hình chữ nhật. Câu số 74: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Số có hai chữ số giống nhau mà tích của hai chữ số đó bằng 16 là: . Câu số 75: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Trong một phép trừ, hiệu của hai số bằng số trừ và bằng số lớn nhất có một chữ số. Vậy số bị trừ là Câu số 76: Trong các phép tính dưới đây, phép tính có tích nhỏ nhất là: a/ 4 x 6 b/ 4 x 5 c/ 4 x 9 d/ 3 x 7 Câu số 77: Trong phép tính: 23 + a = 55, thì a được gọi là: a/ Tổng b/ Số bị trừ c/ Số hạng d/Số trừ Câu số 78: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Nam có nhiều hơn Dũng 3 chục viên bi, nếu Nam cho Dũng 3 viên bi thì khi đó Nam nhiều hơn Dũng bao nhiêu viên bi? Trả lời: Khi đó Nam nhiều hơn Dũng viên bi Câu số 79: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của mỗi số đó bằng 3? Trả lời: Có tất cả số. Câu số 80: 100cm – 26cm = a/ 74 b/ 84dm c/ 74cm d/ 64cm
  12. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI THI SỐ 1: BỨC TRANH BÍ ẨN MÃ ĐỀ THI SỐ 1 Giá trị của x biết: x × 4 = 28 Giá trị của x biết: x + 6 + 15 = 59 x = 28 : 4 = 7 x + 21 = 59 x = 59 – 21 = 38 5 85 53 7 Giá trị của x biết: 20 < x × 5 < 3 × 10 38 x × 5 = 25 x = 25 : 5 = 5 3 × 8 + 29 = 24 + 29 = 53 19 + 29 + 37 = 48 + 37 = 85 MÃ ĐỀ THI SỐ 2 8 35 Giá trị của x biết: x + 7 + 23 = 65 Giá trị của x biết: 25 < x + 7 < 9 × 3 x + 30 = 65 25 < x + 7 < 27 x = 65 – 30 x + 7 = 26 x = 35 x = 26 – 7 = 19 4 x 8 + 17 = 32 + 17 = 49 Giá trị của x biết: x × 3 = 24 x = 24 : 3 x = 8 57 19 11 + 19 + 27 = 30 + 27 = 57 49 MÃ ĐỀ THI SỐ 3 29 6 4 x 9 – 7 = 36 – 7 = 29 10 22 Giá trị của x biết: x × 2 = 20 x = 20 : 2 = 10 90 – 39 – 17 = 51 – 17 = 34 34 Giá trị của x biết: 15 < x × 3 < 21 Giá trị của x biết: 55 – 8 – x = 25 x × 3 = 18 47 – x = 25 x = 18 : 3 = 6 x = 47 – 25 = 22 MÃ ĐỀ THI SỐ 4
  13. 27 34 Giá trị của x biết: x × 4 = 32 35 x = 32 : 4 = 8 Giá trị của x biết: 47 + 8 – x = 20 5 x 7 – 8 = 35 – 8 = 27 55 – x = 20 x = 55 – 20 = 35 90 – 29 – 27 = 61 – 27 = 34 19 Giá trị của x biết: 29 < x + 11 < 48 – 17 8 x + 11 = 30 x = 30 – 11 = 19 BÀI THI SỐ 2: ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI MÃ ĐỀ THI SỐ 1 Câu 1: Hình nào dưới đây đã tô màu số ô vuông? a/ Hình 1 b/ Hình 2 c/ Hình 3 d/ Hình 4 Chọn b Câu 2: Tính: 4 x 4 + 22 = 16 + 22 = 38 Điền 38 Câu 3: Có 18kg gạo chia đều vào 3 túi. Hỏi mỗi túi có mấy kg gạo? a/ 6kg b/ 5kg c/ 7kg d/ 4kg Hướng dẫn Mỗi túi gạo có số kg là: 18 : 3 = 6 (kg) Đáp án: a Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 28 : 4 = Điền 7 Câu 5: Tìm giá trị của x biết x × 3 = 18 : 2 Trả lời: x = Hướng dẫn x × 3 = 18 : 2 x × 3 = 9 x = 9 : 3
  14. x = 3 Điền 3 Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 20cm : 4 x 8 = cm 5cm x 8 = 40cm Đáp số: 40 Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Tìm số trừ biết rằng số bị trừ lớn hơn hiệu là 25. Trả lời: Số trừ là: . Đáp số: 25 Câu 8: Điền số tiếp theo vào chỗ trống: 10; 15; 20; 25; Hướng dẫn Quy luật: Mỗi số kể từ số thứ hai trở đi bằng số liền trước nó cộng thêm 5. Vậy số tiếp theo là: 25 + 5 = 30. Đáp số: 30 Câu 9: Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất? a/ 5 x 10 – 27 = 23 b/ 36: 4 + 18 = 9 + 18 = 27 c/ 36: 4 = 9 d/ 4 x 8 – 8 = 32 – 8 = 24 Vì 9 < 23 < 24 < 27 nên phép tính: 36: 4 + 18 có kết quả lớn nhất Chọn b Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó nhân với 5 rồi trừ đi 12 thì bằng 38. Trả lời: Số cần tìm là . Hướng dẫn Số đó nhân với 5 được kết quả là: 38 + 12 = 50 Số đó là: 50 : 5 = 10 Điền 10 MÃ ĐỀ THI SỐ 2 Câu 1: Tính 4 x 8 + 19 = 32 + 19 = 51 Điền 51 Câu 2: Điện số thích hợp vào chỗ chấm: 16 : 4 = 4 Đáp án: 4 Câu 3: Hình nào dưới đây đã tô màu số ô vuông.
  15. a/ Hình 2. b/ Hình 3. c/ Hình 1. d/ Hình 4. Chọn d. Câu 4: Một lọ hoa cắm được 4 bông hoa. Hỏi 8 lọ hoa như thế thì cắm được bao nhiêu bông hoa? a/ 32 bông hoa b/ 16 bông hoa c/ 24 bông hoa d/ 20 bông hoa Hướng dẫn 8 lọ hoa cắm được số bông hoa là: 4 x 8 = 32 (bông) Chọn a. Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Độ dài đường gấp khúc ABCD như hình vẽ dưới là: .dm. Hướng dẫn Đường gấp khúc ABCD dài là: 13 + 18 + 9 = 40 (cm) = 4dm Đáp án: 4 Câu 6: Điền số tiếp theo vào chỗ trống: 7; 10; 13; 16; Hướng dẫn Quy luật: Mỗi số kể từ số thứ hai trở đi bằng số liền trước nó cộng thêm 3. Vậy số tiếp theo là: 16 + 3 = 19. Đáp án: 19 Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Tìm một số biết rằng số đó nhân với 4 thì bằng kết quả của 70 trừ đi 46. Trả lời: Số đó là Hướng dẫn Số đó nhân với 4 thì được kết quả là: 70 – 46 = 24. Số đó là: 24 : 4 = 6. Đáp án: 6 Câu 8: Tìm giá trị của x biết: 4 × x = 20 + 26 – 10 Trả lời: x = Hướng dẫn
  16. 4 × x = 20 + 26 – 10 4 x x = 36 x = 36 : 4 x = 9 Đáp án: 9 Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Năm nay con 6 tuổi, mẹ 30 tuổi. Hỏi trước đây 2 năm, tuổi mẹ cộng với tuổi con bằng bao nhiêu? Trả lời: Trước đây 2 năm, tuổi mẹ cộng với tuổi con bằng tuổi. Hướng dẫn Tuổi mẹ 2 năm trước là: 30 – 2 = 28 (Tuổi) Tuổi con 2 năm trước là: 6 – 2 = 4 (tuổi) Tổng số tuổi của mẹ và con 2 năm trước là: 28 + 4 = 32 (tuổi) Đáp án: 32 Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Cho A = 4 x 9 + 34; B = 5 x 7 – 11 A – B = HƯỚNG DẪN A = 4 x 9 + 34 = 36 + 34 = 70 B = 5 x 7 – 11 = 35 – 11 = 24 A – B = 70 – 24 = 46. Đáp số: 46 MÃ ĐỀ THI SỐ 3 Câu 1: Một ngôi sao có 5 cánh. Hỏi 6 ngôi sao như thế có tất cả bao nhiêu cánh? a/ 35 cánh b/ 40 cánh c/ 25 cánh d/ 30 cánh Hướng dẫn 6 ngôi sao như thế có tất cả bao nhiêu cánh: 5 x 6 = 30 (cánh) Chọn d Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 18 : 2 = Đáp số: 9 Câu 3: Tính: 5 x 7 + 35 = .70 Câu 4: Hình nào dưới đây chỉ số ô vuông chưa tô màu.
  17. a/ Hình 1. b/ Hình 2. c/ Hình 3. d/ Hình 4. Đáp án: Hình 1 Câu 5: Điền số tiếp theo vào chỗ trống: 2; 7; 12; 17; Hướng dẫn Quy luật: Mỗi số kể từ số thứ hai trở đi bằng số liền trước nó cộng thêm 5. Số tiếp theo là: 17 + 5 = 22. Đáp án: 22 Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4cm x 9 + 24cm = cm 36cm + 24cm = 60cm Đáp án: 60 Câu 7: Tìm giá trị của x biết x + 5 × 8 = 5 × 9 Trả lời: x = . Hướng dẫn x + 5 × 8 = 5 × 9 x + 40 = 45 x = 45 – 40 x = 5 Đáp án: 5 Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Cho độ dài đường gấp khúc ABCD bằng 40cm. Vậy CD = cm Hướng dẫn Đoạn CD dài là: 40 – 13 – 18 = 9 (cm) Đáp án: 9 Câu 9: Con ngỗng cân nặng 11kg. Con ngỗng cân nặng hơn con vịt 7kg. Con vịt cân nặng hơn con gà 2kg. Hỏi con gà nặng bao nhiêu kg? Trả lời: Con gà cân nặng kg. Hướng dẫn
  18. Một con vịt nặng là: 11 – 7 = 4 (kg) Con gà nặng số ki-lô-gam là: 4 – 2 = 2 (kg) Đáp án: 2 Câu 10: Có bao nhiêu gái trị của x thỏa mãn: 3 × 5 + 13 < x < 5 × 6 + 11 Trả lời: Số giá trị của thỏa mãn x là: Hướng dẫn 3 × 5 + 13 < x < 5 × 6 + 11 28 < x < 41 Vây x = 29; 30; ; 40 và có: 40 – 29 + 1 = 12 (số) Điền 12 MÃ ĐỀ THI SỐ 4 Câu 1: Hình nào dưới đây chỉ số ô vuông chưa tô màu? a/ Hình 4. b/ Hình 2. c/ Hình 1. d/ Hình 3. Chọn a. Câu 2: Có 20 bông hoa cắm đều vào các lọ, mỗi lọ có 4 bông hoa. Hỏi cắm được mấy lọ hoa như thế? a/ 3 lọ b/ 5 lọ c/ 4 lọ d/ 2 lọ. Hướng dẫn Số lọ hoa như thế là: 20 : 4 = 5 (lọ) Đáp án: 5 Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 36 : 4 = . Đáp án: 9 Câu 4: Tính 5 x 9 – 19 = 45 – 19 = 26 Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Thứ năm tuần này là ngày 6 tháng 12. Hỏi thứ bảy tuần sau là ngày bao nhiêu của tháng 12? Trả lời: Thứ bảy tuần sau là ngày của tháng 12. Hướng dẫn
  19. Thứ năm tuần sau là ngày: 6 + 7 = 13. Thứ bảy tuần sau là ngày: 13 + (7 – 5) = 15. Đáp số: 15 Câu 6: Tìm giá trị của x biết x × 2 = 2 × 3 × 3 Trả lời: x = Hướng dẫn x × 2 = 2 × 3 × 3 x × 2 = 18 x = 18 : 2 x = 9 Đáp số: 9 Câu 7: Điền số tiếp theo vào chỗ trống: 27; 24; 21; 18; Hướng dẫn Quy luật: Mỗi số kể từ số thứ hai trở đi bằng số liền trước nó trừ đi 3. Số tiếp theo là: 18 – 3 = 15. Đáp số: 15 Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5cm x 8 + 10cm = .cm. 40cm + 10cm = 50cm Điền 50 Câu 9: Nhà An nuôi 45 con gà. Buổi sáng bán đi 13 con, buổi chiều bán đi 27 con gà. Hỏi nhà An còn lại bao nhiêu con gà? Trả lời: Nhà An còn lại con gà. Hướng dẫn Tổng số gà nhà An bán đi là: 13 + 27 = 40 (con) Nhà An còn lại số còn gà là: 45 – 40 = 5 (con) Đáp án: 5 Câu 10: Số thích hợp để điền vào đấu chấm hỏi là: Đáp án: 9 BÀI THI SỐ 3: LEO DỐC Câu số 1. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả sai:
  20. a. 41 + 36 = 77 b. 32 + 59 = 91 c. 30 + 61 = 91 d. 69 + 9 = 68 Câu số 2. 10 năm nữa thì An sẽ bằng tuổi của chị Chi hiện nay, biết năm nay chị Chi 21 tuổi. Vậy năm nay An tuổi Hướng dẫn Năm nay An có số tuổi là: 21 – 10 = 11 (tuổi) Đáp số: 11 tuổi Câu số 3. Bao gạo cân nặng 5 chục kg, bao gạo nặng hơn bao ngô 12kg. Hỏi bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? a. 62 b. 38kg c. 62kg d. 48kg Hướng dẫn Đổi: 5 chục = 50 Bao ngô cân nặng số ki-lô-gam là: 50 – 12 = 38(kg) Chọn b. Câu số 4. 21 giờ hay còn gọi là a. 9 giờ sáng b. 9 giờ tối c. 8 giờ sáng d. 8 giờ tối Câu số 5. Cho: 36 – 8 36 – 9. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: a. Câu số 6. Cho: 57 + 34 . 34 + 62. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: a. Câu số 7. Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi 1/6 là ngày chủ nhật tuần trước thì chủ nhật tuần này là ngày Hướng dẫn Từ chủ nhật tuần trước cách chủ nhật tuần này là: 7 ngày Chủ nhật tuần này là ngày: 1 + 7 = 8 (tháng 6) Điền 8 Câu số 8. Tính: 90cm – 42cm + 2cm = 50cm = 5dm a. 48cm b. 48 c. 50 d. 5dm Câu số 9. Nếu ngày Quốc Tế Phụ Nữ 8/3 là ngày thứ bảy tuần sau thì thứ bảy tuần này là ngày Hướng dẫn Thứ bảy tuần này cách thứ bảy tuần sau là: 7 ngày Thứ bảy tuần này là ngày: 8 – 7 = 1 (tháng 3) Điền 1. Câu số 10. Giá trị của x thỏa mãn: 68 – x = 9 là:
  21. a. 59 b. 77 c. 57 d. 58 Hướng dẫn 68 – x = 9 x = 68 – 9 x = 59 Chọn a. Câu số 11. Giá trị của x thỏa mãn: x – 46 = 26 là: 26 + 46 = 72 a. 10 b. 72 c. 62 d. 20 Chọn b. Câu số 12. Tính: 7kg + 23kg = a. 30 b. 93kg c. 20kg d. 30kg Câu số 13. Cho: m + m + m = m x Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: . a/ 5 b/ 3 c/ 4 d/ 6 Chọn b Câu số 14 . Chủ nhật hàng tuần Liên đến cung thiếu nhi học đàn từ 3 giờ chiều đến 17 giờ rồi học múa thêm 1 giờ nữa. Vậy Liên sẽ kết thúc lớp học múa lúc giờ. a/ 21 giờ b/ 17 giờ c/ 13 giờ d/ 18 giờ Hướng dẫn Liên sẽ kết thúc lớp học múa lúc: 17 + 1 = 18 (giờ) Điền 18 Câu số 15. Cho: .cm x 5 = 100dm – 98dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: cm x 5 = 2dm = 20cm = 20 : 5 = 4 a/ 4 b/ 2 c/ 5 d/ 3 Câu số 16. Chủ nhật tuần này là ngày 21 tháng 1 thì chủ nhật tuần trước là ngày bao nhiêu? a. ngày 15 tháng 1 b. ngày 28 tháng 12 c. ngày 14 tháng 1 d. ngày 28 tháng 1 Hướng Dẫn Chủ nhật tuần này cách chủ nhật tuần trước là: 7 ngày Chủ nhật tuần trước là ngày: 21 – 7 = 14 (tháng 1) Chọn c Câu số 17. Trong phép tính: 50 – a = 23 thì a được gọi là: a. số bị trừ b. tổng c. số trừ d. hiệu
  22. Câu số 18. Vườn nhà Hoa có 6 chục cây gồm cây cam và cây bưởi. Biết trong vườn có 25 cây cam. Hỏi trong vườn nhà Hoa có bao nhiêu cây bưởi? a. 35 cây cam b. 85 cây cam c. 85 cây bưởi d. 35 cây bưởi Hướng dẫn Đổi: 6 chục = 60 Trong vườn nhà Hoa có số cây bưởi là: 60 – 25 = 35 (cây bưởi) Chọn d. Câu số 19. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả đúng: a. 37 + 3 = 67 b. 35 – 3 = 22 c. 23 + 37 = 60 d. 80 – 6 = 20 Câu số 20. Tính: 30cm + 29dm – 8dm = 3dm + 29dm – 8dm = 32dm – 8dm = 24dm a. 24cm b. 51cm d. 51dm d. 24dm Câu số 21. 13 giờ hay còn gọi là a. 1 giờ sáng b. 1 giờ chiều c. 1 giờ trưa d. 2 giờ chiều Câu số 22. 6 năm nữa thì An sẽ bằng tuổi của chị Chi hiện nay, biết năm nay An 9 tuổi. Vậy năm nay chị Chi tuổi Hướng dẫn Năm nay chị Chi có số tuổi là: 9 + 6 = 15 (tuổi) Đáp số: 15 tuổi Câu số 23. Cho 68 = 38 + . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:68 – 38 = 30 Câu số 24. Hiệu của 35 và 17 là . 35 – 17 = 18 Câu số 25. Bố Hà đi công tác 10 ngày bắt đầu từ ngày 18 tháng 1. Vậy bố Hà kết thúc chuyến công tác là ngày tháng 1 Hướng dẫn Bố Hà kết thúc chuyến công tác là ngày: 18 + 10 – 1 = 27 Điền 27. Câu số 26. Cho. Số cần điền vào là: Hướng dẫn
  23. Điền 84 Câu số 27. Thứ bảy hàng tuần Hà học vẽ từ 8 giờ sáng đến 10 giờ sáng. Vậy mỗi tuần Hà đã học vẽ trong giờ. Hướng dẫn Hà đã học vẽ mỗi tuần trong số giờ là: 10 – 8 = 2 (giờ) Đáp số: 2 giờ Câu số 28. Hiệu của 100 và 5 là . 95 Câu số 29. Tính: 49 + 32 + 18 = 99 Câu số 30: Cho Số cần điền vào là: Hướng dẫn Điền 87 Câu số 31. Tổng của 8 và 83 là 91 Câu số 32. Tổng của 35 và 54 là 89 Câu số 33. Điền số thích hợp vào chỗ trống: Tính: 8 + 76 + 6 = 90 Câu số 34. Cho 52 - = 37. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 15 Câu số 35. Cho 100 – 64 3 x 9 + 9.dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là 36 = 27 + 9 a/ = b/ > c/ < d/ + Chọn a Câu số 36. Trong phép tính: 12 = 3 x 4. Số 12 được gọi là: a. tích b. tổng c. thừa số d. số hạng Câu số 37. Trong ống đũa có 1 chục đôi đũa. Hỏi trong ống có bao nhiêu chiếc đũa. Trả lời: trong ống có chiếc đũa
  24. a/ 10 chiếc đũa b/ 20 chiếc đũa c/ 30 chiếc đũa d/ 20 đôi đũa Hướng dẫn Đổi: 1 chục = 10 Mỗi đôi đũa có 2 chiếc đũa Vậy trong ống có số chiếc đũa là: 2 x 10 = 20 (chiếc) Chọn b Câu số 38. Cho x 8 = 16.Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 16 : 8 = 2 a/ 5 b/ 4 c/ 3 d/ 2 Câu số 39. Cho 2 x = 3 x 4 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 12 : 2 = 6 a/ 6 b/ 9 c/ 7 d/ 8 Câu số 40. Mẹ mua về một số quả cam. Mẹ đem bày ra đĩa, mỗi đĩa có 3 quả thì mẹ bày được tất cả là 6 đĩa. Hỏi mẹ mua về bao nhiêu quả cam? a/18 đĩa cam b/ 9 quả cam c/ 18 quả cam d/ 15 quả cam Hướng dẫn Mẹ mua số quả cam là: 3 x 6 = 18 (quả) Chọn c Câu số 41. Cho 32 – a = 2 x 8. Giá trị của a là .16 a/ 14 b/ 44 c/16 d/18 Câu số 42. Hà có nhiều hơn Tâm 2 chục cái kẹo, Hà cho Tâm bao nhiêu cái kẹo để 2 bạn có số kẹo bằng nhau? Trả lời: Hà cho Tâm cái kẹo. Hướng dẫn Đổi 2 chục = 20 Để hai bạn có số kẹo bằng nhau thì Hà phải cho Tâm số kẹo là: 20 : 2 = 10 (cái) Điền 10 Câu số 43. Cho 3 x 6 2 x 9. Dầu thích hợp điền vào chỗ chấm là 18 = 18 a/ = b/ > c/ c/ < d/ + Hướng dẫn
  25. 2 x 8 + 54 4 x 7 + 38 16 + 54 .28 + 38 70 > 66 Điền > Câu số 45. Trong phép tính 4 x 7 = 28. Số 7 được gọi là: a. số hạng b. thừa số c. số trừ d. tích Câu số 46: Tích của 3 và 9 là: .3 x 9 = 27 a/ 12 b/ 27 c/ 30 d/ 6 Câu số 47: Cho: 4 x . = 28. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 28 : 4 = 7 a/ 7 b/ 8 c/ 5 d/ 6 Câu số 48: Cho: 13 2 x 6. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: 13 > 12 a/ + b/ > c/ 12 a/ + b/ > c/ < d/ = Câu số 53: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
  26. Linh nhiều hơn Bảo 8 tuổi, Bảo nhiều hơn Sơn 7 tuổi. Hỏi Linh nhiều hơn Sơn bao nhiêu tuổi? Trả lời: Linh nhiều hơn Sơn tuổi. Hướng dẫn Theo đề bài ta có sơ đồ: Sơn: | | Bảo: | | 7 | Linh: | | 7 | 8 | ? tuổi Linh nhiều hơn Sơn số tuổi là: 8 + 7 = 15 (tuổi) Điền 15 Câu số 54: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Đường gấp khúc ABCD có độ dài bằng 7dm, tổng độ dài hai đoạn AB và BC bằng 53cm. Hãy tính độ dài đoạn thẳng CD. Trả lời: Độ dài đoạn thẳng CD là cm. Hướng dẫn Đổi: 7dm = 70cm. Đoạn CD dài là: 70 – 53 = 17 Điền 17. Câu số 55: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Trong một phép trừ, hiệu của hai số bằng số trừ và bằng số bé nhất có hai chữ số giống nhau. Vậy số bị trừ là: Hướng dẫn Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là 11 suy ra hiệu bằng số trừ và bằng 11 Số bị trừ là: 11 + 11 = 22. Điền 22 Câu số 56:Cho: 3cm x 6 + 2cm 2cm x 10. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: 18cm + 2cm . 20cm 20cm = 20cm a/ + b/ > c/ < d/ = Câu số 57: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 x . + 17 = 35 : 5 + 35 5 x + 17 = 42 5 x = 42 – 17 = 25 = 25 : 5 = 5
  27. Điền 5 Câu số 58: Linh thường học cờ vua ở Trung tâm từ 15 giờ đến 5 giờ chiều ngày thứ bảy. Hỏi Linh đã học cờ trong mấy giờ? a/ 3 giờ b/ 10 giờ c/ 17 giờ d/ 2 giờ Hướng dẫn: Đổi 5 giờ chiều = 17 giờ Linh đã học cờ trong số giờ là: 17 – 15 = 2 (giờ) Chọn d Câu số 59: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Năm nay, số tuổi của mẹ là số có hai chữ số giống nhau mà tích hai chữ số đó bằng 16. Mẹ hơn Long 28 tuổi. Hỏi năm nay Long bao nhiêu tuổi? Trả lời: Năm nay Long tuổi. Hướng dẫn Tuổi của mẹ Long hiện nay là số có hai chữ số giống nhau mà tích hai chữ số đó bằng 16 là: 44 Tuổi của Long năm nay là: 44 – 28 = 16 (tuổi) Điền 16. Câu số 60: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Có 16 người khách muốn qua sông. Mỗi chuyến đò chỉ chở được tối đa 5 người (tính cả một người lái đò). Vậy để chở hết 16 người khách đó qua sông thì người lái đò phải chở ít nhất mấy chuyến đò? Trả lời: Người lái đò phải chở ít nhất .chuyến đò. Hướng dẫn Không tính người lái đò mỗi chuyến đò chở được số khách là: 5 – 1 = 4 (người) Ta có: 16 : 4 = 4. Vậy người lái đò phải chở ít nhất 4 chuyến. Điền 4 Câu số 61: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Hình vẽ dưới có tất cả hình tứ giác.
  28. Hướng dẫn: Có 5 hình tứ giác là: 2, 4 (1,2), (3,4), (1,2,3,4) Điền 5 Câu số 62: Tích của 4 và 6 là: 4 × 6 = 24 a/ 10 b/ 20 c/ 24 d/ 16 Chọn c Câu số 63: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Hình vẽ trên có 3 x 6 = 18 đoạn thẳng. Đếm: AB, BC, AC, AH, HG, AG, BM, MF, AF, CD, DE, CE; GF; EF; GE; HM; MD; HD. Điền 18 Câu số 64: Nếu thứ bảy tuần trước là ngày 7 tháng 1 thì thứ sáu tuần này là ngày bao nhiêu? a/ Ngày 13 tháng 1 b/ ngày 1 tháng 1 c/ ngày 14 tháng 1 d/ ngày 13 tháng 2 Hướng dẫn Thứ 7 tuần trước là ngày 7 tháng 1 thì thứ 7 tuần này là ngày: 7 + 7 = 14 Vậy thứ 6 tuần này là: 14 – 1 = 13 tháng 1. Chọn a
  29. Câu số 65:Cho: 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x .Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a/ 7 b/ 6 c/ 5 d/ 4 Câu số 66: Điền số thích hợp vào chỗ chấm Hiệu của hai số là 47. Nếu giữ nguyên số bị trừ và thêm vào số trừ 8 đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu? Trả lời: Hiệu mới là .47 – 8 = 39 Câu số 67: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Bố Hà đi công tác trong vòng một tuần, bắt đầu từ ngày 16 tháng 1. Vậy bố Hà kết thúc đợt công tác vào ngày 16 + 7 – 1 = 22 tháng 1. Câu số 68: Cho 3 + a = 2 x 6. Giá trị của a là: . 3 + a = 12 a = 12 – 3 = 9 a/ 9 b/ 8 c/ 15 d/ 4 Chọn a Câu số 69: Viết phép tính: 8 + 4 + 4 dưới dạng tích của hai thừa số bằng nhau là: 8 + 4 + 4 = 16 = 4 x 4 a/ 3 x 3 b/ 2 x 4 c/ 2 x 6 d/ 4 x 4 Câu số 70: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Lớp 2C có 20 bạn đi công viên. Tất cả các bạn đều tham gia trò chơi đi xe điện. Mỗi chiếc xe chỉ chở được 3 người kể cả chú lái xe. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu chiếc xe điện để cho tất cả các bạn tham gia chơi cùng nhau? Trả lời: Cần có ít nhất chiếc xe điện. Hướng dẫn Không tính chú lái xe thì mỗi xe chở được số bạn là: 3 – 1 = 2 (người) Cần ít nhất số xe là: 20 : 2 = 10 (xe) Điền 10 Câu số 71: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Trong hộp đựng 25 viên bi đỏ và 23 viên bi xanh. Hỏi phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để số bi lấy ra chắc chắn có cả bi đỏ và bi xanh? Trả lời: Phải lấy ít nhất viên bi. HƯỚNG DẪN
  30. Trường hợp xấu nhất số bi lấy ra gồm 25 viên bi đỏ không có viên bi xanh nào. Để chắc chắn số bi lấy ra có cả đỏ và xanh thì chỉ cần lấy thêm 1 viên bất kì nữa, vậy phải lấy ít nhất số bi là: 25 + 1 = 26 (viên) Điền 26 Câu số 72: Tổng của 2 và 9 là: 2 + 9 = 11 a/ 7 b/ 12 c/ 11 d/ 18 Câu số 73: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Hình vẽ trên có tất cả 9 .hình chữ nhật. ABMH, BCDM, GHMF, MDEF, ABFG, BCEF, ACDH, HDEG, ACEG. Điền: 9 Câu số 74: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Số có hai chữ số giống nhau mà tích của hai chữ số đó bằng 16 là: .44 Câu số 75: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Trong một phép trừ, hiệu của hai số bằng số trừ và bằng số lớn nhất có một chữ số. Vậy số bị trừ là Hướng dẫn Hiệu hai số bằng số trừ và bằng số lớn nhất có một chữ số là 9. Số bị trừ là: 9 + 9 = 18. Điền 18. Câu số 76: Trong các phép tính dưới đây, phép tính có tích nhỏ nhất là: a/ 4 x 6 = 24 b/ 4 x 5 = 20 c/ 4 x 9 = 36 d/ 3 x 7 = 21 Câu số 77: Trong phép tính: 23 + a = 55, thì a được gọi là: a/ Tổng b/ Số bị trừ c/ Số hạng d/Số trừ Câu số 78: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Nam có nhiều hơn Dũng 3 chục viên bi, nếu Nam cho Dũng 3 viên bi thì khi đó Nam nhiều hơn Dũng bao nhiêu viên bi? Trả lời: Khi đó Nam nhiều hơn Dũng viên bi HƯỚNG DẪN Đổi: 3 chục = 30
  31. Khi đó Nam nhiều hơn Dũng số bi là: 30 – 3 x 2 = 24 (viên) Điền 24 Câu số 79: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của mỗi số đó bằng 3? Trả lời: Có tất cả số. Hướng dẫn Ta có: 3 = 3 – 0 = 4 – 1 = 5 – 2 = 6 – 3 = 7 – 4 = 8 – 5 = 9 – 6 Có 7 cặp số, mỗi cặp viết được 2 số (trừ cặp 0; 3 chỉ viết được 1 số). Vậy số số thỏa mãn đề bài là: 2 x 7 – 1 = 13 (số) Điền 13 Câu số 80: 100cm – 26cm = a/ 74 b/ 84dm c/ 74cm d/ 64cm