Bài giảng Địa lí 9 - Bài học 12: Sự phát triển và phân bố công nghiệp

ppt 43 trang minh70 2060
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 9 - Bài học 12: Sự phát triển và phân bố công nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptgiao_an_dia_li_9_bai_hoc_12_su_phat_trien_va_phan_bo_cong_ng.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 9 - Bài học 12: Sự phát triển và phân bố công nghiệp

  1. Trường THCS Trương Công Định ĐỊA LÍ LỚP 9 Giáo viên: Nguyễn Hoàn
  2. Kiểm tra bài cũ Nêu các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp? Trong các nhân tố đó nhân tố nào giữ vai trò quan trọng nhất? Nhóm nhân tố tự nhiên: tài nguyên đất nước, khí hậu, sinh vật, nguyên nhiên liệu, thủy năng sông suối Nhóm nhân tố kinh tế - xã hội: lao động, cơ sở vật chất kĩ thuật, chính sách phát triển công nghiệp, thị trường trong và ngoài nước
  3. Tuần 06. Tiết 12:
  4. I. CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP II. CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM III. CÁC TRUNG TÂM CÔNG NGHIỆP LỚN
  5. I. CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM NGOÀI CÓ VỐN NHÀ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NƯỚC NƯỚC NGOÀI
  6. Sắp xếp thứ tự các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta theo tỉ trọng từ lớn đến nhỏ (trừ các ngành công nghiệp khác ) 1. Chế biến lương thực thực phẩm: 24.4% 2. Cơ khí điện tử: 12.3% 3. Khai thác nhiên liệu: 10.3% 4. Vật liệu xây dựng: 9.9% 5. Hóa chất : 9.5% 6. Dệt may: 7.9% 7. Điện: 6%
  7. II. CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM
  8. CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM Công nghiệp CN chế biến Công Công nghiệp khai thác lương thực nghiệp điện nhiên liệu thực phẩm dệt may Sơ đồ các ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta
  9. Nhóm Ngành Thế mạnh Tình hình Phân bố phát triển Tổ 1 Công nghiệp khai thác nhiên liệu Tổ 2 Công nghiệp điện Tổ 3 CN chế biến lương thực, thực phẩm Tổ 4 Công nghiệp dệt may
  10. Nhóm 1: Công nghiệp khai thác nhiên liệu
  11. 1. Công nghiệp khai thác nhiên liệu
  12. Nhóm 2: Công nghiệp điện
  13. 2. Công nghiệp điện Thủy điện Nhiệt điện
  14. Thủy điện Sơn La Thủy điện Thác Bà Thủy điện Hòa Bình Nhiệt điện Phả lại Thủy điện Y-a-ly Nhiệt điện Uông Bí Thủy điện Trị An Thủy điện Trị An Lược đồ CN khai thác nhiên liệu và CN điện Nhiệt điện Phú Mỹ
  15. Thủy điện Sơn La
  16. CÂU CHUYỆN NĂNG LƯỢNG
  17. Khai thác than không hợp lý ảnh hưởng lớn đến môi trường
  18. Nhóm 3: Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm
  19. 3. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm
  20. Nhóm 4: Công nghiệp dệt may
  21. 4. Công nghiệp dệt may CN dệt CN may mặc
  22. Ngành Thế mạnh Tình hình phát triển Phân bố Công Các mỏ than Sản xuất: 15-20 triệu tấn KT than: Quảng nghiệp khai và dầu khí than/năm Ninh thác nhiên Khai thác hàng trăm triệu tấn Dầu khí: Thềm lục liệu dầu và hàng tỷ m3 khí địa phía Nam Công Nguồn năng Gồm nhiệt điện và thuỷ điện Nhiệt điện: Uông nghiệp điện lượng và thuỷSản lượng điện mỗi năm mộtBí, Phả Lại năng dồi dào tăng đáp ứng nhu cầu sản xuất Thuỷ điện: Hoà và đời sống Bình, Trị An CN chế biến Sản phẩm Gồm: Cơ cấu đa dạng Hà Nội, TP Hồ Chí lương thực, trồng trọt,Chế biến sản phẩm trồng trọt,Minh, Hải Phòng. thực phẩm chăn nuôi,chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản nuôi trồng thủy sản tăng Đạt kim ngạch xuất khẩu cao Công Nguồn lao Sản phẩm dệt, may được xuất TP Hồ Chí Minh, nghiệp dệt động rẻ khẩu đi nhiều nước Hà Nội, Nam Định, may Đà Nẵng
  23. Ngành Thế mạnh Tình hình phát triển Phân bố Công KT than: Quảng Các mỏ than Sản xuất: 15-20 triệu tấn nghiệp than/năm Ninh khai thác và dầu khí Dầu khí: Thềm nhiên liệu Khai thác hàng trăm triệu tấn dầu và hàng tỷ m3 khí lục địa phía Nam Công Nguồn năng Gồm nhiệt điện và thuỷ Nhiệt điện: Uông nghiệp lượng và điện. Sản lượng điện mỗi Bí, Phả Lại điện thuỷ năng năm một tăng đáp ứng nhu Thuỷ điện: Hoà dồi dào cầu sản xuất và đời sống Bình, Trị An CN chế Sản phẩm Gồm: Cơ cấu đa dạng Hà Nội, TP Hồ biến lương trồng trọt, Chế biến sản phẩm trồng Chí Minh, Hải thực, thực chăn nuôi, trọt, chăn nuôi, nuôi trồng Phòng. phẩm nuôi trồng thủy sản tăng thủy sản. Đạt kim ngạch xuất khẩu cao Công Nguồn lao Sản phẩm dệt, may được TP Hồ Chí Minh, nghiệp dệt động rẻ xuất khẩu đi nhiều nước Hà Nội, Nam may Định, Đà Nẵng
  24. III. CÁC TRUNG TÂM CÔNG NGHIỆP LỚN
  25. ĐBSH ĐNB
  26. Hà Nội Tp.Hồ Chí Minh
  27. Lược đồ các trung tâm công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng
  28. Lược đồ các trung tâm công nghiệp ở Đông Nam Bộ
  29. HƯỚNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀ Chuẩn bị bài 13: Vai trò, đặc điểm phát triển và phân bố dịch vụ - Cơ cấu và vai trò của dịch vụ trong nền kinh tế - Đặc điểm phát triển và phân bố của dịch vụ Nhóm 1 (tổ 1+2): Đặc điểm phát triển dịch vụ Nhóm 2 (tổ 3+4): Đặc điểm phân bố dịch vụ
  30. Cơ sở nhiên liệu và năng lượng nào giúp công nghiệp điện ở các tỉnh phía Bắc phát triển ổn định và vững chắc? A. Than đá, dầu mỏ B. Thủy năng, than đá C. Than đá, thủy năng và dầu mỏ D. Sức gió, tuabin khí Phần thưởng của bạn là: một TRÀNG VỖ TAY của cả lớp
  31. Ngành công nghiệp trọng điểm chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu các ngành công nghiệp là: A. Ngành CN chế biến lương thực thực phẩm B. Ngành CN điện C. Ngành CN dệt may D. Ngành CN khai thác nhiên liệu Phần thưởng của bạn là: một MÓN QUÀ bí mật
  32. Điền vào chỗ Đông Nam Bộ Đồng bằng sông Hồng và . là hai khu vực có mức độ tập trung công nghiệp lớn nhất của cả nước. Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất là Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh. Phần thưởng của bạn là: một MÓN QUÀ bí mật
  33. Phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta là: A. Xây dựng một cơ cấu linh hoạt, đa dạng. B. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm. C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ, nâng cao chất lượng và hạ giá thành. D. Tất cả các phương hướng trên. Phần thưởng của bạn là: một tràng vỗ tay của cả lớp
  34. Đường dây điện 500kV xuyên Việt được xây dựng nhằm: A. Cung cấp năng lượng từ Bắc vào miền Trung và Nam Bộ B. Điều hòa nguồn năng lượng giữa ba miền C. Tải điện từ các tỉnh phía Nam ra các tỉnh phía Bắc D. Giúp các nhà máy điện hỗ trợ nhau trong quá trình sản xuất Phần thưởng của bạn là: một điểm miệng 10
  35. Phần thưởng của bạn là: một MÓN QUÀ bí mật