Giáo án Ngữ văn 7 - Tiết 133 đến tiết 136

doc 12 trang minh70 4670
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn 7 - Tiết 133 đến tiết 136", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_ngu_van_7_tiet_133_den_tiet_136.doc

Nội dung text: Giáo án Ngữ văn 7 - Tiết 133 đến tiết 136

  1. Bài 32 Ngày soạn: 29/4/2018 Tiết 133-134 TỔNG KẾT PHẦN VĂN VÀ TẬP LÀM VĂN I.MỤC TIÊU: *Giúp học sinh: Phần Văn: Hệ thống hoá kiến thức cơ bản của các văn bản đã học trong chương trình Ngữ văn lớp 6. Phần Tập làm văn: Củng cố kiến thức về đặc điểm và các phương thức biểu đạt đã học, bố cục của một bài văn; ôn lại kiến thức về văn miêu tả, tự sự. Tiết 1: Phần Văn 1- Kiến thức: Nội dung, nghệ thuật cảu các văn bản; thể loại, các phương thức biểu đạt của các văn bản. 2- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng nhận biết ý nghĩa, yêu cầu và cách thực hiện các yêu cầu của bài tổng kết; khái quát, hệ thống văn bản trên các phương diện cụ thể; cảm thụ và phát biểu cảm nghĩ cá nhân. 3-Thái độ: Giáo dục cho HS về truyền thống yêu nước và tinh thần nhân ái trong hệ thống văn bản đã học. Tiết 2: Phần Tập làm văn 1- Kiến thức: Hệ thống kiến thức về các phương thức biểu đạt của các văn bản; đặc điểm và cách thức tạo lập các kiểu văn bản; bố cục các loại văn bản đã học. 2- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng nhận biết các phương thức biểu đạt đã học trong các văn bản cụ thể; phân biệt được ba loại văn bản: tự sự, miêu tả, hành chính-công vụ (đơn từ); phát hiện lỗi sai và sửa lỗi về đơn từ. 3-Thái độ: Giáo dục cho HS có ý thức yêu thích moan Ngữ văn, khả năng sáng tạo thơ văn. II. CHUẨN BỊ : 1) Chuẩn bị của giáo viên: Đọc bài học SGK, bảng phụ (các bảng SGK) 2) Chuẩn bị của HS: Đọc bài học SGK, soạn bài theo câu hỏi SGK. III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1-Ổn định tình hình lớp : (1‘) Kiểm tra sỉ số- vệ sinh- tác phong và việc chuẩn bị của HS 2- Kiểm tra bài cũ: (3’) Kiểm tra sự chuẩn bị cho tiết ôn tập. 3- Giảng bài mới: Giới thiệu bài (1’)Bài học này giúp chúng ta hệ thống lại những kiến thức về Văn và Tập làm văn Tiến trình bài dạy: Tiết 1 TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NÔÏI DUNG 30’ Hoạt động 1: Hướng dẫn HS hệ thống hoá kiến A. Hệ thống hoá kiến thức phần thức phần Văn Văn Trang 1
  2. TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NÔÏI DUNG  Ý nghĩa của bài tổng Nắm vững kiến thức kết này? trọng tâm, không để cho kiến thức rời rạc, lộn xộn.  Việc tổng kết cần có SGK, vở ghi chép. tư liệu nào? GV hướng dẫn HS tìm I- Các văn bản đã học: hiểu các câu hỏi ôn tập. - Học sinh kể tên các II. Một số khái niệm, thuật ngữ  Kể các văn bản đã văn bản đã học. văn học học (theo thể loại)? - HS bổ sung 1 - Truyện truyền thuyết: GV nhận xét, kết luận 2 - Truyện cổ tích: bằng bảng phụ - HS đối chiếu, bổ sung. 3 - Truyện ngụ ngôn: - GV hướng dẫn HS trả Mỗi nhóm hoàn thành 4 - Truyện cười: lời về các khái niệm một khái niệm. 5 - Truyện trung đại: thuật ngữ đã học. 6 - Văn bản nhật dụng: - GV nhận xét, kết HS bổ sung luận. - Hướng dẫn học sinh hệ thống hoá các truyện đã học. GV treo bảng phụ có ghi HS lần lượt điền vào các III-Bảng kê nhân vật trong các bảng kê (câu 3). mục. truyện: STT Tên văn bản Nhân vật chính Tính cách, vị trí, ý nghĩa của nhân vật chính 1 Con Rồng, cháu tiên Âu Cơ, LLQuân - Kì lạ, lớn lao, đẹp đẽ, sinh ra dân tộc Việt Nam -> đề cao nguồn gốc dân tộc 2 Bánh chưng, bánh giầy Lang Liêu - Chăm chỉ, cần cù, gần gũi dân , đề cao lao động. 3 Thánh gióng Thánh Gióng - Người anh hùng mang sức mạnh của cộng đồng. 4 Sơn Tinh, Thuỷ Tinh Sơn Tinh, Thuỷ Tinh - Sức mạnh chống trả , chế ngự thiên nhiên 5 Sự tích Hồ Gươm Lê Lợi - Tướng tài, gây thanh thế cho cuộc kháng chiến. 6 Thạch sanh Thạch sanh - Thật thà, tốt bụng, dũng cảm, tài năng, đề cao lòng nhân đạo và yêu hoà bình. 7 Em bé thông minh Em bé - Thông minh, đề cao tài trí. 8 Cây bút thần Mã Lương. - Tài giỏi, giúp đỡ người nghèo, trừng trị kẻ ác. 9 Ông lão Ông lão và mụ vợ - Nhu nhược - Tham lam, bội bạc Trang 2
  3. TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NÔÏI DUNG -> ở hiền gặp lành, ở ác gặp ác. 10 Con hổ có nghĩa Con hổ - Đề cao ân nghĩa. 11 Mẹ hiền dạy con Người mẹ - Thương con, tấm gương sáng về cách dạy con 12 Thầy thuốc Thái y họ phạm - Giỏi, có lòng nhân đức-> Đề cao đức tính cao đẹp của bậc lương y. 13 Bài học đường Dế Mèn - Kiêu căng, xốc nổi->Rút ra được bàì học 14 Bức tranh của em gái Người anh - Tự ái , ghen tị tôi Người em - Tài năng,, vị tha, nhân hậu. 15 Buổi học cuối cùng Phrăng - Mải chơi, lườihọc-> Muốn được Ha Men học tập - Yêu tiếng nói dân tộc -> Yêu nước. GV: Hướng dẫn HS hệ HS hệ thống các văn bản IV. Các chủ đề chính: thống các văn bản theo theo chủ đề. - Thể hiện truyền thống yêu nước chủ đề. của dân tộc: Lượm,Cầu Long  Kể tên văn bản thể Biên -Chứng nhân lịch sử; Cây tre hiện lòng yêu nước ? Việt Nam, Sông nước Cà Mau, Vượt thác, Lao xao, Động Phong Nha, Cô Tô.  Kể tên các văn bản - Thể hiện lòng nhân ái: Thạch thể hiện lòng nhân ái? Sanh, Con hổ có nghĩa, Thầy thuốcgiỏi cốt nhất ở tấm lòng, bài học đường đời đầu tiên, Bức tranh của em gái tôi, Đêm nay Bác 10’ Hoạt động 2: Hướng dẫn HS củng cố, luyện tập. V. Luyện tập Trong các nhân vật HS tuỳ ý lựa chọn 1. Phát biểu cảm nghĩ về nhân vật chính của các VB đã trong các VB đã học học, em thích nhân vật nào nhất ? Vì sao ? GV:Hướng dẫn HS so HS so sánh điểm giống 2 Điểm giống nhau giữa truyện sánh điểm giống nhau về nhau về phương thức dân gian, truyện trung đại, truyện phương thức biểu đạt biểu đạt giữa truyện dân hiện đại: giữa truyện dân gian, gian, truyện trung đại, Giống nhau: Các truyện đều trình truyện trung đại, truyện truyện hiện đại. bày diễn biến sự việc nên đều sử hiện đại: dụng chung phương thức biểu đạt là tự sự. Đều có cốt truyện, nhân vật, chi tiết, lời kể, tả. Tiết 2 Trang 3
  4. TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NÔÏI DUNG 35’ HĐ 1: Hướng dẫn HS hệ thống hoá kiến thức phần B. Hệ thống hoá kiến thức phần Tập làm văn Tập làm văn GV hướng dẫn HS hệ I- Phương thức biểu đạt của những văn bản thống kiến thức về đã học: phương thức biểu đạt. PTBĐ Thể hiện qua các văn bản đã học GV treo bảng phụ có HS điền tên các văn Tự sự - Truyền thuyết : Con rồng cháu tiên, bánh ghi bảng thống kê Yêu bản theo đúng chưng bánh giày - Cổ tích : Sọ Dừa, Thạch Sanh cầu HS điền tên các phương thức biểu đạt - Ngụ ngôn: ếch ngồi đáy giếng,Thầy bói xem văn bản theo đúng của nó. voi phương thức biểu đạt - Truyện cười : Treo biển, Lợn cưới, áo mới của nó. - Truyện trung đại : Con hổ có nghĩa, Mẹ hiền dạy con Nhận xét Tiểu thuyết : Bài học đường đời , Vượt thác . - Truyện ngắn : Bức tranh của em gái tôi. - Thơ có nhiều yếu tố tự sự : Đêm nay Bác không ngủ. Miêu tả Sông nước Cà Mau; Vượt thác; Cô Tô; Cây tre Viêt Nam; Lao xao; Động Phong Nha. Biểu cảm Lượm; Đêm nay Bác không ngủ; Mưa; Bức thư của thủ lĩnh da đỏ Nghị luận Lòng yêu nước; Bức thư của thủ lĩnh da đỏ Thuyết minh Động Phong Nha ; Cầu Long Biên chứng giới thiệu nhân lịch sử. Hướng dẫn HS tìm Tên văn bản Phương thức biểu đạt hiểu các phương chính thức biểu đạt chính Thạch sanh Tự sự Yêu cầu HS điền HS điền Lượm Tự sự, miêu tả, biểu vào bảng. cảm Mưa Miêu tả BHĐĐ đầu tiên Tự sự, miêu tả Cây tre Việt Nam Miêu tả, biểu cảm Yêu cầu HS đánh HS thực hiện II-Đặc điểm và cách làm: dấu (x) vào bảng 1/ Mục đích, nội dung, hình thức (câu 3) VB Mục đích Nội dung Hình thức Yêu cầu HS so sánh Nhóm thực hiện. Tự sự Thông báo, Nhân vật, sự Văn xuôi 3 loại văn bản giải thích, việc, thời gian, tự do nhận thức địa điểm, diễn biến, kết quả. Miêu tả Cho hình Tính chất, thuộc Văn xuôi dung cảm tính, trạng thái tự do nhận sự vật, cảnh vật, con người GV nhận xét, đánh Đơn từ Đề đạt yêu Lí do và yêu cầu Theo mẫu giá. cầu với đầy đủ Trang 4
  5. TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NÔÏI DUNG các yếu tố 2. Bố cục: Các phần Tự sự Miêu tả Yêu cầu HS so sánh Mở bài Giới thiệu nhân vật, Giới thiệu đối tình huống, sự việc tượng miêu tả về nội dung và cách Thân bài Diễn biến tình tiết Miêu tả đối tượng thể hiện trong từng từ xa đến gần, từ bao quát đến cụ phần MB, TB, KB thể, từ tên xuống của 2 phương thức tự dưới, (theo trật sự và miêu tả tự quan sát) Kết bài Kêt quả sự việc, suy Cảm xúc, suy nghĩ nghĩ (cảm tưởng) 8’ Hoạt động 2: Hướng dẫn HS củng cố, III. Luyện tập luyện tập. GV gọi 2 HS kể HS kể 1. Bài tập 1: - HS khác nhận xét, Kể lại bằng văn xuôi bài thơ "Đêm nay bổ sung. Bác không ngủ" GV gọi 1 số HS đọc HS viết bài 2. Bài tập 2: bài viết - HS khác nhận xét Từ bài thơ "Mưa" của Trần Đăng Khoa, GV nhận xét. Hãy viết lại bài văn miêu tả trận mưa theo tưởng tượng của em. Thiếu : + Đơn gửi ai? 3. Bài tập 3: + Gửi làm gì? 4/ Dặn dò hs chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (3’) *Bài cũ: Đọc bảng tra cứu các yếu tố hán-Việt và ghi nhớ những từ khó hiểu, từ mới. Lập bảng ôn tập ở nhà theo hướng dẫn SGK. Lập bảng hệ thống các phương thức biểu đạt thể hiện qua các bài văn đã học. *Bài mới: Chuẩn bị cho bài: Tổng kết phần Tiếng Việt Ôn lại tất cả các kiến thức đã học của phân môn tiếng Việt 6. IV-RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: Trang 5
  6. Bài 32 Ngày soạn: 29/4/2018 Tiết 135 Tiếng Viết: TỔNG KẾT PHẦN TIẾNG VIỆT I.MỤC TIÊU: *Giúp học sinh: Ôn tập một cách có hệ thống những kiến thức đã học trong phần tiếng Việt 1- Kiến thức: Biết nhận diện các đơn vị và hiện tượng ngôn ngữ đã học: - Danh từ, động từ, tính từ, cụm danh từ , cụm động từ, cụm tính từ, số từ, lượng từ, phó từ. - Các thành phần chính của câu. - Các kiểu câu. - Các phép tu từ: so sánh, ẩn dụ, nhân hoá, hoán dụ. - Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than, dấu phẩy. 2- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng nhận ra các từ loại và phép tu từ; chữa các lỗi về câu và dấu câu. 3-Thái độ: Giáo dục cho HS lòng yêu thích tiếng Việt.Có ý thức vận dụng kiến thức về các từ loại, các biện pháp tu từ vào làm bài. II. CHUẨN BỊ : 1) Chuẩn bị của giáo viên: Đọc bài học SGK, bảng phụ (các sơ đồ SGK) 2) Chuẩn bị của HS: Đọc bài học SGK, soạn bài theo câu hỏi SGK. III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1-Ổn định tình hình lớp : (1‘) Kiểm tra sỉ số- vệ sinh- tác phong và việc chuẩn bị của HS 2- Kiểm tra bài cũ: (3’) Kiểm tra sự chuẩn bị cho tiết ôn tập. 3- Giảng bài mới: Giới thiệu bài (1’) Tiết học này chúng ta tiến hành hệ thống lại toàn bộ những kiến thức về tiếng Việt đã học trong chương trình Ngữ Văn 6. Tiến trình bài dạy: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NÔÏI DUNG 5’ Hoạt động 1: Hướng dẫn HS hệ thống hoá kiến thức I-Hệ thống hoá kiến thức Y/c HS trình bày những điều HS kể tên các từ loại, phép tu 1/Các từ loại đã học. đã học bằng sơ đồ về từ loại, từ, các kiểu cấu tạo câu, các 2/Các phép tu từ đã học. phép tu từ, cấu tạo câu, dấu dấu câu đã học. 3/Các kiểu cấu tạo câu câu. đã học. GV treo bảng phụ có ghi các 4/Các dấu câu đã học. sơ đồ Yêu cầu HS nhắc lại khái HS trình bày. niệm của các từ loại, phép tu từ, các kiểu cấu tạo câu, công Trang 6
  7. TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NÔÏI DUNG dụng các dấu câu đã học. Yêu cầu HS lấy ví dụ cho từng khái niệm. 20’ Hoạt động 2: : Hướng dẫn HS củng cố, luyện tập. II-Luyện tập: GV yêu cầu HS thực hiện các HS thực hiện. 1. Đặt câu với mỗi từ loại: bài tập trong bài 33, sách Bài - HS đặt câu với các từ loại 2. Đặt câu có dùng một tập Ngữ văn 6, tập 2. đã học trong các phép tu từ đã GV nhận xét, sửa chữa. - HS đặt câu học: 4/ Dặn dò hs chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (5’) *Bài cũ: Tóm tắt các kiến thức đã học về tiếng Việt. *Bài mới:Chuẩn bị cho bài: Chương trình địa phương: Thực hiện phần chuẩn bị ở nhà của bài này. Từ loại Danh từ Động từ Tính từ Số từ Lượng từ Chỉ từ Phó từ Hà Đi, ném Vui, Một, Những, Này,nọ, Đã, sẽ, Nội ngủ buồn hai các kia đang Bảng 2. Các phép tu từ : Các phép tu từ Phép so sánh Phép nhân hoá Phép ẩn dụ Phép hoán dụ 3. Các kiểu cấu tạo câu: Câu Câu đơn Câu ghép Câu có từ là Câu không có từ là Trang 7
  8. Bài 32 Ngày soạn: 2/5/2017 Tiết 136 ƠN TẬP TỔNG HỢP I.MỤC TIÊU: *Giúp học sinh: Ôn tập tổng hợp kiến thức về Văn, Tiếng Việt, Tập làm văn. 1- Kiến thức: Ôn tập tổng hợp kiến thức về Văn, Tiếng Việt, Tập làm văn. 2- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng vận dụng linh hoạt theo hướng tích hợp các kiến thức và kĩ năng của môn học Ngữ Văn. -Có năng lực vận dụng tổng hợp các phương thức biểu đạt (kể và tả) trong một bài viết và kĩ năng viết bài văn nói chung. Rèn kĩ năng tổng hợp kiến thức cả 3 phân môn. 3-Thái độ: Giáo dục cho HS có ý thức vận dụng các kiến thức tổng hợp làm bài tập. II. CHUẨN BỊ : 1) Chuẩn bị của giáo viên: Đọc bài học SGK, bảng phụ (các bảng SGK) 2) Chuẩn bị của HS: Đọc bài học SGK, soạn bài theo câu hỏi SGK. III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1-Ổn định tình hình lớp : (1‘) Kiểm tra sỉ số- vệ sinh- tác phong và việc chuẩn bị của HS 2- Kiểm tra bài cũ: (3’) Kiểm tra sự chuẩn bị cho tiết ôn tập. 3- Giảng bài mới: Giới thiệu bài (1’) Tiết học này ta tiếp tục ôn tập tất cả các kiến thức Ngữ văn để chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối năm. Tiến trình bài dạy: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NÔÏI DUNG 8’ Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn phần Đọc – hiểu văn bản I-Kiến thức Yêu cầu HS trả lời về đặc HS lần lượt trả lời. 1/Ôn phần Đọc – hiểu điểm thể loại của văn bản; VB Nội dung cụ thể của từng văn -Về đặc điểm thể loại bản; Sự biểu hiện cụ thể của của văn bản. các đặc điểm thể loại ở -Nội dung cụ thể của những văn bản đã học; Nội từng văn bản. dung ý nghĩa của các văn bản -Sự biểu hiện cụ thể của nhật dụng. các đặc điểm thể loại ở những văn bản đã học; Nội dung ý nghĩa của các văn bản nhật dụng 7’ Hoạt động 2: Hướng dẫn HS ôn phần Tiếng Việt 2/Phần Tiếng Việt: Trang 8
  9. TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NÔÏI DUNG Yêu cầu HS trả lời và thực HS nêu khái niệm, lấy ví dụ. -Các vấn đề về câu hiện bài tập về các vấn đề như: Các thành phần về câu như: Các thành phần chính của câu; Câu trần chính của câu; Câu trần thuật đơn; Chữa lỗi về thuật đơn; Chữa lỗi về chủ chủ ngữ, vị ngữ. ngữ, vị ngữ. Phân biệt các - Phân biệt các biện biện pháp tu từ: so sánh, ẩn pháp tu từ: so sánh, ẩn dụ, nhân hoá, hoán dụ và dụ, nhân hoá, hoán dụ lấy ví dụ 8’ Hoạt động 3: Hướng dẫn HS ôn phần Tập làm văn. 3/Về phần Tập làm văn: Yêu cầu HS nhắc lại một số HS nhắc lại một số vấn đề cơ -Một số vấn đề cơ bản vấn đề cơ bản trong văn tự bản trong văn tự sự; Nêu cách trong văn tự sự. sự; Nêu cách làm bài văn tả làm bài văn tả người, cảnh; -Cách làm bài văn tả người, cảnh; Cách viết đơn. Cách viết đơn. người, cảnh. - Bài văn tự sự có bố cục - Cách viết đơn. như thế nào ? a. Văn tự sự: - Nêu dàn bài của bài văn Dàn bài của bài văn tự sự. b. Văn miêu tả: tự sự ? * Bố cục: 3 phần - Khi kể chuyện, người ta + MB: Giới thiệu chung về có thể vận dụng ngôi kể nhân vật và sự việc. như thế nào ? + TB: Kể diễn biến sự việc. - Thế nào là văn miêu tả ? + KB: Kể kết cục sự việc. - Em đã học các thể văn * Dàn bài của bài văn miêu tả miêu tả nào ? cảnh: (Văn miêu tả cảnh, miêu tả + MB: Giới thiệu cảnh được người, miêu tả sáng tạo ) tả. - Nêu dàn bài của bài văn + TB: Tập trung tả cảnh vật miêu tả cảnh ? chi tiết theo một thứ tự. - Nêu dàn bài văn miêu tả + KB: Nhận xét, đánh giá, suy người ? nghĩ về cảnh vật đó. * Dàn bài văn miêu tả người + MB: Giới thiệu người được tả. + TB: Miêu tả chi tiết (ngoại hình, cử chỉ, hành động, lời nói ) + KB: Nhận xét, nêu cảm nghĩ - Khi nào cần viết đơn ? về người mình tả. c. Đơn từ. - Những mục nào không thể thiếu trong lá đơn ? Trang 9
  10. TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NÔÏI DUNG 14’ Hoạt động 4: Hướng dẫn HS cách làm bài kiểm tra tổng II-Chuẩn bị cho bài hợp theo đề sgk. kiễm tra tổng hợp cuối năm: Tổ chức cho HS làm đề ôn HS chữa từng câu 1 trước lớp. BT 1.Đề kiểm tra chất tập ở SGK- 164 lượng cuối năm lớp Gọi HS chữa từng câu 1 - Trắc nghiệm: 6/SGK165. trước lớp. cầu 1 - B; 2-D; 3 - C; 4-D; 5 - a. Trắc nghiệm ? Gọi 1 đại diện của một C; 6 - A; 7 - C; 8 - C; 9 – B nhóm lên làm phần trắc nghiệm. GV+ lớp: chữa: b. Tự luận Phần Tự luận: Lập dàn ý HS thảo luận nhóm bàn 2 phút Đề: Có lần trong bữa chi tiết. về nội dung của vấn đề. cơm chiều của gia đình Gv cho hs thảo luận nhóm Hs: - 1hs lên bảng làm - dưới em đã gây ra một việc bàn 2 phút về nội dung của lớp cùng làm. khiến cha mẹ buồn. Em vấn đề. Hs: - 3hs lên bảng, mỗi hs làm hãy viết bài văn tả lại ? Đọc phần tự luận? Phân 1 phần trong bố cục 3 phần - sự việc * Phân tích đề.- Thể tích đề bài? dưới lớp cùng làm. loại: tự sự + miêu tả. Gv+lớp: chữa, chuẩn xác: * MB: giới thiệu chung khung - Yêu cầu: kể và tả lại ? Lập dàn ý cho đề bài? cảnh bữa cơm chiều và sự việc sự việc em gây ra trong Gv+ lớp: chữa, chuẩn xác. mình đã gây ra. bữa cơm chiều của gia ? Viết phần MB-KB cho đề * TB: Đi sâu vào kể và tả sự đình khiến cha mẹ bài trên? việc ấy. buồn. Hs: - 2 hs lên bảng viết - + Tả quang cảnh bữa cơm chiều. * Lập dàn ý. dưới lớp cùng làm. + Kể sự việc xảy ra: đó là việc Gv+lớp: nhận xét, bổ sung, gì? bắt đầu ra sao, xảy ra như sửa chữa. thế nào, nguyên nhân. + Kể và tả lại hình ảnh bố, mẹ như thế nào khi chuyện xảy ra: khuôn mặt, giọng nói, thái độ. * Kết bài: Nêu cảm nghĩ của bản thân sau khi câu chuyện xảy ra. Lớp nhận xét HS lập dàn bài A.MB: Tình huống quen bạn. B.TB: - Giới thiệu vài nét về Trang 10
  11. TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NÔÏI DUNG ngoại hình, tính cách của bạn - Kể chi tiết tình huống gặp và quen bạn Y/c HS lập dàn bài - Những ngày sau khi quen Bài tập 2: GV kiểm tra, nhận xét, kết nhau; tình bạn càng gắn bó Hãy lập dàn bài cho đề luận. C.KB: Mong ước tình bạn ngày bài sau: Kể về một GV gọi một số học sinh càng tốt đẹp. ) người bạn em mới quen trình bày GV nhận xét, kết luận. 3. Bài tập 3: Chẳng Y/c HS viết đơn HS viết đơn may em bị ốm, hãy viết GV gọi một số HS trình HS trình bày trước lớp một lá đơn xin phép bày trước lớp nghỉ học GV nhận xét, kết luận 4/ Dặn dò hs chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (3’) *Bài cũ: Tóm tắt các kiến thức đã học về các phân môn ngữ Văn lớp 6. Tự thực hiện một số bài kiểm tra mẫu ở nhà. *Bài mới:Chuẩn bị cho bài: Kiểm tra tổng hợp cuối năm. IV-RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: Trang 11
  12. Trang 12