Giáo án Hóa học lớp 11 - Bài 30: Lưu huỳnh - Lê Hoàng Giang

doc 4 trang thuongnguyen 4391
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học lớp 11 - Bài 30: Lưu huỳnh - Lê Hoàng Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hoa_hoc_lop_11_bai_30_luu_huynh_le_hoang_giang.doc

Nội dung text: Giáo án Hóa học lớp 11 - Bài 30: Lưu huỳnh - Lê Hoàng Giang

  1. Lê Hoàng Giang BÀI 30: LƯU HUỲNH I.Mục tiêu bài học: 1.Về kiến thức: Học sinh biết : - Vị trí của lưu huỳnh trong bảng HTTH và cấu hình electron của nguyên tử. - Hai dạng thù hình của lưu huỳnh, cấu tạo phân tử và tính chất vật lý của lưu huỳnh biến đổi theo nhiệt độ. - Tính chất hoá học cơ bản của luu huỳnh là vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. Trong các hợp chất lưu huỳnh có số oxi hoá là -2; +4; +6. Học sinh hiểu: - Vì sao cấu tạo phân tử và tính chất vật lý của lưu huỳnh biến đổi theo nhiệt độ - Vì sao lưu huỳnh vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử 2. Về kĩ năng: Viết được phương trình hóa học chứng minh tính khử, tính oxi hóa của lưu huỳnh. Giải thích một số hiện tượng vất lý và hóa học có liên quan đến lưu huỳnh. II.Chuẩn bị: GV:Tranh mô tả cấu trúc tinh thể Sα và Sβ Phiếu học tập: Ảnh hưởng của nhiệt độ đến cấu tạo phân tử và tính chất vật lý của lưu huỳnh Nhiệt độ Trạng thái Màu sắc Cấu tạo phân tử < 1130C 1190C 1870C 4450C 14000C 17000C Phiếu học tập: Ảnh hưởng của nhiệt độ đến cấu tạo phân tử và tính chất vật lý của lưu huỳnh Nhiệt độ Trạng thái Màu sắc Cấu tạo phân tử 0 < 113 C Rắn Vàng S8 mạch vòng tinh thể Sα và Sβ 0 119 C Lỏng Vàng S8 mạch vòng, linh động 0 187 C Quánh, nhớt Nâu đỏ Vòng S8 → chuổi S8 → Sn 0 445 C Hơi S6, S4 14000C Hơi S Da cam 2 17000C Hơi S HS:Ôn tập kiến thức cấu hình electron, suy luận tính oxi hóa, tính khử III.Nội dung: 1.Ổ định lớp: 2.Kiểm tra bài cũ: Viết phản ứng hóa học chứng minh tính oxi hóa của oxi ? Tính oxi hóa của ozon so với oxi mạnh hay yếu hơn ? Viết PTHH chứng minh ? 3.Nội dung : Thời HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA NỘI DUNG gian GIÁO VIÊN HỌC SINH
  2. Lê Hoàng Giang I.VỊ TRÍ, CẤU HÌNH Giới thiệu bài Cho biết vị trí lưu huỳnh ELECTRON NGUIYÊN TỬ GV yêu cầu HS xác định trong bảng hệ thống tuần - Ô thứ 16, thuộc nhóm VIA, chu vị trí lưu huỳnh trong hoàn và oxi có 6e ngoài kỳ 3 bảng hệ thống tuần cùng giống với O - Cấu hình eletron: hoàn? so sánh với oxi ? HS: Viết cấu hình electron 1s22s22p63s23p4 GV Nhận xét và e ngoài cùng Có 6 e ngoài cùng II.TÍNH CHẤT VẬT LÝ Lưu huỳnh có mấy dạng HS: Có hai dạng thù hình là 1.Hai dạng thù hình của lưu thù hình ? than chì và kim cương huỳnh: Giới thiệu hai dạng thù Lưu huỳnh có hai dạng thù Lưu huỳnh có hai dạng thù hình: hình này có cấu trúc tinh hình là: lưu huỳnh tà lưu huỳnh tà phương( Sα ) và lưu thể và một số tính chất phương( Sα ) và lưu huỳnh huỳnh đơn tà (Sβ ) vật lý khác nhau nhưng đơn tà (Sβ - Độ bền Sβ bền hơn Sα có tính chất giống nhau. - Khối lượng riêng Sβ Sα xem tranh cấu trúc tinh Đơn giản ta kí hiệu công thức thể lưu huỳnh , tính chất phân tử lưu huỳnh là S vật lý, và rút ra kết luận Vậy ở nhiết độ phòng có sự chuyển hóa từ Sβ HS: Quan sát bảng một số thành Sα vì vậy giữ Sβ tính chất chất vật lý khác vài ngày ở nhiệt độ nhau của hai dạng thù hình phòng thì: như: khối lượng riêng, nhiết Khối lượng riêng của độ nóng chảy, cấu trúc tinh lưu huỳnh tăng và thể thể, độ bền nhiệt. tích giảm GV: Yêu cầu học sinh đọc SGK bổ sung phiếu học tập GV: Bổ sung và nhận 2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đối xét với cấu tạo phân tử và tính chất HS: Xem SGK và hoàn vất lý của lưu huỳnh GV:Độ âm điện của lưu thành phiếu học tập huỳnh và có độ âm điện nhỏ hơn, lớn hơn nguyên tử nào? số e độc II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC thân của lưu huỳnh ? CỦA LƯU HUỲNH Độ âm điện của S là - Độ âm điện 2,58 2,58 , nhỏ F, Cl2, O2 và HS: Độ âm điện của S là - Lưu huỳnh tác dụng với kim loại lớn hơn kl và hidro 2,58 , nhỏ F, Cl2, O2 và lớn và hidro có độ âm điện nhỏ hơn S GV:Lưu huỳnh tác dụng hơn kl và hidro nên S có khả năng nhận e nên S với kim loại và hidro có .Có 2e độc độc thân của lưu có tính oxi hóa với số oxi hóa độ âm điện nhỏ hơn S huỳnh giảm từ 0 đến -2 nên S có khả năng nhận Khi S tác dụng với phi kim có hay nhường e? độ âm điện lớn hơn S và S có khả Vậy S có tính chất gì ? HS: Nhận e
  3. Lê Hoàng Giang năng nhường e nên S có tính khử và số oxi hóa tăng hay với số oxi hóa tăng từ 0 đến +4 và giảm? +6. GV: và ngược lại khi S Vậy S vừa có tính oxi hóa vừa có tác dụng với phi kim có tính khử độ âm điện lớn hơn S và HS: S có tính oxi hóa với số S có khả năng nhường oxi hóa giảm từ 0 đến -2 hay nhận e? Vậy S có tính chất gì ? HS; Nhường e và số oxi hóa tăng hay giảm? Vậy S vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử HS: S có tính khử với số GV:Yêu cầu học sinh oxi hóa tăng từ 0 đến +4 và viết phương trình phản +6. ứng ? và xác đinh số oxi hóa ? 1.Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và hidro: ở nhiết độ cao HS: Viết phương trình phản Ví dụ: ứng, xác định số oxi hóa và GV: Cách giải quyết khi nhận xét 0 0 t° +2-2 Fe + S Fe S làm vỡ nhiết kế thì dùng lưu huỳnh khử Hg Sắt sunfua 0 0 t° +1-2 H2 + S H2 S Hidrosunfua GV:Yêu cầu học sinh Ở nhiệt độ thường viết phương trình phản ứng ? và xác đinh số oxi 0 0 t° +2-2 Hg + S Hg S hóa ? → S thể hiện tính oxi hóa HS: Viết phương trình phản 2.Lưu huỳnh tác dụng với phi ứng, xác định số oxi hóa và kim: nhận xét 0 0 t° +4-2 S + O2 SO2 0 0 +6-1 t° GV:Sản xuất H SO S + F2 SF6 2 4 trong công nghiệp. → Lưu huỳnh tính khử S → SO2 → SO3 → H2SO4 IV. ỨNG DỤNG CỦA LƯU Chế tạo diêm quẹt HUỲNH Lưu hóa cao su HS: Xem SGK nêu ứng Lưu huỳnh là nguyên liệu quan dụng của lưu huỳnh
  4. Lê Hoàng Giang trọng cho nhiều ngành công nghiệp: sản xuất H2SO4, lưu hóa cao su, chế tạo diêm quẹt, sản GV: Yêu cầu hoc sinh xuất chất tẩy trắng, dược phẩm, xem sgk nêu dạng tồn tại phẩm nhuộm lưu huỳnh ? khai thác lưu huỳnh từ mỏ ? V.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ SẢN XUẤT LƯU HUỲNH HS: xem SGK và nêu 1. Trạng thái thiên nhiên: dạng tồn tại lưu huỳnh . - Đơn chất khai thác lưu huỳnh từ mỏ - Hợp chất 2. Sản xuất lưu huỳnh: IV.Củng cố: 1,2,3 SGK trang 132 V.Dặn dò: làm bài tập 4,5 trang 132