Giáo án các môn Lớp 2 - Tuần 30 - Năm học 2023-2024 - Đinh Thị Tú

docx 7 trang Đăng Thành 25/08/2025 70
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn Lớp 2 - Tuần 30 - Năm học 2023-2024 - Đinh Thị Tú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_cac_mon_lop_2_tuan_30_nam_hoc_2023_2024_dinh_thi_tu.docx

Nội dung text: Giáo án các môn Lớp 2 - Tuần 30 - Năm học 2023-2024 - Đinh Thị Tú

  1. TUẦN 30 Thứ 3 ngày 16tháng 4 năm 2024 Luyện Toán (Dạy lớp 2B1) LUYỆN TẬP I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực đặc thù: - Cũng cố kĩ thuật đặt tính rồi tính phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000 - Vận dụng vào các phép tính cộng với đơn vị dung tích (l), khối lượng (kg) và độ dài (m). 2. Năng lực chung: - Thông qua hoạt động khám phá, phát hiện các tình huống, nêu bài toán và cách giải, học sinh phát triển năng lực giao tiếp, năng lực giải quyết vấn đề. * HS hòa nhập: Tập viết số 10 3. Phẩm chất - Yêu thích môn học, có niềm hứng thú, say mê các con số để giải quyết bài toán - Chăm chỉ: miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực tiễn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Sách giáo khoa; máy tính, ti vi chiếu nội dung bài. Bảng phụ - HS: Sách giáo khoa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động - GV cho HS khởi động với bài hát: Tập - HS trình bày đếm - GV nhận xét. Giới thiệu nội dung bài học 2. Luyện tập Bài 1: Đặt tính rồi tính? - 1-2 HS đọc đề. 435 + 562 702 + 45 256 + 323 - HS làm bài vào vở. 1 HS làm BP 812 + 50 542 + 447 800 + 100 - Trao đổi với bạn bên cạnh cách làm - Gọi HS đọc YC bài. của mình. - Bài yêu cầu làm gì? - YC HS làm bài vào vở - Nhận xét Bài 2: Tính? - 1-2 HS đọc đề. 453kg + 25kg = 670kg + 106kg = - HS trả lời. 340l + 530l = 500l + 378l = - HS làm vở, chia sẻ bài làm với bạn - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - YC HS làm bài - Nhận xét - 1-2 HS đọc đề. Bài 3: Ngày thứ nhất cửa hàng bán được
  2. 632kg gạo, ngày thứ hai bán được nhiều - HS trả lời. hơn ngày thứ nhất 50kg gạo. Hỏi ngày - Các nhóm thảo luận, báo cáo. thứ hai bán được bao nhiêu ki -lô- gam - HS làm vào vở. 1 HS làm bảng phụ. gạo? - Nhận xét bảng phụ. - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - YC HS thảo luận nhóm 2. - GV cho HS làm bài vào vở ô li. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Nhận xét, đánh giá bài HS. 3. Vận dụng: - Lấy ví dụ về một số đồ dùng và nêu độ - HS thực hiện dài của đồ dùng đó. - Nhận xét giờ học. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY: ..................................................................................................................................... ............................................................................................................................. Luyện Toán (Lớp 1B1) LUYỆN TẬP I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù - Ôn tập cách đặt tính để thực hiện phép cộng các số có hai chữ số với số có hai chữ số. 2. Năng lực chung - NL giao tiếp hợp tác: khả năng diễn đạt giao tiếp khi giải toán vui, trò chơi, toán thực tế,... - NL tư duy lập luận: Giải được các bài toán tình huống thực tế có liên quan tới phép cộng số có hai chữ số với số có một chữ số.Rèn luyện tư duy. 3. Phẩm chất - Trách nhiệm: Tích cực hợp tác trong thảo luận, tham gia trò chơi II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: - HS : bảng con, vở ô li. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
  3. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động mở đầu: - GV cho HS hát - HS hát. 2. Hoạt động luyện tập: Bài 1: Tính? 97 15 70 32 + + + + 2 50 20 27 - Yêu cầu HS làm vào vở - HS làm bài - Gọi HS nêu kết quả. - HS nhận xét - GV nhận xét, kết luận. Bài 2: Đặt tính rồi tính 52 + 6 69 - 44 75 + 3 63 + 3 - Yêu cầu HS làm vào vở - HS làm bài - Gọi HS nêu bài làm - HS trả lời - GV chốt đáp án - HS lắng nghe Bài 3: Tính nhẩm 70 + 7 = 40 + 20 = 20 + 2 = 30 + 10 = 80 + 6 = 60 + 30 = - GV yêu cầu HS tính nhẩm và viết kết quả vào vở. - HS làm bài - GV gọi HS làm bài. - GV chốt đáp án. - HS thực hiện Bài 4: Viết phép tính thích hợp - HS nhận xét . Nông trại chăn nuôi có 20 con trâu và 15 con bò. Hỏi nông trại chăn nuôi đó có tất - HS đọc to trước lớp. cả bao nhiêu con ? - Gọi 2 HS đọc đề bài toán.
  4. - GV hỏi: + Nông trại có bao nhiêu con bò và trâu ? + Muốn biết có tất cả bao nhiêu con thì các em làm phép tính gì? - GV yêu cầu HS viết phép tính - GV chốt đáp án. - HS trả lời. - Yêu cầu HS làm vào vở - HS trả lời: Chúng ta phải thực hiện phép tính cộng. 3. Hoạt động vận dụng trải nghiệm:2’ - HS thực hiện. Đưa thỏ về nhà IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Thứ 6 ngày 19 tháng 4 năm 2024 Toán (Lớp 3C1) CHỦ ĐỀ 14: NHÂN, CHIA TRONG PHẠM VI 100 000 Bài 70: NHÂN SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (T1) (Trang 94) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực đặc thù: - Nhận biết và thực hiện được phép nhân số có năm chữ số với số có một chữ số ( không nhớ hoặc có nhớ không quá 2 lượt và không liên tiếp). - Thực hiện được tính nhẩm trong trường hợp đơn giản. - Vận dụng thực hành vào giải một số bài tập, bài toán có lời văn ( 2 bước tính) liên quan đến phép nhân số có năm chữ số với số có một chữ số.
  5. - Thông qua hoạt động khám phá vận dụng giải một số bài tập, bài toán có tính huống thực tế ( liên quan đến phép nhân số có năm chữ số với số có một chữ số) - Phát triển năng lực lập luận, tư duy toán học và năng lực giao tiếp toán học 2. Năng lực chung. - Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm. 3. Phẩm chất. - Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. - Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập. - Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point. - SGK và các thiết bị, học liệu phụ vụ cho tiết dạy. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: - GV tổ chức hát tập thể để khởi động bài học. - HS tham gia - GV dẫn dắt vào bài mới - HS lắng nghe. 2. Khám phá ( Làm việc cá nhân, cả lớp) - GV hướng dẫn, giúp HS tự chiếm lĩnh kiến thức bài học - HS lắng nghe + Cho HS quan sát và đọc thầm nội dung trong - HS thực hiện theo yêu cầu của sách HS. GV
  6. + Tự nêu đề toán từ đó dẫn ra phép nhân cần giải là:12 415 x 3 =? - GV cho HS tự đặt tính rồi tính và thực hiên tương tự như nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số. - GV nhận xét, chốt cách tính và cho HS tự nêu VD. 3. Hoạt động ( làm việc cá nhân) - HS thực hiện phép tính, trình Bài 1 và 2: ( làm việc các nhân) bày nhân miệng trước lớp - GV cho HS nêu yêu cầu của bài tập - Cho HS làm bài vào vở - HS nêu yêu cầu: Đặt tính rồi - GV lưu ý: Phép nhân có nhớ thì không nhớ quá tính 2 lượt và không liên tiếp - HS thực hiện các phép tính - Gọi HS trình bày bài làm trước lớp nhân số có năm chữ số cho số có một chữ số vào vở Bài 3. (Làm việc nhóm) -Yêu cầu HS đọc đề bài - Bài toán hỏi gì? - 3 HS đọc đề bài. - Vậy bài toán đã cho biết những gì rồi? - Sau 3 lần người ta chuyển - Gọi HS tóm tắt đề toán được bao nhiêu kg thóc vào - Cho các nhóm thảo luận cách tìm đáp số kho. - Đại diện các nhóm trình bày bài giải Biết 1 lần chuyển 15250 kg thóc
  7. - GV nhận xét chốt đáp số đúng - 3 nhóm trình bày bài giải trước lớp. 3. Vận dụng. - GV tổ chức vận dụng bằng các hình thức như trò - HS tham gia để vận dụng kiến chơi, hái hoa,...sau bài học để rèn cách nhân nhẩm thức đã học vào thực tiễn. nhanh cho học sinh - Nhận xét, tuyên dương + HS trả lời:..... IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... _______________________________________