Giáo án Mĩ thuật Lớp 5 - Tuần 29 - Chủ đề 11: Vẽ biểu cảm đồ vật (Tiết 1) - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Hoài Thảo

docx 3 trang Đăng Thành 23/08/2025 90
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Mĩ thuật Lớp 5 - Tuần 29 - Chủ đề 11: Vẽ biểu cảm đồ vật (Tiết 1) - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Hoài Thảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_mi_thuat_lop_5_tuan_29_chu_de_11_ve_bieu_cam_do_vat.docx

Nội dung text: Giáo án Mĩ thuật Lớp 5 - Tuần 29 - Chủ đề 11: Vẽ biểu cảm đồ vật (Tiết 1) - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Hoài Thảo

  1. TUẦN 29 Thứ 3 ngày 4 tháng 4 năm 2023 MĨ THUẬT LỚP 5 Chủ đề 11 : VẼ BIỂU CẢM ĐỒ VẬT( Tiết 1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Phẩm chất Bài học góp phần bồi dưỡng ở HS các phẩm chất như: ý thức bảo vệ thiên nhiên, tôn trọng sản phẩm, tác phẩm mĩ thuật,... thông qua một số biểu hiện chủ yếu sau: - Yêu thiên nhiên và hình thành ý thức bảo vệ thiên nhiên xung quanh. - Chuẩn bị đồ dùng, vật liệu,...phục vụ học tập. - Biết bảo quản bức tranh của mình; có ý thức tôn trọng bức tranh do bạn bè và người khác tạo ra. 2. Năng lực Bài học góp phần hình thành, phát triển ở HS các năng lực sau: 2.1. Năng lực mĩ thuật - Nhận biết cách sử dựng chất liệu tái chế bảo vệ môi trường quanh em. - Vẽ được bức tranh về đồ vật bằng các nét, màu sắc theo ý thích và tạo hình. - Biết trưng bày, giới thiệu, chia sẻ cảm nhận về hình ảnh chính trong bức tranh của mình, của bạn và tranh của họa sĩ được giới thiệu trong bài học. 2.2. Năng lực chung - Năng lực tự chủ và tự học: Biết chuẩn bị đồ dùng, họa phẩm để học tập; lựa chọn hình ảnh thiên nhiên theo ý thích để thể hiện. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết giới thiệu sản phẩm của mình; cùng bạn trao đổi, thảo luận trong học tập. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết sử dụng họa phẩm để thực hành sáng tạo bức tranh về thiên nhiên. 2.3. Năng lực đặc thù khác - Năng lực ngôn ngữ: Biết trao đổi, thảo luận giới thiệu, nêu cảm nhận về sản phẩm, tác phẩm mĩ thuật giới thiệu trong bài học. - Năng lực khoa học: Biết vận dụng hiểu biết về động vật, thực vật trong tự nhiên vào thể hiện bức tranh theo ý thích. - Năng lực thể chất: Thực hiện các thao tác và thực hành với sự vận động của bàn tay. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Giáo viên: - Sách học MT lớp 5, tranh vẽ biểu cảm các đồ vật. - Mẫu vẽ: bình nước, ấm tích, chai, lọ hoa, ca, cốc... - Hình minh họa cách vẽ biểu cảm các đồ vật. 2. Học sinh:
  2. - Sách học MT lớp 5. - Giấy vẽ, màu vẽ, bút chì... - Một số đồ vật như bình đựng nước, ca, cốc, chai, lọ hoa, trái cây... để vẽ nhóm. * Quy trình thực hiện: - Sử dụng quy trình: Vẽ biểu cảm. * Hình thức tổ chức: - Hoạt động cá nhân. - Hoạt động nhóm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG. - Tổ chức cho HS chơi trò chơi: “Bịt mắt - HS chơi theo sự hướng dẫn của GV, đoán tên đồ vật”. chọn ra đội thắng cuộc. - GV nhận xét, giới thiệu chủ đề. - Lắng nghe, mở bài học 2. HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI. * Tiến trình của hoạt động: - Tổ chức HS hoạt động theo nhóm. - Hoạt động nhóm - Yêu cầu HS quan sát hình 11.1 hoặc - Quan sát tranh, thảo luận nhóm tìm hình minh họa đã chuẩn bị và nêu câu hỏi hiểu vẻ đẹp của tranh tĩnh vật và cử đại gợi mở để các em thảo luận tìm hiểu về diện báo cáo. vẻ đẹp của tranh tĩnh vật. - Yêu cầu HS quan sát hình 11.2 và 11.3 - Quan sát, tìm hiểu cách sắp xếp hình để tìm hiểu cách sắp xếp hình ảnh, tạo ảnh, tạo hình và vẽ màu cho tranh biểu hình, vẽ màu cho tranh vẽ biểu cảm đồ cảm đồ vật. vật. - Ghi nhớ - GV tóm tắt: - Có tính biểu cảm cao thông qua + Tranh biểu cảm đồ vật diễn tả cảm xúc đường nét vẽ, màu sắc. của người vẽ thông qua đường nét và - Những nét vẽ không nhìn giấy sẽ rất màu sắc. thú vị, mềm mại và biểu cảm, tạo nên + Những đường nét, màu sắc được vẽ sự ấn tượng đặc biệt của tranh. cách điệu theo cảm xúc của người vẽ tạo nên vẻ đẹp ấn tượng cho bức tranh. * CÁCH THỰC HIỆN - Tổ chức cho HS bày mẫu vẽ. - HS bày mẫu theo gợi ý của GV - Yêu cầu HS quan sát các vật mẫu để - Quan sát, thảo luận và báo cáo kết nhận ra hình dáng, đặc điểm, màu sắc của quả. các vật mẫu.
  3. - Yêu cầu HS nêu cách vẽ biểu cảm. - Yêu cầu HS quan sát hình 11.4 để tham - 1, 2 HS nêu theo ý hiểu của mình khảo cách vẽ biểu cảm đồ vật. - Quan sát, học tập - GV tóm tắt cách vẽ biểu cảm đồ vật: + Mắt tập trung quan sát hình dáng, đặc - Lắng nghe, tiếp thu điểm của mẫu, tay vẽ vào giấy. Mắt quan - Quan sát kĩ mẫu vẽ để nắm được hình sát đến đâu, tay vẽ đến đó. Mắt không dáng, đặc điểm nổi bật của đồ vật, kết nhìn giấy, tay đưa bút vẽ liên tục không hợp đưa nét vẽ liền mạch và không nhấc lên khỏi giấy trong cả quá trình vẽ. nhìn xuống giấy vẽ. + Vẽ thêm các nét biểu cảm, có thể theo chiều dọc, ngang...theo cảm xúc. - Các nét biểu cảm thêm vào để trang + Vẽ màu vào các đồ vật. trí cho đồ vật đẹp hơn, biểu cảm hơn. - Cho HS tham khảo một số hình ảnh sản - Sử dụng màu tương phản cho nổi bật phẩm đã chuẩn bị để các em có thêm ý - Quan sát, học tập, áp dụng vào cho tưởng thực hiện. sản phẩm của mình. 3. HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP THỰC HÀNH. * Tiến trình của hoạt động: - Tổ chức cho HS thực hành vẽ cá nhân: + Yêu cầu HS quan sát mẫu, vẽ không - Làm việc cá nhân nhìn vào giấy. - Quan sát kĩ mẫu vẽ để bắt được đặc + Vẽ thêm các nét theo cảm xúc điểm nổi bật của đồ vật. + Vẽ màu biểu cảm theo ý thích - Nét dọc, ngang; nét bo tròn... * GV tiến hành cho HS vẽ biểu cảm đồ - Rõ đậm nhạt, sáng tối, nóng lạnh... vật. - HĐ cá nhân. * Dặn dò: - Nhắc nhở, dặn dò HS bảo quản sản phẩm đã làm được trong Tiết 1 để tiết sau hoàn thiện thêm và trưng bày và giới thiệu sản phẩm. - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập cho Tiết 2 IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (Nếu có): ........................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..............................................