Giáo án các môn Lớp 2 - Tuần 28 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Lê Hoa

docx 12 trang Đăng Thành 25/08/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn Lớp 2 - Tuần 28 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Lê Hoa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_cac_mon_lop_2_tuan_28_nam_hoc_2021_2022_nguyen_thi_l.docx

Nội dung text: Giáo án các môn Lớp 2 - Tuần 28 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Lê Hoa

  1. TUẦN 28 Thứ 2 ngày 9 tháng 5 năm 2022 Toán ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 ( Tiết 1) I. MỤC TIÊU: *Kiến thức, kĩ năng: - Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 1000. - Viết được các số theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé . - Tìm được số lớn nhất, số bé nhất trong các số đã cho. - Thực hiện được việc viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị. *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Phát triển năng lực tính toán, tư duy, lập luận toán học. - Phát triển kĩ năng hợp tác và giao tiếp, rèn tính cẩn thận. - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: Trò chơi Truyền điện: Em đầu tiên đặt - HS chơi câu hỏi: Hãy nêu số liền trước (hoặc - Nhận xét bạn liền sau) của một số bất kì nào đó và em tiếp theo trả lời và hỏi bạn khác. - 2-3 HS trả lời. - GV theo dõi, nhận xét, tuyên dương 2. Luyện tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính - HS nêu yêu cầu của bài. 642 – 85 706 +138 - HS làm vào vở ô li, 1 em làm bảng 451+239 463 – 457 phụ - GV nhận xét- tuyên dương. - HS đổi chéo vở kiểm tra, Bài 2: Tính: nhận xét bài bạn. 237 km + 24 km = . - HS nhắc lại. 103 – 97 dm = ... 794 m– 439 m = ... 389 cm + 192 cm = .. - Gọi HS đọc YC bài. - HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì? - 1 đến 2 HS trả lời. - Hướng dẫn HS nhớ ghi đơn vị đo ở - HS làm vở. kq - GV nhận xét- tuyên dương. Bài 3: Xếp các số: 546, 498, 529, 702, 467.
  2. + Theo thứ tự từ bé đến lớn: + Théo thứ tự từ lớn đến bé: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì? - HS trả lời. - GV yêu cầu làm vở điền dấu lớn, bé, - HS làm vở, đổi chéo kiểm tra. bằng. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 4: Trong vườn có 105 cây hoa - 1 đến 2 HS trả lời. hồng và hoa cúc. Mi đếm được 69 cây - HS trả lời. - HS làm bài vào vở, 1 em làm bảng hoa cúc. Hỏi trong vườn có bao nhiêu phụ để chữa bài. cây hoa hồng? - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - GV chấm vở. - HS chia sẻ trước lớp. - GV nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố, dặn dò: - Hôm nay em học bài gì? - Nhận xét giờ học. 4. Điều chỉnh bổ sung: ...................................................................... __________________________________________ Tiếng Việt ÔN TẬP CUỐI HKII (Tiết 1+2) I. MỤC TIÊU: *Kiến thức, kĩ năng: - Củng cố kĩ năng đọc thông qua hoạt động đọc đúng các bài đã học, đọc rõ ràng câu chuyện, bài thơ; biết ngắt hơi ở chỗ có dấu câu, chỗ ngắt nhịp thơ. - Củng cố kĩ năng đọc hiểu: hiểu nội dung bài đọc, nhận biết các sự việc chính trong bài đọc, nhận biết được thái độ, tình cảm giữa các nhân vật thông qua hành động, lời nói, - Củng cố kĩ năng nói: nói ngắn gọn về một câu chuyện hoặc bài thơ đã đọc theo lựa chọn cá nhân. *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Giúp hình thành và phát triển năng lực ngôn ngữ . - Có tình cảm quý mến bạn bè, kính trọng thầy cô giáo, yêu quý mọi người xung quanh; rèn kĩ năng hợp tác làm việc nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
  3. - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học, phiếu thăm viết sẵn tên các bài cần luyện đọc. - HS: SGK, vở BTTV. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: - Cho lớp hát bài hát. - GV dẫn dắt, giới thiệu bài. 2. Luyện tập: * Hoạt động 1: Luyện đọc lại các bài đã học. - GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm: + Nêu lại tên các bài tập đọc từ tuần 30 đến tuần 34. + Từng học sinh bốc thăm để chọn bài đọc. + HS thảo luận nhóm 4 kể tên các bài - GV yêu cầu luyện đọc nhóm 4. tập đọc đã học. + Từng học sinh trong nhóm đọc và trả lời + Mỗi HS bốc 1 phiếu thăm để biết câu hỏi của bạn cùng nhóm về bài đọc của bài đọc của mình. mình. - HS hoạt động nhóm 4 trong thời + Cả nhóm nhận xét, góp ý, báo cáo kết gian 15 phút để đọc và trả lời câu hỏi. quả. Nhóm trưởng ghi lại kết quả luyện - GV nhận xét- tuyên dương. đọc của nhóm. + Nhóm trưởng báo cáo kết quả của nhóm mình cho GV. * Hoạt động 2: Trao đổi về các bài đọc - HS nghe - Gv hướng dẫn chung cả lớp cách trao đổi bài đọc với bạn. - Cho HS làm việc nhóm đôi trong thời gian 10 phút, trao đổi về bài đọc mà mình thích với bạn theo câu hỏi gợi ý: + Bạn thích bài đọc nào nhất? Vì sao? - HS nghe + Bạn nhớ nhất hoặc thích nhất chi tiết hay nhân vật nào trong bài đọc? (Hoặc bạn - HS làm việc nhóm đôi trao đổi với thích đoạn văn, đoạn thơ nào nhất trong bạn trong nhóm. bài đọc?) - Mời đại diện các nhóm lên trình bày trước lớp. - HS nhận xét. - GV nhận xét- tuyên dương các bạn trình bày tốt, có sáng tạo.
  4. 3. Củng cố, dặn dò: - Hôm nay, chúng ta ôn lại được những gì? -HS lắng nghe, trao đổi với bạn trình - GV nhận xét giờ học. bày trước lớp 4. Điều chỉnh bổ sung: ...................................................................... __________________________________________ Tự nhiên xã hội: ÔN TẬP VỀ CƠ QUAN HÔ HẤP. CHĂM SÓC, BẢO VỆ CƠ QUAN HÔ HẤP I. MỤC TIÊU: *Kiến thức, kĩ năng: - Nêu và tự thực hiện được các việc cần làm để phòng bệnh về đường hô hấp – Biết cách chăm sóc và bảo vệ cơ quan hô hấp theo các cách đã nêu *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Thực hiện được việc hít vào, thở ra đúng cách. - Tuyên truyền, hướng dẫn người khác biết cách chăm sóc và bảo vệ cơ quan hô hấp II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động - GV tổ chức hát và thực hiện các động tác - HS thực hiện theo lời bài hát “Em tập thể dục” - GV ghi tên bài lên bảng 2. HĐ thực hành : Hoạt động 1: Thực hành hít thở đúng cách -HS theo dõi - GVHD mẫu: + Bước 1: Hít thật chậm và sâu qua mũi cho đến khi bụng phồng lên + Bước 2: Thở ra chậm để không khí từ từ đi qua đường mũi cho đến khi bụng xẹp xuống 2 1 HS thực hành, cả lớp theo dõi và - Cho 2 HS lên thực hành trước lớp thực hành - Cho HS HĐ nhóm đôi hít thở theo nhóm - GV: Sau khi luyện tập cách hít thở đúng em - HSTL. cảm thấy thế nào? - HS lắng nghe - GVKL: Hít thở đúng giống như một bài tập cho phổi. Cơ thể học cách giữ nhiều ô xi hơn
  5. và làm việc hiệu quả hơn. Điều này giúp ngăn ngừa và làm giảm các chứng bệnh như viêm xoang, viêm mũi,.... Chúng ta cần luyện tập thở đúng cách hàng ngày để có thói quen hít thở đúng cách và có sức khỏe tốt. Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến TL nhóm 4 - YCHS Quan sát hình trong SGK (trang 92) - Các nhóm thảo luận, dán tranh theo và cho biết các việc nên làm và không nên yêu cầu. làm để chăm sóc, bảo vệ cơ quan hô hấp? - GVYC thảo luận nhóm 4 dán tranh những việc nên làm và những việc không nên làm vào các cột tương ứng. - Tổ chức cho HS chia sẻ, trình bày kết quả - Các nhóm TBKQTL thảo luận. GV nhận xét, tuyên dương HS. - HS lắng nghe - GV chốt: Chúng ta cần thực hành những việc nên làm để chăm sóc và bảo vệ cơ quan hô hấp các con nhé 3. Vận dụng Hoạt động 1: Chia sẻ YCHS thảo luận theo nhóm 4 Yêu cầu học sinh quan sát hình, nêu những - Các nhóm thảo luận việc cần làm để bảo vệ cơ quan hô hấp. Giải thích tác dụng của việc làm đó. - Tổ chức cho học sinh thi kể những việc cần làm để bảo vệ cơ quan hô hấp. - Các nhóm TBKQTL - Tổ chức cho HS chia sẻ, trình bày kết quả thảo luận. - GV nhận xét, tuyên dương HS. - HS lắng nghe - HS nhận xét Hoạt động 2: Phóng viên nhí - GV: YC 1 HS đóng vai là một phóng viên - 1 HS đóng vai là phóng viên, phóng nhí có nhiệm vụ phóng vấn kiểm tra các bạn vấn các bạn trong lớp. trong lớp về nội dung bài học theo 2 câu hỏi - HS tham gia phỏng vấn. SGK: + Bạn làm gì để bảo vệ cơ quan hô hấp? + Hàng ngày bạn vệ sinh mũi họng như thế nào? - HS lắng nghe + Bạn làm gì để phòng bệnh hô hấp? - GVTC cho học sinh chia sẻ - HS đọc ghi nhớ.
  6. - GVKL: Hãy luôn tự thực hiện các cách chăm sóc, bảo vệ cơ quan hô hấp và cùng nhắc nhở mọi người xung quanh mình cùng thực hiện tốt các cách phòng bệnh về đường hô hấp để bảo vệ sức khỏe của bản thân . => YCHS đọc ghi nhớ. 4. Củng cố, dặn dò - Hôm nay em được ôn lại nội dung nào đã - HS chia sẻ. học? - Nhận xét giờ học. 5. Điều chỉnh bổ sung: . __________________________________________ Thứ 3 ngày 10 tháng 5 năm 2022 Tiếng Việt ÔN TẬP CÁC BÀI ĐÃ HỌC TỪ BÀI 17 ĐẾN BÀI 20. NGHE VIẾT I. MỤC TIÊU: *Kiến thức, kĩ năng: - Củng cố và phát triển kĩ năng đọc – hiểu bài đọc để trả lời câu hỏi liên quan. - Củng cố kĩ năng nói và viết lời an ủi, động viên phù hợp. - Tìm các từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm, hoạt động và sử dụng các từ ngữ đó để đặt câu giới thiệu, câu nêu đặc điểm, câu nêu hoạt động. *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Biết đọc, nhận biết các sự việc chính trong bài đọc và vận dụng vào trả lời ca]au hỏi. - HS có ý thức chăm chỉ học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở ô li; bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: 2. Khám phá: * Hoạt động 1: Đọc bài thơ, trả lời câu hỏi và thực hiện theo yêu cầu - GV chiếu tranh và hỏi: + Tranh vẽ gì? - HS quan sát trả lời: Các bạn Hươu, Nai, Mèo, Gấu đang nói chuyện. Bạn Gấu đang nói chuyện bạn Thỏ bị ốm.
  7. - GV yêu cầu HS đọc thầm bài thơ trong - HS đọc thầm. vòng 1 phút. - Yêu cầu HS đọc lại bài và trả lời 2 câu -HS đọc lại bài và tự trả lời câu hỏi . hỏi a,b: a, Vì sao Thỏ Nâu nghỉ học? b, Các bạn bàn nhau chuyện gì? -GV gọi HS trả lời, nhận xét. GV và HS -2-3 HS trả lời thống nhất câu trả lời đúng: a, Thỏ Nâu nghỉ học vì bạn bị ốm. b, Các bạn bàn nhau đi thăm Thỏ Nâu. - GV nêu yêu cầu mục c và hướng dẫn -Nhóm trưởng hướng dẫn các bạn: HS thực hành theo nhóm 4: + Từng bạn đóng vai một trong số các + Con hãy đóng vai một trong số các bạn đến thăm Thỏ Nâu và nói 2-3 câu bạn đến thăm Thỏ Nâu, nói 2-3 câu thể thể hiện sự quan tâm, mong muốn của hiện sự quan tâm, mong muốn của mình mình và các bạn trong lớp đối với Thỏ và các bạn đối với Thỏ Nâu. Nâu. + Mỗi bạn nên có cách nói khác nhau. + Nhóm bình chọn ra bạn có cách nói hay nhất. - GV gọi một số đại diện nhóm trình bày -HS nghe và nhận xét. trước lớp. -GV nhận xét và tuyên dương những bạn có cách nói hay. -GV nêu yêu cầu d: Tưởng tượng em là -HS làm việc cá nhân viết bài vào vở. bạn cùng lớp Thỏ Nâu. Vì có việc bận, -HS hoạt động nhóm 2 đóng vai nói lời em hông thể đến thăm bạn. Hãy viết lời đề nghị các bạn chuyển tấm thiệp đến an ủi, động viên Thỏ Nâu và nhờ các Thỏ Nâu. bạn chuyển giúp. -GV gọi một số HS đọc đoạn viết của -HS lắng nghe và nhận xét. mình và HS bình chọn các bạn có đoạn viết hay. -GV tuyên dương các bạn có đoạn viết hay. * Hoạt động 2: Trò chơi: Tìm từ - Gọi HS đọc YC. - HS quan sát, lắng nghe. - GV chiếu tranh - Chia lớp làm 3 nhóm. + Nhóm 1: Tìm từ chỉ sự vật + Nhóm 2: Tìm từ chỉ đặc điểm. + Nhóm 3: Tìm từ chỉ hoạt động - Trong thời gian 2 phút, mỗi nhóm ghi - HS thực hiện đáp án của mình vào bảng nhóm. Nhóm - Các nhóm làm nhanh đính bảng.
  8. nào làm nhanh, đúng thì thắng. - HS nhận xét. - GV nhận xét – chốt các đáp án đúng -Đáp án: và nhóm giành chiến thắng. + Từ chỉ sự vật: trẻ em, ông cụ, người mẹ, ong, bướm, chim, cây, + Từ chỉ đặc điểm: tươi vui, vui vẻ, rực rỡ, đỏ thắm, xanh rờn, đông vui, + Từ chỉ hoạt động: chạy nhảy, chạy bộ, tập thể dục, đá bóng, đọc báo, trò chuyện, * Hoạt động 3: Đặt câu với các từ ngữ đã tìm được. - Gọi HS đọc yêu cầu -3 HS đọc yêu cầu và mẫu (HS đọc nối tiếp) - GV gọi 3 HS đặt 3 câu theo mẫu trong - HS lắng nghe và nhận xét. sách. GV và cả lớp nhận xét. - GV yêu cầu HS làm việc cá nhân đặt - Hs làm việc cá nhân và viết bài vào câu theo mẫu trong sách. vở. - GV gọi một số HS đọc bài trước lớp. - HS nghe và nhận xét. - GV nhận xét – chốt. - GV lưu ý cho HS một số cách nhận biết câu: - HS nhận xét + Câu giới thiệu thường có từ gì? + Câu giới thiệu thường có từ “là”. VD: Đây là công viên. Công viên là nơi vui chơi của mọi người. + Câu nêu đặc điểm có các từ ngữ gì? VD: Các bạn nhỏ rất vui vẻ. + Câu nêu đặc điểm có các từ chỉ đặc Vườn hoa rực rỡ. điểm. + Câu nêu hoạt động có các từ ngữ gì? VD: Ông cụ đọc báo. + Câu nêu hoạt động có các từ chỉ hoạt Hai mẹ con chạy bộ. động. - GV chốt cách nhận biết từng loại câu. - HS lắng nghe. 3. Củng cố, dặn dò: - Bạn nào có thể nêu cho cô một số từ chỉ sự vật trong lớp mình? - Con hãy đặt cho cô một câu nêu đặc - HS nêu: bàn ghế, bảng đen, cửa sổ, điểm. - Bạn nào giỏi đặt cho cô một câu nêu -HS nêu: Lớp học rất sạch sẽ. hoạt động? - GV nhận xét giờ học. -HS nêu: Cô giáo giảng bài.
  9. 4. Điều chỉnh bổ sung: .. ___________________ Tiếng Việt ÔN TẬP VỀ MỞ RỘNG VỐN TỪ I. MỤC TIÊU: *Kiến thức, kĩ năng: - Tìm được tên những loài vật trong tranh. *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Phát triển vốn từ về các loài vật dưới biển. - Sử dụng đúng dấu chấm, dấu phẩy II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở BTTV. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: - HS chơi trò chơi Truyền điện kề tên - HS chơi các loài vật ở biển - Gv nhận xét, dẫn dắt giới thiệu bài - HS lắng nghe 2. Khám phá: * Hoạt động 1: Tìm hiểu các loại vật dưới biển - 1 đến 2 HS đọc. Bài 1: - 1 đến 2 HS trả lời. - GV gọi HS đọc YC bài. - 3 đến 4 HS nêu. - Bài yêu cầu làm gì? + Tên các con vật: rùa biển, cá hề, cá - YC HS quan sát tranh, nêu: heo, sao biển, bạch tuộc, san hô. + Tên các con vật - HS thực hiện làm bài cá nhân. - HS đổi chéo kiểm tra theo cặp. - YC HS làm bài vào VBT/ tr.63. - GV hỗ trợ HS gặp khó khăn. - GV chữa bài, nhận xét. - Nhận xét, tuyên dương HS. - 1-2 HS đọc. Bài 2: - 1-2 HS trả lời. - GV gọi HS đọc YC bài. - HS thảo luận nhóm và làm bài - Bài yêu cầu làm gì? - GV yêu cầu học sinh thảo luận nhóm để tìm từ ngữ ở cột A thích hợp với từ - 2 nhóm lên bảng chơi ngữ ở cột B để tạo câu. - Tổ chức trò chơi “Tiếp sức”: Mỗi nhóm cử 3 bạn chơi, mỗi bạn sẽ nối một
  10. từ ở cột A với một từ cột B sao cho phù hợp sau đó về đập tay với bạn của mình trong đội để bạn tiếp tục. Nhóm nào thực hiện nhanh, đúng và đẹp thì giành chiến thắng. - Nhận xét, tuyên dương * Hoạt động 2: Dấu chấm, dấu phẩy - 1-2 HS đọc. Bài 3: - 1-2 HS trả lời. - Gọi HS đọc YC. - 3-4 HS đọc. - Bài YC làm gì? - HS chia sẻ câu trả lời. - GV yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi để chọn dấu phẩy, dấu chấm cho phù hợp. - Nhận xét, khen ngợi HS. - HS chia sẻ. 3. Củng cố, dặn dò: - Hôm nay em học bài gì? - GV nhận xét giờ học. 4. Điều chỉnh bổ sung: ...................................................................... ___________________________________ Toán ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 ( tiết 2 ) I. MỤC TIÊU: *Kiến thức, kĩ năng: - Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 1000. - Viết được các số theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé ( có không quá 4 số). - Tìm được số lớn nhất, số bé nhất trong 4 số đã cho. - Thực hiện được việc viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị. *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Phát triển năng lực tính toán, tư duy, lập luận toán học. - Phát triển kĩ năng hợp tác và giao tiếp, rèn tính cẩn thận. - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: - Nếu số bé nhất có 3 chữ số? - HS trả lời. - Nêu số lớn nhất có 3 chữ số ? - Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau - HS nhận xét câu trả lời của bạn
  11. GV nhận xét, tuyên dương 2. Luyện tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính - 2-3 HS trả lời. 57 + 28 24 + 67 83 – 19 90 - 79 - HS trả lời. - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - HS nhắc lại. - Yêu cầu Hs quan sát SHS. Cả lớp làm bài vào vở - HS nhận xét. Đổi vở chữa bài - GV nhận xét- tuyên dương. Bài 2: 525, 106, 810, 433, 777 - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - HS trả lời. - Gv yêu cầu HS làm vở củng cố cách viết số - 1-2 HS trả lời. thành tổng trăm, chục, đơn vị. - HS làm vở. - HS trao đổi chấm chéo. - GV nhận xét- tuyên dương. Bài 3:>,<,= 438 483 756 802 524 519 960 .899 672 675 218 222 - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - GV hướng dẫn cộng nhẩm các trăm, chục, - HS trả lời. đơn vị rồi so sánh với số đã cho ở bên phải. - HS làm vở - HS thực hiện trên bộ đồ dùng, làm - GV chấm vở. việc cá nhân. - HS chia sẻ trước lớp. - GV nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố, dặn dò: - Hôm nay em học bài gì? - Nhận xét giờ học. 4. Điều chỉnh bổ sung: . ___________________________________ Thứ 4 ngày 11 tháng 5 năm 2022 Tiếng Việt: Kiểm tra học kì II ( Đề chung cả khối)
  12. ___________________________________ Tiếng Việt: Kiểm tra học kì II ( Đề chung cả khối) _________________________________ Toán: Kiểm tra học kì II ( Đề chung cả khối) _________________________________